Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

kiem tra Giai tich 12 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Facebook: vietmpdaklak nguyen. Kiểm tra định kì Giải tích 12. . ĐỀ LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 90 phút Đề luyện tập có 50 câu/4 trang Chú ý:  Không trao đổi bài.  Tích cực sử dụng casio (CALC) .  Đề sẽ được giải chi tiết trong buổi học giải tích 12 tiếp theo. Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x  2  32  x  30 là: A. x  1 C. x  0. . B. x  3 D. Phương trình vô nghiệm. . Câu 2: Hàm số y  x ln x  1  x 2  1  x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai ? B. Tập xác định của hàm số là D  . A. Hàm số tăng trên khoảng  0; . . C. Hàm số có đạo hàm y '  ln x  1  x 2. . D. Hàm số giảm trên khoảng  0; . Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị các Hàm số y  log a x và y  log 1 x (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành a. B. Hàm số y  log a x với a > 1 là một Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  C. Hàm số y  log a x với 0 < a < 1 là một Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  D. Hàm số y  log a x (0 < a  1) có tập xác định là R Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y  a x với 0  a  1 là một Hàm số đồng biến trên  ;   B. Hàm số y  a x với a  1 là một Hàm số nghịch biến trên  ;   x. 1 C. Đồ thị các Hàm số y  a x và y    ( 0  a  1 ) thì đối xứng với nhau qua trục tung a x D. Đồ thị Hàm số y  a 0  a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 Câu 5: Phương trình: log 3  3x  2   3 có nghiệm là: A.. 11 3. B.. 29 3. C.. 25 3. D. 87. 5.2 x  8  3  x , với x là nghiệm của phương trình trên. Vậy giá trị P  x log 2 4x là: 2x  2 A. P  64 B. P  256 C. P  32 D. P  128 Câu 7: Thầy Việt (110/17 Hoàng Hoa Thám, BMT, Đaklak ấy) nghèo quá không đủ tiền mua ngôi nhà 500 triệu, nên muốn mua nó sau 3 năm. Vậy ngay từ bây giờ thầy Việt phải phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép bao nhiêu tiền để có đủ tiền mua nhà, biết lãi suất hàng năm không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kì hạn một năm( kết quả làm tròn đến hàng triệu) . A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng Câu 6: Giải phương trình log 2. Câu 8: Phương trình 31 x  31 x  10 A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Có hai nghiệm âm. Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  2 . 3. B. Có hai nghiệm dương D. Vô nghiệm. là:. Tài liệu Toán 12 – Thầy Việt – 110/17 Hoàng Hoa Thám, BMT, Đaklak - : 01674634382. Trang 1/4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Facebook: vietmpdaklak nguyen. Kiểm tra định kì Giải tích 12 A.  \ 2. B. . Câu 10: Giá trị của biểu thức P . C.  ;2 . 25. log5 6. 1 log 9 4. 3 B. 8. A. 10. D.  2; . log 7 8.  49 3 là: 2  log 2 3 4  5log125 27 C. 9. D. 12. Câu 11: Tập các số x thỏa mãn log 0.4  x  4   1  0 là: 13  A.  ;   2 . B.  4; . Câu 12: Giá trị của a A. 7 2. 8 log. a2. 7. , 0  a  1 bằng: B. 78. 13   C.  ;  2 .  