Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 26 Hieu dien the giua hai dau dung cu dung dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.43 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 * Hiệu điện thế được tạo ra ở thiết bị điện nào ?  Hiệu điện thế được tạo ra giữa hai cực của nguồn điện. * Đơn vị đo hiệu điện thế là gì ? Người ta dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế ? Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V). Người ta dùng vôn kế để đo hiệu điện thế. Câu 2 * Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì?  Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trên các bóng đèn cũng như trên các dụng cụ dùng điện có ghi số vôn, chẳng hạn trên bóng đèn có ghi 2,5V; 12V hay 220V. Liệu các số vôn này có ý nghĩa giống như ý nghĩa của số vôn được ghi trên các nguồn điện không?. 220V-60W 220V- 750W. 220V-1200W.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN. -1. - -. 5. 10. 0 1 2 V. 3V. 15. -5. 0. 3. I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 1. Bóng đèn chưa được mắc vào mạch điện * Thí nghiệm 1: Giữa hai đầu bóng đèn chưa mắc vào mạch điện có hiệu điện thế bằng không.. 15V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch điện bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN. 0 50 mA. +. -–. +. _ 0. 5. 10. 0 1 2 V. - +. +V –. _. 3V. 15. –. A. +. 100. K. 3. + A. +. K. K. -5 -1. I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 1.Bóng đèn chưa được mắc vào mạch điện U=0 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện * Thí nghiệm 2:. 15V.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN. 0. 20 40 60. -20. K. mA. -. 3V. 15 V. Kết quả đo Loại mạch điện. Số chỉ của vôn kế. 3V. Số chỉ của ampe kế. Nguồn điện. Mạch hở. 0V Uo=………... 0 mA Io=………….. một pin. Mạch kín. 1,5 V U1=………... 30 mA I1=…………... Nguồn điện hai pin. Mạch kín. U2=……….. I2=…………... 15. 5 10 0 1 2 V. 3. -5 -1. 0. 15 V.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN K. 20 40 60. -20. Pin co n th Pin ỏ Pin c on Pin con thỏ c o thp n th o. 0. mA. -5 -1. 0. -. 5. 10. 0 1 2 V 3V. Kết quả đo Loại mạch điện. 15. 15 V. 3. -. 3V A. 15V. Số chỉ của vôn kế. Số chỉ của ampe kế. Nguồn điện. Mạch hở. 0V Uo=………... 0 mA Io=………….. một pin. Mạch kín. 1,5 V U1=………... 30 mA I1=…………... Nguồn điện hai pin. Mạch kín. 3V U2=……….. 60 mA I2=…………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. 1.Bóng đèn chưa được mắc vào mạch điện. U=0 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện. Kết quả đo. Số chỉ của Vôn kế. Số chỉ của Ampe kế. Mạch kín. 0V Uo=……….. 1,5 V U =………... Mạch kín. 3V U2=……….. 0 mA Io=…………. 30 mA I1=………….. 60 mA I2=…………... Loại mạch điện Nguồn điện một pin Nguồn điện hai pin. Mạch hở. 1. C3: Từ kết quả thí nghiệm 1 và 2 trên, hãy viết đầy đủ các câu sau :  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không có thì không ........................dòng điện chạy qua bóng đèn. lớn (nhỏ) thì  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng........................ lớn (nhỏ) dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng ........................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 1.Bóng đèn chưa được mắc vào mạch điện U=0 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì không có dòng điện chạy qua bóng đèn. C4. Mắc bóng đèn 2,5 V  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng vào hiệu điện thế bằng bao đèn càng lớn ( nhỏ) thì dòng điện nhiêu để nó không bị hỏng ? chạy qua bóng đèn có cường độ càng  Để bóng đèn 2,5V sáng bình lớn ( nhỏ) thường và không bị hỏng ta  Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng mắc bóng đèn vào hiệu điện điện là giá trị hiệu điện thế định mức thế 2,5V để dụng cụ đó hoạt động bình thường. II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước:. A Máy Bơm nước. + C5:Tìm từ, cụm từ thích hợp cho trong ngoặc (hiệu điện thế, nguồn điện, chênh lệch mức nước, dòng điện, B dòng nước) điền vào chỗ trống các câu sau: a) b) chênh lệch mức nước a) Khi có sự …………………….. ……giữa hai điểm A và B dòng nước…chảy từ A đến B. thì có …………. dòng điện hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có ……… b) Khi có ……………….. chạy qua bóng đèn. chênh lệch mức nước tương tự như c) Máy bơm nước tạo ra sự ……………………....... nguồn điện..tạo ra ……………... hiệu điện thế …………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN. I.Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn a) Khi có sự chênh lệch mức 1.Bóng đèn chưa được mắc vào nước giữa hai điểm A và B mạch điện. U = 0 thì có dòng nước chảy từ A 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện đến B.  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì không có dòng b) Khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn.  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng điện chạy qua bóng đèn. c) Máy bơm nước tạo ra sự đèn càng lớn ( nhỏ) thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng chênh lệch mức nước tương tự như nguồn điện tạo ra hiệu lớn ( nhỏ)  Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện thế. dùng điện là giá trị hiệu điện thế III. Vận dụng: định mức. II.Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN. I.Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng III. Vận dụng: đèn C6 Trong những trường hợp 1.Bóng đèn chưa được mắc vào nào dưới đây có hiệu điện thế mạch điện. U = 0 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện bằng không (không có hiện  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng điện thế)? đèn bằng không thì không có dòng A. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. điện chạy qua bóng đèn.  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng B. Giữa hai cực của pin còn đèn càng lớn ( nhỏ) thì dòng điện mới. chạy qua bóng đèn có cường độ càng C. Giữa hai đầu bóng đèn lớn ( nhỏ) pin được tháo rời khỏi  Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ đèn pin. dùng điện là giá trị hiệu điện thế D. Giữa hai cực của acquy định mức. đang thắp sáng đèn của II.Sự tương tự giữa hiệu điện thế và xe máy. sự chênh lệch mức nước:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN III. Vận dụng: C7. Cho mạch điện như sơ đồ hình 26.4. Biết rằng khi công tắc đóng, đèn sáng. Hỏi khi công tắc ngắt thì giữa hai điểm nào có hiệu điện thế K (khác không)? A. A. Giữa hai điểm A và B B. Giữa hai điểm E và C C. Giữa hai điểm D và E D. Giữa hai điểm A và D. B + -. C. + A. _. D. E.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN III. Vận dụng: C8. A. Vôn kế trong sơ đồ nào trong hình 26.5 có số chỉ khác không? K + + V _ C K. + V _. + -. + -. B K. + V. _. D K. + -. _. V +.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN I.Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng a) Khi có sự chênh lệch mức đèn nước giữa hai điểm A và B thì 1.Bóng đèn chưa được mắc vào có dòng nước chảy từ A đến B. mạch điện. U = 0 2.Bóng đèn được mắc vào mạch điện b) Khi có hiệu điện thế giữa  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn. đèn bằng không thì không có dòng c) Máy bơm nước tạo ra sự điện chạy qua bóng đèn.  Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng chênh lệch mức nước tương tự như nguồn điện tạo ra hiệu đèn càng lớn ( nhỏ) thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng điện thế lớn ( nhỏ) III. Vận dụng:  Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng C6) C. Giữa hai đầu bóng điện là giá trị hiệu điện thế định mức đèn pin được tháo rời khỏi để dụng cụ đó hoạt động bình thường đèn pin. II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và C7) A. Giữa hai điểm A và B C8) Sơ đồ hình C sự chênh lệch mức nước:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU 1: Trên 1 bóng đèn có ghi 220V. Thông tin nào sau đây đúng? A. 220V là hiệu điện thế định mức để đèn sáng bình thường. B. Không được sử dụng bóng đèn này với hiệu điện thế lớn hơn 220V C. Thường xuyên sử dụng đèn với hiệu điện thế 220V thì nó sẽ bền hơn. D. Cả A, B, C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 2: Một Tivi có ghi 110V. Em hiểu thế nào về số vôn này? Có thể mắc trực tiếp ti vi vào ổ lấy điện trong nhà không? Vì sao?. 110V là hiệu điện thế định mức của Tivi. Nếu dùng Tivi trong mạch điện có hiệu điện thế 110V thì ti vi hoạt động bình thường. Không thể mắc trực tiếp ti vi vào ổ lấy điện trong nhà. Vì ổ lấy điện trong nhà có hiệu điện thế 220V lớn hơn hiệu điện thế định mức của Tivi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 3: Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?. 6V.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ghi nhớ  Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tạo ra dòng điện chạy qua bóng đèn đó.  Đối với một bóng đèn nhất định, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn.  Số Vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu điện thế định mức để dụng cụ đó hoạt động bình thường..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 6. - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập trong SBT. - Tìm hiểu: + Đoạn mạch mắc nối tiếp + Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc nối tiếp”..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN K Pin co n th Pin ỏ Pin c on Pin con thỏ c o thp n th o. 0 50. K. -. +. 100. 0 50. mA. +. 100. mA. 10. 3V. -5 -1. -. 15V. Kết quả đo. Vôn kế (V). 5. 10. 0 1 2 V 3V. Ampe kế (A). Loại mạch điện Nguồn điện. Mạch hở. một pin. Mạch kín. 0V Uo=……….. 1,5 V U =………... Nguồn điện hai pin. Mạch kín. 3V U2=……….. 1. 0 mA Io=…………. 30 mA I1=………….. 60 mA I =………….. 2. 15. -. 0. 15. 0 1 2 V. 3. -5 -1. 5. 3. 0. 15V.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN K Pin co n th Pin ỏ Pin c on Pin con thỏ c o thp n th o. 20 40. mA. mA. 0 1 2 V 3V. Kết quả đo Loại mạch điện. 0. 5 10 0 1 2 V. -. 15V. Số chỉ của vôn kế. 3V. Số chỉ của ampe kế. Nguồn điện. Mạch hở. 0V Uo=………... 0 mA Io=………….. một pin. Mạch kín. 1,5 V U1=………... 30 mA I1=…………... Nguồn điện hai pin. Mạch kín. 3V U2=……….. 60 mA I2=…………... 15. 10. 3. -. 5. 15 V. -5 -1. 0. 3V. 15. 15 V. -5 -1. 3V. -. 3. -. 20 40. 60. -20. 0. 0. 60. -20. K. 15 V.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 26: HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN III. Vận dụng:. C6 Trong những trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không (không có hiện điện thế)? A.Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. B.Giữa hai cực của pin còn mới. C.Giữa hai đầu bóng đèn pin được tháo rời khỏi đèn pin. D.Giữa hai cực của acquy đang thắp sáng đèn của xe máy..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + A. +. –. -–. +V –. K.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×