Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tài liệu Thiết kế động cơ không đồng bộ rôto dây quấn pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.77 KB, 32 trang )


Thiết kế động cơ không
đồng bộ rôto dây quấn

MỤC LỤC
Trang
Chương IV: Tính toán tổn hao 23
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay đất nước ta đang tiến lên thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá
với mục đích tiến kịp và hội nhập vào nền kinh tế của các nước trong khu vực
và trên thế giới. Như ta đã biết ngành công nghiệp năng lượng chiếm một vị trí
rất quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Do đó ngành chế
tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước một bước về công nghiệp và chất lượng
nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và yêu cầu của nền kinh
tế. Ngành chế tạo máy điện sản xuất ra các thiết bị điện phục vụ cho nền kinh
tế như máy biến áp, động cơ điện dùng làm nguồn động lực cho các loại thiết
bị, công suất từ vài (W) đến hàng trăm (KW).
Với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật trong bảng số liệu qua tính toán đã đạt
được các yêu cầu của đề ra. Trong quá trình thiết kế em đã được thầy Nguyễn
Trung Cư chỉ dẫn tận tình, em xin chân thành cảm ơn thầy. Trong thời gian
ngắn, với kiến thức học được trên lóp trong đồ án này không tránh khỏi những
sai sót, em mong sự thông cảm và ý kiến đánh giá của thầy và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2009
Sinh Viên : Nguyễn Đăng Lưu

Chương I: Tính toán kích thước chủ yếu.
1. Xác định chiều dài đường kính D,chiều dài l
δ

:


Yêu cầu có kích thước để máy được chế tạo tinh tế nhất và tính năng phù
hợp với tiêu chuẩn.
Theo công thức:
C
A
=
'
δ
2
p
n.l.D
=
δdq0
7
B.A.K.Ks.α
6,1.10
( Hằng số máy điện)
+ p:số đôi cực với n=750v/p:
p=
n
f60
1
=
750
60.50
=4
⇒2p=8
Với P = 45 (Kw) và 2p = 8 ta chọn K
D
= 0,74 ÷ 0,77

+ D
n
: là đường kính ngoài của lõi sắt Stato.D
n
có quan hệ mật thiết với
kết cấu máy, cấp cách điện và chiều cao tâm trục h đã chuẩn hoá.Vì vậy
thường chọn D
n
theo h và từ đó tính ngược lại D.
Với công suất cho P
đm
=45(kw) tra bảng IV.1(tr601) sách thiết kế máy
điện. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ điện không đồng bộ Rôto
dây quấn kiểu IP23 theo TCVN-1987-94 cấp cách điện B ta có:
h =280(mm)
Với chiều cao h=280(mm) qua bảng 10.3 (tr230) chọn :
Dn = 52(cm)
+ D: đường kính trong của lõi sắt Stato, giữa hai đường kính trong và
ngoài của lõi sắt Stato có một quan hệ nhất định: K
D
=
n
D
D
Tra bảng 10.2(tr230) trong sách “TKMĐ” ta có: K
D
= 0,74 ÷ 0,77
⇒D=K
D
.D

n
=(0,74÷0,77).52 = 38,48÷40,04 (cm)
Chọn D=40,04 (cm)
+ P’ công suất tính toán: P’=
ϕ
cos.η
P.k
đmE
Với P
đm
=45(kw),từ bảng 10.1(tr228)Sách thiết kế máy điện máy điện ta
có η=91,5%;cosϕ=0,84 ;theo hình 10.2 (tr 231) trong ” TKMĐ” ta có trị số
k
E
=0,967.
Vậy P’=
.0,8450,91
.4570,96
= 56,62 (kw)
+Chọn A và B
δ
: A là tải đường đặc trưng cho mạch điện; B
δ
là mật độ từ
thông δ khe hở không khí đặc trưng cho mạch từ.Việc chọn A và B
δ
ảnh hưởng
rất nhiều đến kích thước chủ yếu D và l . A, B
δ
được chọn phụ thuộc nhiều vào

vật liệu. Nếu dùng vật liệu sắt từ tốt (tổn hao thấp hay độ từ thẩm cao), thì chọn
B
δ
lớn. Trong máy điện không đồng bộ thì tỉ số
δ
B
A
ảnh hưởng rất lớn đến kích
thước máy điện, đặc tính khởi động cũng như đặc tính làm việc của máy điện.
Dùng dây đồng có cấp cách điện cao cấp B nhiệt độ cho phép là 130
0

thể chọn A lớn. Với h=280(mm); Dn = 52(cm); 2p = 8 và kiểu bảo vệ IP23 từ
bảng 10.3 (tr234)sách “TKMĐ” ta chọn
A = 430 (A/cm) và B
δ

