Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bdt va gtlnnn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.76 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Văn Tề. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRI LN NN 1)Cho x, y, z  0 và x  y  z  3 . Chứng minh: 2. 2. 2. x3 1  y2. . y3 1  z2. . z3 1  x2. . 3 2 2. GIẢI Ta có: VT + 3 = (. x3 1 y. y3.  y2 )  (. 2. 1 z. 2.  z2 )  (. z3 1 x. 2.  x2 ). 0.25. y3 y3 1  z2 1  y2  VT  (   ) (   ) 4 2 2 1  y2 2 1  y2 4 2 2 1  z2 2 1  z2 4 2 x3. 6. x3. 1  x2 (   ) 2 2 4 2 2 1 x 2 1 x z3. z3. 0.25. 6 6 6 x y z VT   33  33  33 4 2 16 2 16 2 16 2 0.25 3 3 9  VT   ( x2  y 2  z 2 )  6 2 2 23 2 2 2 8. 6.  VT . 9 2 6 23. . 3 2 2. . 9 2 2. . 3 2 2. . 3  VP (đpcm) 2. ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1) 2)Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện xy + yz + zx  2xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).. GIẢI Ta có xy  yz  xz  2 xyz . 1 1 1    2 nên x y z. 1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1)  1 1   2 (1) x y z y z yz. Tương tự ta có. 1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1)  1 1   2 (2) y x z x z xz. 1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1)  1 1   2 (3) y x y x y xy. Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) . 1 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Văn Tề vậy Amax =. 1 3 x yz 8 2. . . 3. Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2  y 2  xy  1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . G. x4  y 4 . 2 xy  1. 1   5 1 1 1  2 xy   4 xy  xy  . ĐK:   t  . 5 3 3. Đặt t  xy . Ta có: xy  1  2  x  y   2 xy  4 xy  xy   2. . Và xy  1  2  x  y . 2. x Suy ra : P . . Do đó: P ' . . 2.  y2. 2.  2 x2 y 2. 2 xy  1. 7 t 2  t 2  2t  1. . 7t 2  2t  1 . 4  2t  1.  , P '  0  t  0(th), t  1(kth). 2. 1  1 1 2 P   P   và P  0   . 4  5  3  15 1 2  1 1 KL: GTLN là và GTNN là ( HSLT trên đoạn  ;  ) 15 4  5 3 4)Với mọi số thực dương x; y; z thỏa điều kiện x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu. 1 1 1 thức: P  x  y  z  2     . x y z G 2 1  12 (1). Dấu bằng xãy ra khi x  . x 3 2 2 Tương tự: 18 y   12 (2) và 18 z   12 (3). z y Mà: 17  x  y  z   17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: P  19 .. Áp dụng BĐT Cô-si : 18 x . P  19  x  y  z . 5. Chứng minh. 1 . KL: GTNN của P là 19 . 3. a2 b2 c2 1    ab bc ca 2. . . ab  bc  ca  a  b  c với mọi số dương a; b; c .. G 2. Ta có:. a ab ab 1 a a a ab (1) ab ab 2 2 ab. b2 1 c2 1 b bc (2), c ca (3). bc 2 ca 2 a2 b2 c2 1    ab  bc  ca  a  b  c Cộng (1), (2), (3), ta có: ab bc ca 2. Tương tự:. . .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Văn Tề 6)Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn. 1 1 1 1 1 1    4 . CMR:   1 x y z 2x  y  z x  2y  z x  y  2z. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  .(  );  (   (  ); ) 2x  y  z 4 2x y  z x  2y  z 4 2y x  z x  y  2z 4 2z y  x 1 1 1 1 + Lại có :  (  ); xy 4 x y 1 1 1 1  (  ); yz 4 y z 1 1 1 1  (  ); xz 4 x z. +Ta có :. cộng các BĐT này ta được đpcm.. 7) Cho a, b, c  0 và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P   1  b2 1  c2 1  a2. GIẢI Ta có: P + 3 =  P. 6 4 2. . a. 3. 1 b. a. 2.  b2 . 3. 2 1 b2. . b. 3. 1 c. a. 2. 2 1 b2. 2. c.  c2 . . 3. 1 a. 1 b 4 2. 2. . 2.  a2. b3 2 1  c2. . b2 2 1  c2. . 1  c2 4 2. 1 a2 a6 b6 c6     33  33  33 16 2 16 2 16 2 2 1 a2 2 1 a2 4 2 9 3 9 3 3 3 3 9      P  (a 2  b 2  c 2 )  6  P  3 6 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 2 2 Để PMin khi a = b = c = 1 c3. c2. 8. Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.Chứng minh rằng : a  b2 b  c 2 c  a 2    2. bc ca ab GIẢI 2 2 2 a b c b c a   )(   )  A B .Ta có :VT = ( bc ca ab bc c a a b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Văn Tề 1 1 1   1 A  3   (a  b)  (b  c)  (c  a)      2 a b b  c c  a 1 1 1 1 9  3 3 (a  b)(b  c)(c  a )3 3  2 ab bc ca 2 3  A 2 a2 b2 c2 12  (a  b  c) 2  (   )( a  b  b  c  c  a) ab bc ca 1  1  B.2  B  2 3 1 Từ đó tacó VT    2  VP 2 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3. 9. Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn : x +3y+5z  3 .Chứng minh rằng: 3xy 625 z 4  4 + 15 yz x 4  4 + 5 zx 81 y 4  4  45 5 xyz.. GIẢI Bất đẳng thức 4 4 4  x 2  2 + 9 y 2  2 + 25 z 2   9y 25 z 2 x 2 2 2  )2  VT  ( x  3 y  5 z ) 2  (  x 3 y 5z. Đặt t =. 3. 45. 36. 2. 9(.3 x.3 y.5 z )  3. ( x.3 y.5 z ) 2. .. ( x.3 y.5 z ) 2.  x  3 y  5z  ( x.3 y.5 z )     1 do đó t  1 3   3. ta có. 3. Điều kiện .. 0 < t  1. XÐ hàm số f(t)= 9t +. Dấu bằng xảy ra khi: t=1 hay x=1; y=. 36 36 36  36t   27t  2 36t.  27 =45 t t t. 1 1 ; z= . 3 5. 10. Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng. 1 1 1 5    xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z Để ý rằng  xy  1   x  y   1  x 1  y   0 ;.  yz  1  y  z và tương tự ta cũng có   zx  1  z  x. GIẢI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Văn Tề Vì vậy ta có:  1 1 1  x y z     111  x  y  z   xy  1 yz  1 zx  1  yz  1 zx  1 xy  1. . x y z   3 yz  1 zx+y xy  z.  1 z y   x   5  yz  1 zx  y xy  z   z y   x 1   5  z y yz 5 11.Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh. 1 2 b c  1  a    2   3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b. GIẢI a  b  c  Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b  c  a . c  a  b  ab ca  x,  y , a  z  x, y , z  0   x  y  z , y  z  x , z  x  y . 2 2 Vế trái viết lại: ab ac 2a VT    3a  c 3a  b 2a  b  c x y z    yz zx x y 2z z Ta có: x  y  z  z  x  y  z   2 z  x  y   .  x y z x y x 2x y 2y Tương tự:  ;  . yz x yz zx x yz 2 x  y  z x y z Do đó:     2. yz zx x y x yz 1 2 b c  1     2 Tức là: a    3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b. Đặt. 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 .. P. 4x  y 2x  y  xy 4 GIẢI. 4x  y 2x  y 4 1 x y 4 y 1 x y           xy 4 y x 2 4 y 4 x 2 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Văn Tề Thay y  5  x được: P . P bằng. 4 y 1 x 5 x 4 y 1 5 4 y 1 5 3         x   2 .  2 .x   y 4 x 2 2 y 4 x 2 y 4 x 2 2. 3 3 khi x  1; y  4 Vậy Min P = 2 2. Lưu ý: Có thể thay y  5  x sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số g ( x) . 3x  5 3x  5  x(5  x) 4. 13. Cho x, y, z  0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x3  y 3  16 z 3.  x  y  z. GIẢI Trước hết ta có: x3  y 3  Đặt x + y + z = a. Khi đó (với t =.  x  y 4. 3. (biến đổi tương đương)  ...   x  y   x  y   0 2.  x  y 4P . 3. a.  64 z 3. 3. a  z  . 3. a.  64 z 3 3.  1  t   64t 3 3. z , 0  t  1) a. Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t  0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1   9. Lập bảng biến thiên 16 64 đạt được khi x = y = 4z > 0  Minf  t    GTNN của P là 81 81 t0;1. 1 1 1 14. Chứng minh:  x  y  z       12 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn 1;3 . x y z GIẢI 3 Ta có: 1  t  3   t  1 t  3  0  t 2  4t  3  0  t   4 . t 3 3 3 Suy ra : x   4 ; y   4 ; z   4 x y z 1 1 1  Q   x  y  z   3      12 x y z. 1 1 1 Q 1 1 1 3  x  y  z        6   x  y  z       12 x y z 2 x y z. 15.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 ln x . GIẢI. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Văn Tề. x 1 . x x 1 y’= 0  x  1 ; y(1) = 0 vì y  ln x  là HSĐB x Khi 0 < x < 1  y '  0 ; khi x > 1  y '  0 . KL: miny = 0  x  1 .. TXĐ: D   0;    ; y '  ln x . 16. Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng. 1 1 1 5    xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z Để ý rằng  xy  1   x  y   1  x 1  y   0 ;. GIẢI.  yz  1  y  z và tương tự ta cũng có   zx  1  z  x Vì vậy ta có:  1 1 1  x y z     111  x  y  z   xy  1 yz  1 zx  1  yz  1 zx  1 xy  1. . x y z   3 yz  1 zx+y xy  z.  1 z y   x     5 vv  yz  1 zx  y xy  z   z y   x 1   5  z y yz 5 17. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. P. 1 1 1   1  xy 1  yz 1  zx Giải. . 1 1 1    9  1  xy 1  yz 1  zx . 2/. Ta có:  (1  xy )  (1  yz )  (1  zx)  . P. 9 9  2 3  xy  yz  zx 3  x  y 2  z 2. Vậy GTNN là Pmin =  P. 3 khi x = y = z 2. 9 3  6 2. 18. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c .. GIẢI.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Văn Tề 3 Theo cô – si có 22  2b  2c  3 2a b  c  6 . Tương tự …. .  . . . .  3a  3b  3c.  . Đặt u  2a ;3b ; 4c , v  2c ;3a ; 4b , w  2b ;3c ; 4a  M  u  v  w. . M  uvw . 2a  2b  2c.   2. 2.  4a  4b  4c. . 2. Vậy M  3 29. Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1.. 19. Cho x, y, z  0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  GIẢI Trước hết ta có: x3  y 3  Đặt x + y + z = a. Khi đó (với t =.  x  y. 3. 2. 4.  x  y 4P . 3. a.  ...   x  y   x  y   0.  64 z 3. 3. a  z  . 3. a.  64 z 3 3.  1  t   64t 3 3. z , 0  t  1) a. Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t  0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1   9. Lập bảng biến thiên 16 64 đạt được khi x = y = 4z > 0  Minf  t    GTNN của P là 81 81 t0;1. 20.Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. P. x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)   yz zx xz. GIẢI 2. 2. 2. 2. 2. 2. x x y y z z      y z z x x y 2 2 Nhận thấy : x + y – xy  xy x, y . Ta có : P . Do đó : x3 + y3  xy(x + y) x, y > 0 Tương tự, ta có :. (*). hay. x 2 y2   x  y x, y > 0 y x y2 z 2   y  z y, z > 0 z y. z2 x 2   z  x x, z > 0 x z Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được: P  2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1 1 Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2. 3. x3  y 3  16 z 3.  x  y  z. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Văn Tề 21. Cho x, y, z  0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Trước hết ta có: x  y 3. 3.  x  y  4. Đặt x + y + z = a. Khi đó. 3. x3  y 3  16 z 3.  x  y  z. 3. (biến đổi tương đương)  ...   x  y   x  y   0 2.  x  y 4P . 3. a. a  z  .  64 z 3. 3. 3. a.  64 z 3 3.  1  t   64t 3 3. z (với t = , 0  t  1 ) a. Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t  0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1   9. Lập bảng biến thiên 16 64 đạt được khi x = y = 4z > 0  Minf  t    GTNN của P là 81 81 t0;1.   a1  b1  c1   32  b a c  c b a  a c b . . 22.Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: a 3  b3  c 3 . * Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3  a2b + ab2 (*) Thật vậy: (*)  (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b)  0  (a + b)(a - b)2  0 đúng Đẳng thức xẩy ra khi a = b. * Từ (*)  a3 + b3  ab(a + b) b3 + c3  bc(b + c) c3 + a3  ca(c + a) 3 3  2(a + b + c3 )  ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) * Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có: 3 1 1 1 1 1 1 + 3 + 3  33 3 3 3 = 3 abc a a a a b c * Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c.. 3. 3. 3. (1) (2). 23. Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu. P. thức:. P. x y z  2  2 . x  yz y  zx z  xy 2. x y z  2  2 . x  xy y  zx z  xy 2. Vì x; y; z  0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P . x 2. 2 x yz. . y 2. 2 y zx. . z 2 z 2 xy. =.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Văn Tề 1 2 2 2      4  yz zx xy . 1  1 1 1 1 1 1  1  yz  zx  xy  1  x 2  y 2  z 2              4  y z z x x y  2  xyz xyz  2  1  xyz  1    2  xyz  2 . Dấu bằng xảy ra  x  y  z  3 . Vậy MaxP =. 1 2. x 24. Cho x,y  R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy  (x + y)2 ta có xy . 3.  y3    x2  y2  ( x  1)( y  1). t2 4. t2 t 3  t 2  xy (3t  2) . Do 3t - 2 > 0 và  xy   nên ta có 4 xy  t  1 t 2 (3t  2) t3  t2  t2 4 P  t2 t2  t 1 4 t2 t 2  4t Xét hàm số f (t )  ; f '(t )  ; f’(t) = 0  t = 0 v t = 4. t2 (t  2)2 t 2 4 f’(t) 0 + f(t) +. P. +. +. 