Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 35 Moi truong song va cac nhan to sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 37 – BÀI 35.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường:. Thực vật. Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của con mèo? As, t°, CO2, O2.... Động vật Nước. Con người. Đất. VSV. Thế nào là môi trường? Bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường:. Môi trường không khí. Thực vật Môi trường sinh vật. Môi trường nước. As, t°, CO2, O2.... Động vật Con người VSV. Nước Đất. Các yếu tố trên thuộc loại môi trường nào? Có mấy loại môi trường chính? * Có 4 loại môi trường chính: - Môi trường đất. - Môi trường nước. - Môi trường không khí. - Môi trường sinh vật.. Môi trường đất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường:. 2. Môi trường trên cạn. 4. Môi trường sinh vật 1. Môi trường nước. 3. Môi trường đất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường: Nếu môi trường bị biến đổi thì sinh vật còn tồn tại được hay không? Ví dụ? Khi môi trường bị biến đổi sẽ có hai khuynh hướng xảy ra: - Nếu sinh vật đó không biến đổi chính bản thân mình để thích nghi sẽ bị tuyệt chủng. Ví dụ: Loài Khủng Long do không thích nghi đã bị tuyệt chủng. - Nếu sinh vật có những biến đổi về hình thái, sinh lý… mà thích nghi được với những thay đổi của môi trường thì sẽ tồn tại. Ví dụ: Gấu Bắc Cực để thích nghi sẽ có bộ lông dày, màu sáng, lớp mỡ dưới da dày để thích nghi với môi trường lạnh giá..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường: 2. Các nhân tố sinh thái: Thực vật Nhân tố hữu sinh. As, t°, CO2, O2.... Động vật Con người VSV. Nước. Nhân tố vô sinh. Đất. Có thể xếp những nhân tố tác động lên đời sống của con mèo thành mấy nhóm? Có thể xếp chúng thành 2 nhóm: nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Nhân tố vô sinh: (nhân tố vật lí, hóa học) khí hậu, thổ nhưỡng, nước và địa hình. Nhân tố hữu sinh: vsv, nấm, động vật, thực vật và con người..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. 1. Khái niệm môi trường: 2. Các nhân tố sinh thái: Những nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng như thế nào đến đời sống sinh vật? Nếu một trong các nhân tố đó bị ô nhiễm thì có ảnh hưởng đến các nhân tố khác và đến sinh vật không? Những nhóm nhân tố sinh thái tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên cơ thể sinh vật, thúc đẩy hoạt động sống và sinh sản; ngược lại có thể gây kìm hãm hay gây hại cho sinh vật. Các nhân tố đó có quan hệ mật thiết với nhau, vì vậy khi một nhân tố bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng đến các nhân tố khác và ảnh hưởng đến sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 1. Giới hạn sinh thái: Hãy mô tả giới hạn sinh thái của cá rô phi ở hình dưới?. Cá rô phi chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C - 420C. Khi vượt ra khoảng nhiệt độ trên thì cá rô sẽ chết. 5,60C là điểm giới hạn dưới (Min), 420C là điểm giới hạn trên (Max), khoảng cực thuận là khoảng giá trị của nhiệt độ mà cá rô phi phát triển thuận lợi nhất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 1. Giới hạn sinh thái: Giới hạn sinh thái là gì? Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. Quan sát hình vẽ và cho biết thế nào là: Khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu. Khoảng thuận lợi: là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp nhất cho sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Khoảng chống chịu: khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 1. Giới hạn sinh thái: 2. Ổ sinh thái: Thế nào là ổ sinh thái? Là một không gian sinh thái mà ở đó những điều kiện môi trường quy định sự tồn tại và phát triển không hạn định của cá thể của loài. Tại sao các loài động vật lại có thể cùng sống trên một cây? Các loài động vật có thể cùng sống trên một cây do chúng có ổ sinh thái riêng (mỗi loài khác nhau về kích thước và cách khai thác nguồn thức ăn)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG (Tham khảo). 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng: a. Thích nghi của thực vật với ánh sáng. - Cây ưa sáng: mọc nơi quang đãng có ánh sáng mạnh hoặc ở tầng trên của tán rừng. - Cây ưa bóng: mọc dưới bóng của các cây khác, trong nhà... - Cây chịu bóng: mang những đặc điểm trung gian giữa hai nhóm. Cây ưa sáng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG. 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng: a. Thích nghi của thực vật với ánh sáng. Cây ưa bóng. Cây chịu bóng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG. 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng: a. Thích nghi của thực vật với ánh sáng. b. Thích nghi của động vật với ánh sáng. - Có 2 nhóm động vật: + Nhóm ưa hoạt động ban ngày + Nhóm ưa hoạt động ban đêm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG. 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng: a. Thích nghi của thực vật với ánh sáng. b. Thích nghi của động vật với ánh sáng. - Có 2 nhóm động vật: + Nhóm ưa hoạt động ban ngày + Nhóm ưa hoạt động ban đêm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG. 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng: 2. Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ: a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman). So sánh về kích thước cơ thể của sinh vật đẳng nhiệt cùng loài ở hai điều kiện khác nhau?. Động vật hằng nhiệt vùng ôn đới.. Động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới.. Động vật đẳng nhiệt vùng ôn đới có kích thước lớn hơn động vật cùng loài vùng nhiệt đới. Ý nghĩa thích nghi của kích thước cơ thể lớn là gì? Cơ thể càng to lớn, tỉ lệ S/V càng nhỏ, S/V càng nhỏ thì càng ít mất nhiệt. Mặt khác, cơ thể tích lũy mỡ, giữ nhiệt rất tốt trong điều kiện giá lạnh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ. a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman). b. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi, ... của cơ thể (quy tắc Anlen).. Vùng nhiệt đới Động vật đẳng nhiệt vùng ôn đới có tai, đuôi, chi nhỏ hơn động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới.. Vùng ôn đới. Vùng ôn đới.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC Hoàn thành bảng sau: Nhân tố sinh thái. Ảnh hưởng. Dụng cụ đo. Nhiệt độ môi trường (0C). Nhiệt độ ảnh hưởng trao đổi chất và năng lượng, ST và PT.. Nhiệt kế. Ánh sáng (lux). Cường độ ánh sáng, thành phần quang phổ ảnh hưởng khả năng QH của TV, quan sát của ĐV.. Quang phổ kế. Độ ẩm không khí Ảnh hưởng tới khả năng thoát (%) hơi nước của sinh vật.. Ẩm kế. O2 ảnh hưởng tới hô hấp. CO2 Máy đo nồng Nồng độ các loại khí: O2 , CO2 ... tham gia vào quang hợp ở TV. độ khí hòa tan CO2 quá cao sẽ gây chết SV..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×