= 0,82(T) .
Với α
δ
là hệ số cụm cực từ lấy
0,64
π
2
==
δ
α
; k
δ
là hệ số sóng lấy

1,1
22
K
s
=
π
=
; chọn D=40,04 (cm).
+Vậy chiều dài lõi sắt là:
l
δ
=
n.D.Β.Α.k.k.α
.10p6,1.
2
δdsδ
7'
=
.750040.0,82.40,3.42.0,910,64.1,1
.1062,566,1.
2
7
=12,46(cm)
Lấy l’
δ
= l
1
= 12(cm)
2. Bước cực:
(cm)7,51

8
.40,04π
p2
D.π
τ
===
3. Lập phương án so sánh :
λ =
τ
l
δ
=
15,7
21
= 0,76
Theo hình 10.3b (tr235) sách “TKMĐ” thì để thiết kế chế tạo máy có
tính năng tốt và tính kinh tế cao thì λ nằm trong phạm vi cho phép.
Với 2p = 8, h ≥ 250 (mm), kiểu bảo vệ IP23; đối chiếu với Hình 10-3b
(tr235Sách TKMĐ) ta chọn phương án này là hợp lý .
4. Dòng điện định mức:
I
1đm
=
ϕ
cos.η.U.m
.10P
11
3
=
4.0,8153.220.0,9

45.1000
= 88,71(A)
Chương II.
Dây quấn, rãnh Stato và khe hở không khí.
5. Bước rãnh Stato:
t
1
=
1
Z
D.π
=
96
.40,04π
= 1,3(cm)
mà Z
1
= 2m.p.q
1
với q
1
= 4, m = 3 ( vì mạch 3 pha), p = 4
nên Z
1
= 2.3.4.3 = 96
6. Số thanh dẫn tác dụng trong một rãnh:
Chọn số mạch nhánh song song là: a = 4
Ta có : u
r1
=

dm1
11
I
a.t.A
=
71,88
4.30.1,34
= 25,2
Lấy u
r1
= 25 vòng
7. Số vòng dây nối tiếp của 1 pha:
W
1
=
m.a2.
Z.u
1
11r
=
.342.
96.25
= 100 (vòng)
8. Kiểu dây quấn :
Chọn dây quấn hai lớp bước ngắn với y = 10
β =
τ
y
=
12

10
= sách “TKMĐ”)
9. Hệ số dây quấn: 0,833(Với τ tra bảng 10.4 tr239
Ta tính : k
y1
= sinβ
2
π
= sin
12.2
π10.
= 0,966
k
r1
=
2
α
sin.q
2
α
sinq
1
1
=
2
15
sin.4
2
15
.4sin

= 0,958
Trong đó: α =
1
Z
.360P
=
96
4.360
= 15
Vậy ta có: k
d1
= k
y1
.k
r1
= 0,966.0,958 = 0,925
10. Từ thông khe hở không khí:

φ
=
1ds
1E
w.f.K.K4.
U.K
=
100.50.2.0,914.1,1
.220670,9
= 0,01 (Wb)
11. Mật độ từ thông khe hở không khí:
B

δ

=
120,64.15,7.
0,01.10
l.τ.α
.10
4

4
=
φ
= 0,829 (T)
12. Chiều rộng của răng Stato nơi nhỏ nhất:
b
z1min
=
c1Zm·
δ1δ
k.l.B
l.t.B
=
.0,95122.
12.3,1.290,8
= 0,567 (cm)
Trong đó theo bảng 10-5c trang 241 sách “TKMĐ” lấy B
z1max
= 2(T).
Chọn tôn silic 2312, hệ số ép chặt k
c

