Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bai 15 Nuoc ta cuoi thoi Tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 –Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà Trần rất quyết tâm chống giặc? Trần Thủ Độ khảng khái trả lời : “Đầu thần chưa rơi xuống đất , xin bệ hạ đừng lo. 2- Khi giặc Mông – Nguyên vào Thăng Long ,vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc ? Khi giặc mạnh ,vua tôi nhà nhà Trần chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng .Khi giặc yếu vua tôi nhà Trần tấn công quyết liệt ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thành Thăng Long – Kinh đô ,thời Lý , Trần , Hậu Lê.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lịch sử:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nêu tên các giai đoạn lịch sử ứng với các khoảng thời gian dưới đây: STT 1. 2 3 4 5. Thời gian Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 Từ năm 938 đến năm 1009 Từ năm 1009 đến năm 1226 Từ năm 1226 đến năm 1400. Giai đoạn lịch sử Buổi đầu dựng nước và giữ nước Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập Buổi đầu độc lập Nước Đại Việt thời Lý Nước Đại Việt thời Trần.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 18 đời Hùng Vương. Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn. Lê Hoàn thắng Tống. Trần Quốc Tuấn 3 lần đánh tan Mông - Nguyên. Buổi đầu dựng và giữ nước. Buổi đầu độc lập CN. 938 - 1009. Nước Đại Việt thời Trần 1226 - 1400. 700 179 - 938. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập Triệu Đà xâm lược. K . n Hai Bà Trưng. Ngô Quyền thắng Nam Hán. 1009 - 1226 Nước Đại Việt thời Lý Lý Thái Tổ dời đô. Lý Thường Kiệt thắngTống.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> STT Khoảng 700năm TCN đến năm 179 Từ năm 179TCN đến năm 938 Từ năm 938 đến năm 1009 Từ năm 1009 đến năm 1226. Giai đoạn LS. Triều đại. Tên nước. Kinh đô. Nhân vật LS tiêu biểu. + Phong Châu. Buổi đầu dựng nước và giữ nước Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập. Hùng Vương. + Văn Lang + Âu Lạc. Từ năm Nước Đại Việt 1226 đến thời trần năm 1400. +Cổ Loa (Đông. An Dương Vương. Anh-Hà Nội). Các triều đại Trung Quốc thay nhau thống trị đất nước +Nhà Ngô. Buổi đầu độc lập Nước Đại Việt thời Lý. ( Phú Thọ). +Nhà Đinh +Nhà Tiền Lê. Nhà Lý. Nhà Trần. }. Đại Cồ Việt. Đại Việt Đại Việt. Hai Bà Trưng , Bà Triệu, Ngô Quyền +Cổ Loa +Hoa Lư +Hoa Lư. Ngô Quyền Đinh Bộ Lĩnh Lê Hoàn. Thăng Long. Lý Công Uẩn , Lý Thường Kiệt. Thăng Long. Trần Hưng Đạo Trần Quốc Toản.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 1:Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là : A.Văn Lang B.Âu lạc C.Đại Việt. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu2: Những việc Đinh bộ Lĩnh đã làm được là: A. Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế. B. Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương Bắc,mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của đất nước ta. C. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 3: Năm 938 Ngô Quyền đã chỉ huy quân ta đánh tan quân xâm lược:. A. Quân Nguyên –Mông B. Quân Nam Hán C. Quân Tống. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 4:Vị vua đặt tên cho nước ta là Đại Việt?. A.Lý Thái Tổ B.Lý Thánh Tông C.Lý Nhân Tông. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lý Thái Tổ dời đô về Đại La vì: A . Đây là quê của ông B . Ngô Quyền ra lệnh C .Đất rộng mà bằng phẳng, người đông, trung tâmĐBBB C D . Rồng vàng khuyên nhủ ông. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5:Vị vua dời đô từ Hoa Lư ra Đại La và đổi tên là Thăng Long là: A. Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) B. Lý Thánh Tông C. Lê Lợi. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 6:Nhà Trần được thành lập vào năm : A. 1400 B. 1226 C. 1010. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 7:Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào thời gian nào: A. Mùa xuân năm 41 B. Mùa xuân năm 42 C. Mùa xuân năm 40. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 8:Để chặn giặc trên sông Bạch Đằng,Ngô Quyền đã dùng kế : A. Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc B. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch Đằng.. ờ i C. Dùng mũi tên tẩm dầu để bắn vàothuyền g t ế H giặc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đóng cọc trên sông Bạch Đằng (tranh).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trận Bạch Đằng (tranh).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 9 :Hùng Vương đóng đô ở: A. Phong châu (Phú Thọ) B. Cổ Loa(Hà Nội) C. Hoa Lư(Ninh Bình). ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đền Thượng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cố đô Hoa Lư.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 10 : Thành Đại La được đổi tên thành Thăng Long vào thời gian nào? A. Mùa xuân năm 1010. B. Mùa hè năm 1010. C. Mùa thu năm 1010. ờ i g t Hế.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×