8 x  y  4 x  2  Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi  (2; )  xy  4 y  2. 25.Cho x  0, y  0, x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T. x y  1 x 1 y.    khi đó  2 cos2 a sin 2 a cos3 a  sin 3 a  sin a  cos a 1  sin a.cos a  T    sin a cos a sina.cos a sin a.cos a. Đặt x  cos a; y  sin a  a   0; 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Văn Tề Đặt t  sin a  cos a  Với 0  a . .  t2 1  2 sin  a    sin a.cos a  4 2 . 1 t  2 2 t 3  3t  f t  ; Khi đó T  2 t 1 t 4  3 f 't   2 2   f  t   f 2  2 2  0 t  1; t  1   1 1 Vậy min f  t   f 2  2 khi x  y  . Hay min T  2 khi x  y  . t1; 2  2 2. .  .  . 9 2 1 t  2t  1, t  4 2 9 1 f '(t)  t  2  0  t  2 2 1 9  f (t)  f ( )  2 16 9 1 khi x  y  Vậy : A min  16 2 26.Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. f (t) . S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) + 34xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12(1 – 3xy) + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = x.y, vì x, y  0 và x + y = 1 nên 0  t  ¼ Khi đó S = 16t2 – 2t + 12 1 S’ = 32t – 2 ; S’ = 0  t = 16 25 191 1 S(0) = 12; S(¼) = ;S( )= . Vì S liên tục [0; ¼ ] nên : 16 16 2 1 25 Max S = khi x = y = 2 2   2 3 2 3 x    x  191  4 4 Min S = khi  hay  2  3 2  3 16 y  y    4 4. G.. 27.Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z) = 3yz, ta 3 3 3 có:  x  y    x  z   3  x  y  x  z  y  z   5  y  z  . Giải:. Từ giả thiết ta có: x2 + xy + xz = 3yz  (x + y)(x + z) = 4yz Đặt a = x + y và b = x + z.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Văn Tề Ta có: (a – b)2 = (y – z)2 và ab = 4yz Mặt khác a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b)2.  2(a 2  b2 )  a  b   ab    2. =. 2 2 (a  b) 2  2ab   a  b   ab   . =. 2 (y  z) 2  2yz   y  z   4yz   . =. 2 (y  z)2  4yz   y  z . 2. 2.  4(y  z)2  y  z   2(y  z)2 (1) 2. Ta lại có: 3(x + y)(y +z)(z + x) = 12yz(y + z).  3(y + z)2 . (y + z) = 3(y + z)3. (2). Cộng từng vế (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. 28. Cho a, b, c  0 và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P   1  b2 1  c2 1  a2 Ta có: P + 3 =  P. 6 4 2. . a3 1 b. a. 2.  b2 . 3. 2 1 b2. . b3 1 c. a. 2. 2 1 b2. 2. c3.  c2 . . 1 a. 1 b 4 2. 2. . 2.  a2. b3 2 1  c2. . b2 2 1  c2. . 1  c2 4 2. 1 a2 a6 b6 c6  33  33  33 16 2 16 2 16 2 2 1 a2 2 1 a2 4 2 9 3 9 3 3 3 3 9      P  (a 2  b 2  c 2 )  6  P  3 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 23 2 2 2 8 2 2 Để PMin khi a = b = c = 1 . c3. . c2. . 29.Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). 1 1 1 Ta có    2 nên x y z. 1 1 1   2 x y z.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Văn Tề 1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1)  1 1   2 (1) x y z y z yz. Tương tự ta có. 1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1)  1 1   2 (2) y x z x z xz. 1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1)  1 1   2 (3) y x y x y xy. Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) . vậy Amax =. 1 8. 1 3 x yz 8 2. 30. Cho x, y, z lµ 3 sè thùc d-¬ng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng 1 1 1   1 x  y 1 y  z 1 z  x 1 §Æt x=a3 y=b3 z=c3 th× x, y, z >0 vµ abc=1.Ta cã a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab)  (a+b)ab, do a+b>0 vµ a2+b2-ab  ab.  a3 + b3+1  (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0 . 1 1  3 a  b  1 ab  a  b  c  3. T¬ng tù ta cã. 1 1  , 3 b  c  1 bc  a  b  c  3. 1 1  3 c  a  1 ca  a  b  c  3. Céng theo vÕ ta cã. 1 1 1 1 1 1 = 3 + 3 + 3   3 3 x  y 1 y  z 1 z  x 1 a  b 1 b  c 1 c  a3 1. . 1 1 1 1   1 c  a  b  1    =  a  b  c   ab bc ca   a  b  c . DÊu b»ng x¶y ra khi x=y=z=1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×