= 0,95.
13. Chiều rộng rãnh hìng chữ nhật(sơ bộ):
b
r1
= t
1
- b
z1min
= 1,3 – 0,567 = 0,733 (cm)
14. Tiết diện dây (sơ bộ):
Theo hình 10-4e (tr237 sách “TKMĐ”) ta có trị số:
AJ = 2000 (A
2
/mm
2
)
Ta tính được J
1
=
A
AJ
=
034
2000
= 5,1 (A
2
/mm
2
)
Chọn hai sợi ghép song song n

1
= 2.Vậy tiết diện mỗi sợi dây :
s’
1
=
111
1
.Ja.n
I
=
1.5,42.
71,88
= 2,17
15. Kích thước rãnh stato và sự điền đầy rãnh như hình và bảng
sau:
Các mục
Kích thước rãnh ( mm)
Chiều rộng Chiều cao
- Dây dẫn KSDKT của Nga cỡ:
2
mm181,2
76,2.171,
5,2.95,0

( tra bảng VI.2 trang 620 và bảng VII.b)
2,76.2 = 5,52 1,17.25 = 29,25
- Cách điện rãnh ( bảng VII.b)
không kể dung sai
2,2 4,5
- Kích thước rãnh trừ nêm

7,72 33,75
Rãnh Stato
16. Mật độ dòng điện dây quấn stato:
J
1
=
111
1
s.a.n
I
=
181,2.42.
71,88
= 5,08 (A/cm
2
)
17. Khe hở không khí :
δ =
)
p2
9
(1
1200
D
+
=
)
8
9
(1

1200
40,04
+
= 0,071 (cm)
Chọn δ = 0,7 mm = 0,07 cm
18. Đường kính ngoài của Rôto:
D’ = D - 2δ = 40,04 – 2.0,07 = 39,9(cm)
19. Chiều dài lõi sắt Rôto:
l
2
= l
1
+ 0,5 = 12 + 0,5 = 12,5(cm)
20. Số rãnh của Rôto:
Z
2
= 2p.m.q
2
= 8.3.3 = 72
34,05
38,05
7,33
2,83
3
1
Trong đó lấy q
2
= 3
21. Bước răng Rôto:
t

2
=
2
'
Z
D.π
=
72
.39,9π
= 1,7 (cm) = 17 (mm)
22. Dùng dây quấn kiểu thanh dẫn :
Số vòng dây của một pha Rôto:
W
2
= 2p.q
2
= 8.3 = 24
23. Điện áp trên vành trượt lúc không tải:
U
2
=
1
2
1
W
W
U.3 ⋅
=
100
24

.2203

= 91,5 (V)
24. Dòng điện trong thanh dẫn roto:
I
2
= k
1
.I
1dm

1
= 0,88.88,71.4,01 = 313 (A)
Trong đó:
+ K
1
là hệ số phụ thuộc vào cosϕ của máy, qua hình 10-5 (tr244 sách
“TKMĐ”) ta có K
1
= 0,88.
+ K
d1
: hệ số dây quấn Stato, K
d1
= 0,925
k
đ2
= k
r2
=

2.3.3
π
sin.3
2.3
π
sin
N.m2.
π
sin.N
m2
π
sin
=
= 0,96
(Với N = 3, ở đây q = 3)
Vậy ta có : V
1
=
2d22
1d11
k.w.m
k.w.m
=
96,0.43.2
925,0.100.3
= 4,01
25. Tiết diện thanh dẫn Rôto:
s’
2
=

2
2
J
I
=
5,5
313
= 56,9 (mm
2
)
Trong đó ta chọn: J
2
= 5,5 (mm
2
)
26. Kích thước rãnh Rôto:
Sơ bộ lấy chiều rộng rãnh :
b
r2
= 0,4.t
2
= 0,4.17 = 6,8 (mm)
Chọn thanh dẫn: a = 3,55 (mm), b = 16 (mm)
với tiết diện s
2
= 56,25 (mm
2
) (tra bảng VI.2 tr622,623- “TKMĐ”)
27. Mật độ dòng điện Rôto:
J

2
=
2
2
s
I
=
)(mm56,5
25,65
313
2
=
28. Kích thước rãnh Rôto và sự điền đầy rãnh như bảng và hình vẽ
sau:
Các mục Kích thước rãnh ( mm)
Chiều rộng Chiều cao
- Thanh dẫn bằng đồng:
2
mm16.55,3
3,55 16.2 = 32
- Cách điện rãnh:
1,7 4,0
- Kích thước rãnh trừ nêm và dung sai
5,25 36
Rãnh Rôto