13  D.  4;   2. C. 716. D. 7 4. Câu 13: Nghiệm của bất phương trình 32.4 x  18.2 x  1  0 là: A. 1  x  4. B. 2  x  4. C. 4  x  1. Câu 14: Nghiệm của bất phương trình log 4  3x  1 log 1 4. B. x  1;2. C. x   0;1   2;  . D. x   0;1   2;  . Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   2 là: A. x  4 B. x  2 C. x  8 Câu 16: Hàm số y  x ln x đồng biến trên khoảng : 1  B.  ;   e  . C.  0;1. x 1. D. x  16  1 D.  0;   e. 7x. Câu 17: Nghiệm của phương trình 8 x 1  0.25. 2  x  1  x 1  x  1   A. B. C.  D. x   2 x  2 x 2 7 7 7    Câu 18: Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng? A. log a b  log a c  b  c B. log a b  log a c  b  c C. log a b  log a c  b  c D. Cả 3 đáp án trên đều sai 2. A.  2;10 .  x 1  x   2 7 . 2. Câu 19: Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm: 4 x  2 x  2  6  m A. 2  m  3 B. m  2 C. m  3 Câu 20: Tập xác định của hàm số là: y  log 3. 1 1 x 16 2. 3x  1 3  là: 16 4. A. x   ;1   2;  . A.  0; . D.. D. m  3. 10  x x  3x  2 2. B.  ;10 . C.  ;1   2;10 . D. 1; . Câu 21: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r >0), x là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết ban đầu số lượng vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể người là 1000 con và sau đó 10 giờ thì số lượng này là 5000 con. Cơ thể con người có biểu hiện nhiễm bệnh khi số lượng vi khuẩn  25000 . Hỏi sau bao lâu kể từ khi nhiễm bệnh thì cơ thể người bắt đầu có biểu hiện nhiễm bệnh A. 50 giờ B. 25 giờ C. 15 giờ D. 20 giờ  Câu 22: Cho f  x   ln sin 2x . Đạo hàm f '   bằng: 8 A. 4 B. 3 x. C. 1. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 32.4  18.2  1  0 là tập con của tập : A. 1;4  B.  4;0  C.  3;1 Trang 2/4. D. 2. x. D.  5; 2 . Tài liệu Toán 12 – Thầy Việt – 110/17 Hoàng Hoa Thám, BMT, Đaklak - : 01674634382.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Facebook: vietmpdaklak nguyen. Kiểm tra định kì Giải tích 12. Câu 24: Giá trị của biểu thức P . 23.2 1  53.54. 103 :102   0,1 B. 9. A. 10 2x 1. Câu 25: Phương trình 3 A. 2x1  x 2  0. 0. là: C. 9. D. 10. x.  4.3  1  0 có hai nghiệm x1 , x 2 , trong đó x1  x 2 , chọn phát biểu đúng? 1 4 B. x1 .x 2  C. x1  2x 2  1 D. x1  x 2  3 3 x.  1  Câu 26: Tập nghiệm của phương trình    125x  25  1 A. B. 1 4 e x  e x ex  ex 5. C. 0. D.. 1 8. Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số sau: f  x   A. f '  x   e x  e x. B. f '  x  . e. x. e. x 2. . C. f '  x  . 4. e. x. e. x 2. . D. f '  x  . ex. e. x.  ex . 2. 2x2. Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x 1.5 x  15 là: A. x  1 B. x  2, x   log 2 5. D. x  2, x  log 3 5. C. x  4. Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số sau: f  x   x x A. f '  x   x x 1  x  ln x . B. f '  x   x x 1 ln x. C. f '  x   x x 1  ln x . D. f '  x   x x ln x. Câu 30: Hàm số y  x 2 .ex nghịch biến trên khoảng : A.  2;0 . B.  ;1. C. 1; . D.  ; 2 . C.  2;3. D.  ;0 . Câu 31: Hàm số y  ln   x 2  5x  6  có tập xác định là: A.  ;2    3;  . B.  0; . Câu 32: Nếu a  log15 3 thì: 5 1 A. log 25 15  B. log 25 15  3  3a 2  2a. C. log 25 15 . 