Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UNIT 1: Hello! ____ Vũ Nhàn____. Bài 1: Điền vào chỗ trống chữ cái thích hợp. 1. Goo_ mo_ning 2. Go_d a_tern_on 3. Good e_en_ng 4. Go__ ni_ht 5. G__d by_ 6. H_l_o 7. H_ 8. B_e 9. N_ce to me_t y_u 10.A_ 11.The b_y 12.T_e g_rl 13.H_ 14.S_e 15.I_ Bài 2: Điền các từ sau vào vị trí thích hợp 1. Good moring. 2. Good night. _____________________. 3. Good afternoon. 4. Good evening. ________________________.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> _____________________. _______________________. Bài 3: Dùng các từ sau để hoàn thành các đoạn hội thoại: 1 Hello 2 Good night 3 Nice to meet you 7 Hi. 4 Good bye. 1, Lan: Hi! I am Lan. Linh: (2) ________________, My name is Linh. Lan: Nice to meet you. Linh: (3) __________________________, too.. 2, Giang: (4) ___________________________, Chuc. Chuc: Good morning, Giang.. 3, Vi: Hello, Viet. Viet: (5) ______________,Vi. Vi: (6) _________________ . Viet: Bye.. 6 Good morning.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4, Mom: Good night, Duc! Duc: (7)_________________, Mom!. Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Chào buổi sáng, Linh. ____________________________________________ 2. Chúc ngủ ngon. ____________________________________________ 3. Tôi là Chúc. ____________________________________________ 4. Tên tôi là Giang. _____________________________________________ 5. Rất vui được gặp bạn. _____________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>