29. Đường kính trong Rôto:
D
2
≈ 0,3.40,04 = 12,01 (cm)

Lấy D
2
= 12 (cm)
Trong gông Rôto có một dãy lỗ thông gió dọc trục có đường kính
lỗ d
g2
=30(mm)
Chương III: Tính toán mạch từ.
30. Mật độ từ thông trên răng stato:
36,3
5,5
5
39,8
2,5
1
1,7
B
z1max
=
2(T)
6.0,950,567.12,4
12,460,829.1,3.
kl.b
l.t.B
c1zlmin
δ1δ
==
B
z1min
=

(T)391,
5.12,46.0,98140,
12,460,829.1,3.
k.l.b
l.t.B
c1zlmax
δ1δ
==
B
z1tb
=
1,7(T)
2
39,12
2
BB
zlminzlmax
=
+
=
+
Trong đó:
b
z1min
= t
1
– b
r1
=1,3 – 0,733 = 0,567 (cm)
b

z1max
=
(cm)8140,0,733)
40,04
8052.3,
1,3(1b)
D
h2
(1t
1r
1r
1
=−+=−+
31. Mật độ từ thông trên răng Rôto:
B
z2max
=
(T)7,1
.0,955.12,84,0
120,829.1,7.
k.l.b
l.t.B
c2min2z
δ2δ
==
B
z2min
=
(T)233,1
.0,955.12,1551,

120,829.1,7.
k.l.b
l.t.B
c2max2z
δ2δ
==
B
z2tb
=
(T)471,
2
3321,71,
2
BB
min2zmax2z
=
+
=
+
ở đây : b
z2min
=
(cm)84,0555,0
72
)98,32.π(39,9
b
Z
)h2π(D'
2r
2

2r
=−

=−

1,155(cm)0,555
72
0,25)]2(0,1π[39,9
b
Z
)]h2(hπ[D'
b
2r
2
n42
max2z
=−
+−
=−
+−
=
32. Mật độ từ thông trên gông Stato:
B
g1
=
91,
.0,95462,1.175,22.
0,01.10
k.l.h'2.
.10

4
c11g
4
==
φ
(T)
Trongđó: h’
g1
=
=−−

1g1g1r
n
m.d
3
2
h
2
DD
175,28053,
2
40,0452
=−

(cm)
33. Mật độ từ thông gông Rôto:
B
g2
=
30,5

.12,5.0,9597,72.
0,01.10
κ.λ.'2
.10
4
χ22
4
==
g
h
φ
(T)
Trong đó:
h’
g2
=
=−−

2g2g2r
2
'
m.d
3
2
h
2
DD
97,73
3
2

893,
2
2199,3
=⋅−−

(cm)
34. Sức từ động khe hở không khí:
F
δ
=1,6 . B
δ
.k
δ

. δ . 10
4
= 1,6 . 0,829 . 1,143 . 0,07 . 10
4
= 1061(A)
Trong đó : k
δ

= k
δ
1
.k
δ
2
= 1,11 . 1,03 = 1,143
k

δ
1
=
111,
7.0,81,113
13
δγt
t
11
1
=

=

γ
1
=
)
1,81
0,7)/(2,835
0,7)/(2,83
/δ(b5
)/δ(b
2
41
2
41
=
+
=

+
k
δ
2
=
31,0
7.0,64,071
71
δγt
t
22
2
=

=

γ
2
=
64,0
)70,/(1,55
)70,/(1,5
2
=
+
35. Sức từ động trên răng Stato:
F
z1
= 2h
z1

H
z1
= 2.3,805.25,38 = 193,14(A)
ở đây: H
z1
=
6
1
(H
z1max
+H
z1min
+4H
z1tb
)
=
6
1
(67,5 + 8,79 + 4.19)=25,38(A/cm)
Với B
z1max
= 2(T); B
z1tb
= 1,7(T); B
z1min
= 1,39(T)
Theo phụ lục V-6(tr608 sách “TKMD”) ta có:
H
z1max
= 67,5(A/cm); H

z1tb
= 19(A/cm); H
z1min
= 8,79(A/cm)
36. Sức từ động trên răng Rôto:
F
z2
= 2h
z2
H
z2
= 2.3,98.11,14 = 88,67(A)
ở đây: H
z2
=
6
1
(H
z2max
+H
z2min
+4H
z2tb
)
=
6
1
(19 + 6,26 + 4.10,4)= 11,14 (A/cm)
với B
z2max