3 5  5a. D. log 25 15 . 1 5  5a. Câu 33: Cho hàm số y  x.e x , với 0;   ; . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?. 1 1 A. M ax y  ; min y   0;   e 0;  e 1 C. min y  không tồn tại M ax 0;   0;   e Câu 34: Cho  a  1 A. a  1. . 2 3. . 1 B. M ax y  ; min y  0  0;   e 0;  1 D. M ax y  không tồn tại min y 0;   0;   e. 1.   a  1 3 Khi đó ta có thể kết luận về a là: B. 1  a  2 C. a  2. D. 0  a  1. x2. Câu 35: Phương trình 5x 1  5.  0,2   26 có tổng các nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. log 3 5  0 B. log x 2  3 2016  log x 2 3 2017 1 C. log 3 4  log 4   3. Câu 37: Giải bất phương trình: ln  x  1  x A. x  0 B. x  2. D. log 0,3 0,8  0. C. 0  x  1. D. Vô nghiệm. Tài liệu Toán 12 – Thầy Việt – 110/17 Hoàng Hoa Thám, BMT, Đaklak - : 01674634382. Trang 3/4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Facebook: vietmpdaklak nguyen. Kiểm tra định kì Giải tích 12. Câu 38: Cho log a b  3 . Khi đó giá trị của biểu thức log A.. 3 1. B.. 32. b a. C.. 3 1. a là b. D.. 3 1. 3 1 32. Câu 39: Đạo hàm của hàm số y  sin 2x.ln 1  x  là: 2. sin 2x 1 x sin 2x D. y '  2cos 2x.ln 2 1  x   2 ln 1  x  1 x. A. y '  2cos 2x  2ln 1  x . B. y '  2cos 2x.ln 2 1  x   2. C. y '  2cos 2x.ln 2 1  x   2sin 2x.ln 1  x  Câu 40: Hàm số y  log 5 A.  0; . 1 có tập xác định là: x6 B. . C.  ;6 . D.  6; . Câu 41: Nếu a  log 30 3 và b  log 30 5 thì: A. log 30 1350  2a  b  2 B. log 30 1350  a  2b  2 C. log 30 1350  2a  b  1 D. log 30 1350  a  2b  1 Câu 42: Cho hàm số y  A. Đạo hàm y ' . ex Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x 1. ex.  x  1. B. Hàm số đạt cực đại tại  0;1. 2. D. Hàm số tăng trên  \ 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại  0;1 Câu 43: Tập xác định của hàm số f  x   log. 3. 2. x  1  log 1  3  x   log 8  x  1 là: 2. B. 1  x  1. A. 1  x  3. C. x  3. D. x  1. 2. Câu 44: Nghiệm của phương trình: 4log2 2x  x log 2 6  2.3log 2 4x 1 1 A. x  B. x  0; x  C. x  0 4 4. D. Vô nghiệm. Câu 45: Bất phương trình log 2  2 x  1  log 3  4 x  2   2 có tập nghiệm: B. 0;  . A.  ;0  Câu 46: Phương trình 3x .5 nhỏ hơn 8. Khi đó bằng: A. a  2b  13. 2x 1 x. C.  ;0. D.  0; .  15 có một nghiệm dạng x   log a b , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và. B. a  2b  8. C. a  2b  3. D. a  2b  5. Câu 47: Cho phương trình log 4  3.2 x  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x 2 . Khi đó: A. x1  x 2  4 Câu 48: Cho. . B. x1  x 2  2 m.  . 2 1. A. m  n. . 2 1. n. Câu 49: Phương trình 4 x 1 A.  x  0. 2. D. x1  x 2  4096. C. m  n. D. m  n.  x  1 C.   x0.  x  1 D.   x 1. Khi đó. B. m  n x2  x. C. x1  x 2  12. x 2  x 1.  3 có nghiệm: x 1 B.  x  2. Câu 50: Cho a  log 2 m và b  log m 8m với 0  m  1 . Khi đó mối quan hệ giữa b và a là: a 3 a 3a a A. b  B. b  C. b  D. b  3 a a a 3 a --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4. Tài liệu Toán 12 – Thầy Việt – 110/17 Hoàng Hoa Thám, BMT, Đaklak - : 01674634382.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×