Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

de kiem tra hoc them 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.06 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p Phần trả lời : Số. thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. Điểm. 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ =============================================================================================. Nội dung mã đề 152 Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 B. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 C. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 D. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 Câu 2. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: A. 14,625g B. 1,4625g C. 1,6g D. 2g Câu 3. X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục nước B. CO2 C. Cl2 D. H2 vôi trong. Chất khí X là: A. CO Câu 4. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl D. B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF Câu 5. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 B. NH4Cl → NH3 + HCl C. NH4NO2 → N2 + 2H2O D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 Câu 6. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Câu 1.. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 7. Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thì có hiện tượng ? A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan.B. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì. Câu 8. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.B. Nước đá khô là CO2 ở thể rắn. C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. D. Chất khí không độc, nhưng duy trì sự sống. Câu 9. Chọn câu trả lời sai : A. Dung dịch pH = 7 trung tính B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. Câu 10. Thành phần chính của quặng đôlômit là A. CaCO3.Na2CO3 B. CaCO3.MgCO3 C. FeCO3.Na2CO3 D. MgCO3.Na2CO3 Câu 11. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây? A. SiO B. Mg2Si C. SiO2 D. SiH4 Câu 12. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO-, H+ B. H+, CH3COOC. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O Câu 13. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + H2O  t CO + H2 B. 3C + 4Al  t Al4C3 C. C + O2  t CO2 D. 2CuO + C  t 2Cu + CO2 Câu 14. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá A. 200ml B. 250ml C. 300ml D. 150ml trị là: Câu 15. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 2,52g. B. 3,2g. C. 1,2g. D. 1,88g. Câu 16. Phản ứng nào dùng để điều chế silic tinh khiết. A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiH4 → Si + 2H2 C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si D. SiO2 + 2C → Si + 2CO Câu 17. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ?  SiF4  Na2SiO3 + 2H2 A. Si + 2F2   B. Si + 2NaOH + H2O   C. 2Mg + Si  t Mg2Si D. Si + O2  t SiO2 Câu 18. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. Fe2(SO4)3 + KI B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 C. Fe(NO3)3 + KOH D. Fe(NO3)3 + Fe Câu 19. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,6. B. 36,4. C. 18,2. D. 37,6. Câu 20. Tục ngữ có câu: " Nước chảy đá mòn" trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này? A. Ca(OH)2 + CO2   CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O  CaCO3  Ca(HCO3)2 C. CaO + CO2   D. CaCO3 + CO2 + H2O   D.. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y B. 0,3 và 0,5 C. 0,5 và 0,3 D. 0,05 và 0,07 là: A. 0,2 và 0,6 Câu 22. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 2,24. C. 0,336. D. 0,784. Câu 23. Hỗn hợp X gồm Cu và Al 2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau: Câu 21.. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy A. 0,40 B. 0,48 C. 0,36 D. 0,42 nhất). Giá trị của x là: Câu 24. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 NaOH ? A. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 Câu 25. Không nên bón phân đạm vào thời điểm nào sau đây? A. Sau mưa giông B. Trời mưa phùn C. Trời nắng ấm D. Trời giá rét Câu 26. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì xuất hiện kết tủa. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 27. Công thức của magiê silixua ? A. Mg2Si B. MgSi2 C. MgSi D. Mg3Si2 Câu 28. Axit nitric đặc, nguội co thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây? A. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 B. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH Câu 29. Cho một lượng hỗn hợp K và Ba với tỉ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và Al2(SO4)3 0,1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, m gam kết tủa Y và 1,68 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 13,98. B. 17,1. C. 14,77. D. 13,99 2Câu 30. Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ B. NH4+, Na+, K+ C. Ca2+, Mg2+ D. H+, NH4+, Na+, K+ Câu 31. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu B. 84 C. 81 D. 82 gam oxit: A. 88 Câu 32. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,1 0,4 0,1 B. 0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,2 0,2 D. 0,2 0,4 0,2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 2,95 g B. 2,24g C. 3,90g D. 29,5g Câu 34. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. HNO3 và NaHCO3 B. NaNO3 và KOH C. Ba(OH)2 và FeCl3. D. AlCl3 và Na2CO3 Câu 35. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: A. Xuất hiện bọt khí B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa C. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần D. Xuất hiện kết tủa Câu 36. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 63. B. 43. C. 57. D. 46. Câu 37. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch AgNO3 . D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 38. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch (NaHCO3 0,1M + K2CO3 0,2M) vào 100 ml dung dịch (HCl 0,2M + NaHSO4 0,6M) và khuấy đều thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch (KOH 0,6M + BaCl2 1,5M) thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 0,448 và 11,82. B. 1,0752 và 22,254. C. 0,448 và 25,8. D. 1,0752 và 20,678. Câu 39. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. NaHCO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4 Câu 40. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . Câu 33..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p Phần trả lời : Số. thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. Điểm. 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ =============================================================================================. Nội dung mã đề 186 Câu 1. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-, H2O B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O C. H+, CH3COOD. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 2. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 72,75g B. 7,175g C. 73g D. 71,8g Câu 3. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch (NaHCO3 0,1M + K2CO3 0,2M) vào. 100 ml dung dịch (HCl 0,2M + NaHSO4 0,6M) và khuấy đều thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch (KOH 0,6M + BaCl2 1,5M) thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 0,448 và 25,8.B. 1,0752 và 20,678. C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 22,254. Câu 4. Phân bón nào sau đây là supe photphat kép? A. NH4NO3 B. KNO3 C. Ca(H2PO4)2 D. KCl Câu 5. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần B. Xuất hiện bọt khí C. Xuất hiện kết tủa D. Xuất hiện bọt khí và kết tủa Câu 6. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 C. NH4NO2 → N2 + 2H2O D. NH4NO3 → NH3 + HNO3 2+ 2+ Câu 7. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg , Ba , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá B. 300ml C. 200ml D. 250ml trị là: A. 150ml Câu 8. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). C. 5,96. D. 6,72. Giá trị của m là A. 5,60. B. 6,44. Câu 9. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng B. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 là 25%. A. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. 8,4 lít N2 và Câu 10. Cho sơ đồ. D. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 25,2 lít H2 điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. Câu 11. Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ? A. 2C + O2  t 2CO B. HCOOH  HSO  CO + H2O 0. 2. 0. C  1050    C + H2O  CO + H2. 4d. CO2 + C  t 2CO Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 2Câu 13. Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. NH4+, Na+, K+ B. Ca2+, Mg2+ C. H+, NH4+, Na+, K+ D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ Câu 14. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 B. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 C. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 Câu 15. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: A. 1,6g B. 1,4625g C. 2g D. 14,625g Câu 16. Không nên bón phân đạm vào thời điểm nào sau đây? A. Trời giá rét B. Sau mưa giông C. Trời nắng ấm D. Trời mưa phùn Câu 17. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra A hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C được kết tủa B . A , B , C lần lượt là A. CO , Ca(HCO3)2 ,CaCO3 B. CO2 , CaCO3 ,Ca(HCO3)2 C. CO , CaCO3 , Ca(HCO3)2 D. CO2 ,Ca(HCO3)2 , CaCO3 Câu 19. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? A. 15 lần B. 5 l ần C. 100 l ần D. 10 lần C.. D.. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 20. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. NaHCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. Na2CO3 Câu 21. Chọn câu trả lời sai : A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch pH = 7 trung tính C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 22. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là: A. %VN2 :20% , %VH2 : 80% B. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 40% , %VH2 : 60% D. %VN2 : 30% , %VH2 :70% Câu 23. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc).. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 3,90g B. 2,24g C. 29,5g D. 2,95 g Câu 24. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. Fe2(SO4)3 + KI B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH Câu 25. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g B. Na2HPO4 và 15,0g C. Na3PO4 và 50,0g D. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g Câu 26. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O B. SiO2 + 2C → Si + 2CO C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si Câu 27. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ?  Na2SiO3 + 2H2 A. Si + 2NaOH + H2O   t B. Si + O2   SiO2 C. 2Mg + Si  t Mg2Si D. Si + 2F2    SiF4 Câu 28. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HBr hòa tan trong nước B. CaCl2 nóng chảy C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được B. 36,4. C. 46,6. D. 18,2. 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 37,6. + + Câu 30. Một dung dịch có chứa 2 cation Na (x mol) , K (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y B. 0,2 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,05 và 0,07 là: A. 0,5 và 0,3 Câu 31. Hỗn hợp X gồm Cu và Al 2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau: 0. 0. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy A. 0,48 B. 0,36 C. 0,42 D. 0,40 nhất). Giá trị của x là: Câu 32. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 33. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si Câu 34. Phân bón hóa học nào sau đây khi bón làm tăng độ chua của đất? A. kaliclorua B. amoniclorua\ C. supephotphat D. ure Câu 35. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH. 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 0,336. B. 2,24. C. 0,784. D. 1,12. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. B. 63. C. 43. D. 57. Giá trị của a gần nhất với : A. 46. Câu 37. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu B. 84 C. 82 D. 88 gam oxit: A. 81 Câu 38. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH; lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 19,97%. có trong hỗn hợp X là Câu 39. Tục ngữ có câu: " Nước chảy đá mòn" trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?  CaCO3 + H2O  CaCO3 A. Ca(OH)2 + CO2   B. CaO + CO2    Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2    CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O   Câu 40. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng: A. NO2 vaø H2O B. NaNO3 vaø HCl C. NaNO2 vaø H2SO4 ñ D. KNO3 vaø H2SO4ñaëc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p Phần trả lời : Số. thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. Điểm. 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ =============================================================================================. Nội dung mã đề 220 Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g C. Na3PO4 và 50,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g Câu 2. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH. Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. NaNO3 và KOH B. Ba(OH)2 và FeCl3. C. HNO3 và NaHCO3 D. AlCl3 và Na2CO3 Câu 4. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho qua dd H2O B. Cho qua dd HCl C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl Câu 5. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si Câu 6. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? A. 100 l ần B. 10 lần C. 15 lần D. 5 l ần Câu 7. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không độc, nhưng duy trì sự sống. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. D. Nước đá khô là CO2 ở thể rắn. Câu 8. Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của A. 0,2 và 0,6 B. 0,3 và 0,5 C. 0,05 và 0,07 D. x và y là: 0,5 và 0,3 Câu 9. Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất? Câu 1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. CO(NH2)2 Câu 10. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. sản xuất axit nitric. B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... C. tổng hợp amoniac D. tổng hợp phân đạm. Câu 11. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản. ứng chất. rắn thu được là A. Cu, Fe, Al và MgO B. Cu, Al và Mg C. Al và Cu D. Cu, Fe, Al2O3 và MgO Câu 12. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: A. 2g B. 14,625g C. 1,6g D. 1,4625g Câu 13. Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là: A. 60,0 B. 54,9 C. 51,66. D. 58,14. Câu 14. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 D. B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF Câu 15. Hỗn hợp X gồm Cu và Al 2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là: A. 0,42 B. 0,48 C. 0,40 D. 0,36 Câu 16. Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 B. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 C. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH D. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 Câu 17. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị Câu 18. Khí CO không khử được chất nào A. Fe2O3 B. CuO. đẩy ra khỏi muối sau đây? C. MgO D. ZnO Câu 19. Axit nitric đặc, nguội cĩ thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây? A. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 B. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH C. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O D. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 Câu 20. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . Câu 21. Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thì có hiện tượng ? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan. D. Có khí thoát ra Câu 22. Tục ngữ có câu: " Nước chảy đá mòn" trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?  CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2    CaCO3 A. Ca(HCO3)2    CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2   D. CaCO3 + CO2 + H2O   Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO; 0,13 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sulfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 22,5% B. 18,5% C. 25,5% D. 20,5% 2Câu 24. Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. Ca2+, Mg2+ B. NH4+, Na+, K+ C. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ D. H+, NH4+, Na+, K+ Câu 25. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. 2CuO + C  t 2Cu + CO2 B. C + O2  t CO2 C. 3C + 4Al  t Al4C3 D. C + H2O  t CO + H2 Câu 26. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O C. SiO2 + 2C → Si D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si + 2CO Câu 27. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 C. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Câu 28. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là A. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2, CaCO3 Câu 29. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + CO2  t 2CO B. C + 2H2  t CH4 C. 2C + Ca  t CaC2 D. 3C + 4Al  t Al4C3 Câu 30. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.. 0,336.. B.. 0,784.. C.. 1,12.. D.. 2,24.. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra A hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C được kết tủa B . A , B , C lần lượt là A. CO , Ca(HCO3)2 ,CaCO3 B. CO2 ,Ca(HCO3)2 , CaCO3 C. CO2 , CaCO3 ,Ca(HCO3)2 D. CO , CaCO3 , Ca(HCO3)2 Câu 32. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 B. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 C. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 D. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 Câu 33. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 6,72. B. 6,44. C. 5,96. D. 5,60. Câu 34. Oxit nào sau đây không tạo muối ? A. NO2 B. SO2 C. CO D. CO2 Câu 35. Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. Fe B. Cu C. Si D. C Câu 36. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 46. B. 63. C. 43. D. 57. Câu 37. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 38. Chọn câu trả lời sai : A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7 trung tính Câu 39. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + KOH C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe2(SO4)3 + KI Câu 40. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. C + H2O B. 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe → CO + H2 C. 2CO + O2 → 2CO2 D. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2 Câu 31..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p Phần trả lời : Số. thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. Điểm. 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ =============================================================================================. Nội dung mã đề 254 Câu 1. Chọn câu trả lời sai : A. Dung dịch pH = 7 trung tính C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 2. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO. B. Giá trị [H+] tăng D. Dung dịch pH <. thì độ axit tăng. 7 làm quì tím hóa đỏ. trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 2,52g. C. 3,2g. D. 1,88g. Câu 3. Oxit nào sau đây không tạo muối ? A. NO2 B. SO2 C. CO D. CO2 Câu 4. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g D. Na2HPO4 và 15,0g Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2 0,4 0,2 B. 0,2 0,2 0,2 C. 0,1 0,2 0,1 D. 0,1 0,4 0,1 Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 2C → Si B. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si + 2CO C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O Câu 7. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng: A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc B. NaNO3 vaø HCl C. NaNO2 vaø H2SO4 ñ D. NO2 vaø H2O Câu 8. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? A. 5 l ần B. 100 l ần C. 15 lần D. 10 lần Câu 9. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH; lấy kết tủa nung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là A. 27,96%. B. 23,96%. C. 31,95%. D. 19,97%. Câu 10. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 2,95 g B. 2,24g C. 3,90g D. 29,5g Câu 11. Phân bón hóa học nào sau đây khi bón làm tăng độ chua của đất? A. ure B. kaliclorua C. supephotphat D. amoniclorua\ Câu 12. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O Câu 13. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? A. Si + 2F2   B. 2Mg + Si  t Mg2Si  SiF4 C. Si + O2  t SiO2 D. Si + 2NaOH + H2O    Na2SiO3 + 2H2 Câu 14. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa B. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần C. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện bọt khí và kết tủa Câu 15. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40. B. 25. C. 30 D. 15. Câu 16. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 37,6. B. 36,4. C. 18,2. D. 46,6. Câu 17. Công thức của magiê silixua ? A. MgSi B. Mg2Si C. MgSi2 D. Mg3Si2 Câu 18. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3 . C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 19. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho hỗn hợp qua NaCl B. Cho qua dd Ca(OH)2 C. Cho qua dd H2O D. Cho qua dd HCl Câu 20. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Cho CO tác dụng với oxi. B. Cho C tác dụng O2 C. Cho CaCO3 tác dụng HCl D. Nung CaCO3 Câu 21. X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục nước vôi trong. Chất khí X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2 2+ 2+ 2+ Câu 22. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá A. 250ml B. 200ml C. 150ml D. 300ml trị là: Câu 23. Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. Cu B. Si C. Fe D. C 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 24. Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 C. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 Câu 25. Một dung dịch có chứa 2 cation. B. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là: A. 0,3 và 0,5 B. 0,05 và 0,07 C. 0,2 và 0,6 D. 0,5 và 0,3 Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra A hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C được kết tủa B . A , B , C lần lượt là A. CO , CaCO3 , Ca(HCO3)2 B. CO2 , CaCO3 ,Ca(HCO3)2 C. CO , Ca(HCO3)2 ,CaCO3 D. CO2 ,Ca(HCO3)2 , CaCO3 Câu 27. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch B. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 NaOH ? A. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 Câu 28. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe2(SO4)3 + KI C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH 2Câu 29. Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ B. Ca2+, Mg2+ C. NH4+, Na+, K+ D. H+, NH4+, Na+, K+ Câu 30. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 31. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. tổng hợp amoniac B. tổng hợp phân đạm. C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... D. sản xuất axit nitric. Câu 32. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là A. -4, 0, +2, +4 B. -2, +2, 0, -3 C. -3, -1, 0, +4 D. -4, -2, 0, +2 Câu 33. Khí CO không khử được chất nào sau đây? A. CuO B. Fe2O3 C. ZnO D. MgO Câu 34. Axit nitric đặc, nguội cĩ thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau ñaây? A. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 B. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 C. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O Câu 35. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. Câu 36. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO-, H+ B. H+, CH3COOC. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O D. H+, CH3COO-, H2O Câu 37. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 C. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 D. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 57. B. 63. C. 43. D. 46. Câu 39. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 71,8g B. 7,175g C. 73g D. 72,75g Câu 40. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HBr hòa tan trong nước B. CaCl2 nóng chảy C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy A..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p Phần trả lời : Số. thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. Điểm. 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ =============================================================================================. Nội dung mã đề 288 Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thì có hiện tượng ? A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. Có khí thoát ra C. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan. D. Không có hiện tượng gì. Câu 2. Axit nitric đặc, nguội cĩ thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây? A. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O D. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH Câu 3. Phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây? A. NO2 B. N2O5 C. N D. NH3 Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra A hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C được kết tủa B . A , B , C lần lượt là A. CO , CaCO3 , Ca(HCO3)2 B. CO , Ca(HCO3)2 ,CaCO3 C. CO2 , CaCO3 ,Ca(HCO3)2 D. CO2 ,Ca(HCO3)2 , CaCO3 Câu 5. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì xuất hiện kết tủa. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 6. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa B. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần C. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện bọt khí và kết tủa Câu 7. Không nên bón phân đạm vào thời điểm nào sau đây? A. Sau mưa giông B. Trời mưa phùn C. Trời nắng ấm D. Trời giá rét Câu 8. Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 B. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH Câu 9. Khí CO không khử được chất nào sau đây? A. ZnO B. Fe2O3 C. MgO D. CuO Câu 10. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: Câu 1..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH. Câu 11. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 2C → Si B. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si + 2CO C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O Câu 12. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe2(SO4)3 + KI C. Fe(NO3)3 + KOH D. Fe(NO3)3 + Fe Câu 13. X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục. nước. vôi trong. Chất khí X là: A. Cl2 B. CO C. CO2 D. H2 2Câu 14. Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. Ca2+, Mg2+ B. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ C. H+, NH4+, Na+, K+ D. NH4+, Na+, K+ Câu 15. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 C. NH4NO3 → NH3 + HNO3 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 16. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 6,72. B. 5,96. C. 5,60. D. 6,44. Câu 17. Tục ngữ có câu: " Nước chảy đá mòn" trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?  CaCO3 + H2O  CaCO3 A. Ca(OH)2 + CO2   B. CaO + CO2    CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O    Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2   Câu 18. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không độc, nhưng duy trì sự sống. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. D. Nước đá khô là CO2 ở thể rắn. Câu 19. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 73g B. 71,8g C. 7,175g D. 72,75g Câu 20. Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ? A. HCOOH  HSO B. 2C + O2  t 2CO  CO + H2O 2. 4d. 0. 10500 C.     CO + H D. C + H2O  CO2 + C  t 2CO 2 Câu 21. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là A. -4, 0, +2, +4 B. -4, -2, 0, +2 C. -2, +2, 0, -3 D. -3, -1, 0, +4 C.. Câu 22.. 0. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 23. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. HNO3 và NaHCO3 B. Ba(OH)2 và FeCl3. C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaNO3 và KOH Câu 24. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3 B. Cho C tác dụng O2 C. Cho CaCO3 tác dụng HCl D. Cho CO tác dụng với oxi. Câu 25. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 2,24g B. 2,95 g C. 29,5g D. 3,90g Câu 26. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 25. C. 40. D. 30 Câu 27. Công thức của magiê silixua ? A. Mg3Si2 B. Mg2Si C. MgSi2 D. MgSi Câu 28. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? A. 5 l ần B. 10 lần C. 15 lần D. 100 l ần Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO; 0,13 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sulfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 18,5% B. 22,5% C. 25,5% D. 20,5% Câu 30. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g C. Na2HPO4 và 15,0g D. Na3PO4 và 50,0g Câu 31. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. tổng hợp amoniac B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... Câu 32. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. CaCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. MgCO3 Câu 33. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-, H2O B. CH3COOH, CH3COO-, H+ C. H+, CH3COOD. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O Câu 34. Phản ứng nào dùng để điều chế silic tinh khiết. A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiO2 + 2C → Si + 2CO C. SiH4 → Si + 2H2 D. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si Câu 35. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho hỗn hợp qua NaCl B. Cho qua dd HCl C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho qua dd H2O Câu 36. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung. dịch. NaOH ? A. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 B. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 D. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 Câu 37. Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là: A. 58,14. B. 51,66. C. 60,0. D. 54,9 Câu 38. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là: A. %VN2 :25% , %VH2 :75% B. %VN2 : 40% , %VH2 : 60% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70% D. %VN2 :20% , %VH2 : 80% Câu 39. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 0,784. C. 0,336. D. 2,24. Câu 40. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: A. 14,625g B. 2g C. 1,4625g D. 1,6g.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đáp án mã đề: 152 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ; ; -. / / / / /. = = -. -. -. -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; -. / / -. = = = = = -. ~ ~. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; ; ; -. / /. = -. ~ ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / -. = =. ~ ~ ~ ~ -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; -. / / / / -. -. ~ ~ ~ ~. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; -. / /. = = = -. ~ ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. -. / / / -. = = = -. ~ ~ ~ ~. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. -. / / /. = = = -. ~ ~ ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; -. / / / -. = =. ~ ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / -. = = = -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; -. / / / -. = =. ~ ~ ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; -. / / / -. = = -. ~ ~ ~. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; ; -. / / -. = = =. ~ ~ -. Đáp án mã đề: 186 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; -. / / / -. = = =. ~ ~ ~ -. Đáp án mã đề: 220 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ; ; -. / / -. = = =. ~ ~ -. -. -. ~ ~ ~. Đáp án mã đề: 254 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ; ; ;. / -. = = = -. -. -. ~ ~ -. Đáp án mã đề: 288 01. 02. 03. 04. 05. 06.. ; ;. -. = = = -. -. ~ -. 11. 12. 13. 14. 15. 16.. ;. / -. = = -. ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. ; -. / -. = = -. -. ~ ~. 31. 32. 33. 34. 35. 36.. ; -. / -. = = =. ~ -. 07. 08. 09. 10.. -. / /. = -. ~ -. 17. 18. 19. 20.. ;. -. = = -. ~ -. 27. 28. 29. 30.. -. / / /. -. ~ -. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. -. =. ~ -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×