= 1,7 (T); B
z2tb
= 1,47 (T); B
z2min
= 1,233 (T)
Theo phụ lục V-6(tr608) ta có:
H
z2max
= 19 (A/cm); H
z2tb
= 10,4 (A/cm); H
z2min
= 6,26 (A/cm)
37. Hệ số bão hoà răng:
k
z
=
271,
1061
67,8814,1930611
F
FFF
δ
2z1zδ
=
++
=
++
38. Sức từ động trên gông Rôto:
F

g1
= L
g1
H
g1
= 19,55.52,2 = 1020,5 (A)
ở đây: L
g1
=
55,91
8
)1753,52π(
p2
hπ(D
1)gn
=

=

(cm)
với B
g1
= 1,9 (T),theo phụ lục V-9(tr611 sách “TKMĐ”) ta có:
H
g1
= 52,2 (A/cm)
39. Sức từ động trên gông Rôto:
F
g2
= L

g2
H
g2
= 8,62.1,15 = 9,91 (cm)
ở đây : L
g2
=
62,8
8
)97,92π(1
p2
)hπ(D
2g2
=
+
=
+
(cm)
Với B
g2
= 0,53 (T), theo phụ lục V-9(tr611 sách”TKMĐ”)
Ta có: H
g2
= 1,15 (A/cm)
40. Tổng sức từ động toàn mạch:
F = F
δ

+ F
z1

+ F
z2
+ F
g1
+ F
g2

=1061 + 193,14 + 88,67 + 1020,5 + 9,91 = 2373,22 (A)
41. Hệ số bão hoà toàn mạch:
k
µ

=
24,2
0611
22,2373
F
F
δ
==
42. Dòng điện từ hoá:
I
µ

=
(A)38
5.0,921000,9.3.
22,2373.4
k.w.m0,9.
pF

1d11
==
I
µ
*
=
430,
71,88
38
I
I
1
μ
==
43. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato:
l
d1
= k
d1
τ
y1
+ 2B = 1,9.14,34 + 2.1 = 29,246(cm)
trong đó :τ
y
=
14,34
8
33,805)0,83π(40,04
p2
β)hπ(D

1r
=
+
=
+
tra bảng (3.4) ta có: k
d1
= 1,9; k
f1
= 0,72; B = 1 (cm)
44. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn Stato:
l
tb1
= l
1
+ l
d1
= 12 + 29,246 = 41,246 (cm)
45. Chiều dài dây quấn một pha của Stato:
L
1
= 2 . 1
tb1
. W
1
. 10
-2
= 2 . 41,246 . 100 . 10
-2
= 82,49 (m)

46. Chiều dài phần đầu nối với dây quấn phần tử mền của Stato:
f
1
= k
f1
τ
y
+ B = 0,72 . 14,34 + 1 = 11,325 (cm)
47. Điện trở Stato:
r
1
= ρ
75
=
111
1
a.s.n
L
1030,
4.181,2.2
49,28
46
1
=⋅
r
1
*
= r
1
.

1
1
U
I
= 0,103
.
220
71,88
= 0,042
48. Chiều dài trung bình nửa vòng dây Rôto:
l
tb2
= l
2
+ l
d2
= 12,5 + 18,22 = 30,72 (cm)
trong đó : l
d2
= k
d2

y2
+ 2B = 1,15 . 14,1 + 2 . 1 = 18,22 (cm)
với
14,1
8
3,98)π(39,9
p2
)hπ(D'

τ
2r
2y
=

=

=
tra bảng (3.5): k
d2
= 1,15; B = 1(cm)
49. Điện trở Rôto:

0,0057
1.56,25.1
14,75
46
1
a.s.n
L
ρr
222
2
752
=⋅=⋅=
trong đó: L
2
= 2 . l
tb2
. w

2
. 10
-2
= 2 . 30,72 . 24 . 10
-2
= 14,75 (m)
50. Điện trở Rôto đã qui đổi :
r
2
’ = γ . r
2
= 16,12 . 0,0057 = 0,092
trong đó: hệ số qui đổi:
( )
( )
( )
( )
16,12
24.0,963
100.0,9253
kWm
k.Wm
γ
2
2
2
2d22
2
1d11
===


70,03
220
71,88
920,0
U
I
rr
1
1
'
2
'*
2
=⋅=⋅=
51. Hệ số từ tản rãnh Stato:
r
5
β
4
4
4r
3
r
2
β
r
51
1r
b4

h
'k
b
h
b2b
h3
b
h
k
b3
hh
λ
+








+
+
++

=
345,2
33,74.
1,4
8750,

32,8
1
32.2,833,7
3.3
33,7
0,7
0,906
33,73.
1,4533,2
=+






+
+
++⋅

=
trong đó theo phụ lục VIII-5 về cách điện rãnh :
1,4(mm)
2
0,60,2
1h
5
=
+
+=

h
3
= 3 (mm);
0,7(mm)
4
0,60,2
0,5h
2
=
+
+=
h
1
= 34,05 – 2.0,4 = 33,25 (mm)
h
41
=1 (mm), b
41
= 2,83 (mm)
0,875
4
3.0,8331
4
β31
k'
β
=
+
=
+

=

( )
( )
0,9063.0,8751
4
1
k'31
4
1
k
ββ
=+=+=
52. Hệ số từ tản phần đầu nối Stato:
( ) ( )
365,27,5.10,64.0,83346,229
21
4
0,34.βτ0,64l
l
q
0,34
1d
1
1
1
=−=−=
d
λ
53. Từ tản tập Stato:

( )
( )
1,0250,0062
0,7.1,143
.1.0,9714.0,9250,9.13.
σ
k.δ
k.ρkqt0,9
λ
2
1t
δ
1t
1
t
2
1d11
1t
===
trong đó:
710,9
7.0,13
3,82
0,033.1
δt
b
0,0331k
2
1
2

41
1t
=−=−=
54. Điện kháng Stato:
( )
1t1d1r
11
1
2
11
1
λλλ
qp
l
100
w
100
f
0,158x
++⋅⋅






⋅⋅=

( )
)(35,0205,1365,2345,2

4.4
12
100
100
100
50
158,0
2
Ω=++⋅⋅






⋅⋅=
20,14
220
71,88
520,3
U
I
xx
1
1
1
*
1
=⋅=⋅=
55. Từ tản rãnh Rôto:

r
5
β
4
4
4r
3
r
2
β
r
51
2
b4
h
k'
b
h
b2b
h3
b
h
k
b3
hh
λ +⋅









+
+
++⋅

=
r

78,3
55,5.4
6,1
5,1
1
5,1.255,5
5,2.3
55,5
2,1
55,5.3
6,19,33
=+






+

+
++

=
trong đó:
1,6(mm)
2
2,2
0,5h
5
=+=
(theo cách điện ở phụ lục VIII-10)

1,2(mm)0,15
4
2,2
0,5h
2
=++=
, h
3
= 2,5(mm)
h
1
= 36,3 - 2.1,2 = 33,9 (mm); h
4
= 1(mm);
b
4
= 1,5 (mm); b

r
= 5,55 (mm); k
β
=k’
β

=1
56. Từ tản đầu nối Rôto:
( ) ( )
670,7,15.10,64.22,18
2,51
3
0,34τ.β0,64.l
l
q
0,34λ
22d
2
2
2d
=−=−=
57. Từ tản tạp Rôto:
( )
( )
5,611040,0
341.1,70,
.1.1.0,96370,9.1
σ
k.δ
kρkqt0,9.

λ
2
2t
δ
2t2t
2
2d22
2t
===
ở đây:
1
7.0,71
1,5
0,0331
δ.t
b
0,0331k
2
2
2
42
2t
≈−=−=
58. Điện kháng tản Rôto:
( )
2t2d2r
22
2
2
21

2
λλλ
q.p
l
100
w
100
f
0,158x
++






=
( )
)(029,065,167,078,3
3.4
5,12
100
24
100
50
158,0
2
Ω=++⋅⋅







⋅⋅=
59. Điện kháng tản Rôto đã qui đổi :
x
2
’ = γ . x
2
= 16,12.0,029= 0,467(Ω)

880,1
220
71,88
4670,
U
I
x'x
1
1
2
'
2
=⋅=⋅=

60. Điện kháng từ hoá :
( )
Ω=


=

= 44,5
38
35.0,38220
I
xIU
x
μ
1μ1
12

1942,
220
185
44,5
U
I
xx
1
1
12
*
12
=⋅=⋅=
61. Điện trở từ hoá:
( )
Ω===
0,12
3.38

510
I.m
P
r
22
μ
Fe
12
480,0
220
71,88
20,1
U
I
rr
1
1
12
*
12
=⋅⋅⋅=
Chương IV: Tính toán tổn hao
62. Tổn hao sắt chính:
P
Fe
=
( )
3
1z
2

1zz1g
2
1gg
β
1
50
1
10G.B.kG.B.k
50
f
p

⋅+⋅







( )
(w)510(kw)10,5.1044,22.1,8.1,726,30.91,6.1,
50
50
57,1
322
1,4
==+⋅







⋅=

ở đây: p
1/50
= 1,75 (W/kg) ; β = 1,4 ; k
g
= 1,6 ; k
z
= 1,8
G
g1
= π(D
n
-h
g1
) . h
g1
. l
1
. k
c
. γ
Fe
. 10
-3
= π(52-2,175) . 2,175 . 12 . 0,95 . 7,8 . 10

-3
= 30,26 (kg)
Gz
1
= h
z1
. b
z1tb
. Z
1
. l
1
. k
c
. γ
Fe
. 10
-3
= 3,805 . 0,691 . 96 . 12 . 0,95 . 7,8 . 10
-3
=22,44 (kg)
trong đó: b
z1tb
=
(mm)91,6
2
67,514,8
2
bb
min1zmax1z

=
+
=
+
63. Tổn hao bề mặt :
P
bm
= p
bm2
. (t
2
- b
42
) . Z
2
. l
2

.
10
-7
= 155,45 . (1,7-0,15) . 72 . 12,5 . 10
-7
= 0,02169 (kw) =21,69 +(w)
ở đây :
( )
2
10
1,5
1

2bm
t.B
10000
nZ
k0,5p







⋅=
z


( )
)(W/m45,1553,1.10.230,
10000
507.96
0,5.1,8
2
2
1,5
=⋅







⋅=
B
0
= β
02
. k
δ

. B
δ

= 0,244.1,143.0,829 = 0,23
Khi
0,244β4,04
0,7
2,83
δ
b
02
41
=⇒==
64. Tổn hao đập mạch:

2z
2
2dm
1
đm
GB

10000
nZ
0,11P







⋅=
)(4569,049,26055,0
10000
750.96
11,0
2
W
=⋅






⋅⋅=
ở đây:
(mm)998,0
2
48,01551,
2

bb
b
min2zmax2z
tb2z
=
+
=
+
=
T0550,471,
72.1,
71.0,08,1
B
t2.
δγ
B
tb2z
2
1
2đm
=⋅=⋅=
G
z2
= h
z2
.b
z2tb
.

Z

2
. l
2
. k
c
. γ
Fe
.10
-3
= 3,98.0,998.72.12,5.0,95.7,8.10
-3
= 26,49 (kg)
65. Tổn hao sắt phụ:
P
Fef
= P
đm
+ P
bm
= 0,4569 + 21,69 = 22,1469 (w)
66. Tổn hao cơ:
P

=k

.
0,2528(kW).10
100
400,4
1000

750
7 10
100
D
1000
n
3
32
3
32
=












=













−−
67. Tổn hao ma sát trên vành trượt :
P
ms
= 9,81.k
ms

v
.S
v.
V
v.
10
-3
= 9,81.0,16.0,17.76,8.7,85.10
-3
= 0,16087 (kw)
trong đó lấy k
ms
= 0,16; ρ
v=
0,15~0,25kg/cm
2
; ρ

ms
= 0,17 (kg/cm
2
)
Lấy mật độ dòng điện trong chổi than Jt = 12 (A/cm2) thì tiết diện chổi
than là :

×