Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tuần 6 - LTVC - Từ ngữ Trường học. Dấu phẩy- Nguyễn Thị Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Ái Mộ A. Bài giảng trực tuyến Lớp 3 P.Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tuần:. 6. Bài: TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẢY.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1:. Giải ô chữ. Biết rằng các từ ở cột được in màu có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 1:. Cách chơi: Mỗi ô chữ chứa một từ khoá. Các con sẽ theo thứ tự để giải lần lượt từng câu. Thời gian suy nghĩ để giải ô chữ là 10 giây..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M:. 1 2 3 4. S Á C H G I T H Ờ. 5 6 7 8. R A. C H L. 9 10 11 TỪ KHOÁ. T. D Á I C H Ọ Ư G H C. I O K H Ơ C Ờ I Ô Ô. L Ễ K H A I G I Ả N G. Ê U H Ó M. N H O A Ẹ. L Ớ P À N H A B I Ể U. I H N G I. Ỏ Ọ G M Á. I C B À I I N H O. L Ễ K H A I G. I. Ả N G.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dòng 2 Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D) D I. Ễ. U. H À N H. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dòng 3 Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt. đầu bằng chữ S) S Á C H. G. I. Á. O. K H. O A. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dòng 4. Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ T) T. H Ờ. I. K. H. O. Á B. I. Ể U. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sáng. Chào cờ. Chính tả. Thể dục. Âm nhạc TC. Tập làm văn. Tập đọc- KC. Toán. Tập đọc. Chính tả. Toán. Tập đọc- KC. Tiếng Anh. LTVC. Toán. TNXH. Toán. Mĩ thuật. Toán. Tin học. Tiếng Anh(W). Nghỉ trưa. Chiều Giờ tan. Âm nhạc. Tập viết. Thủ công. Thể dục. Tiếng Anh. Đạo đức. TNXH. Hướng dẫnhọc. HĐTT. Hướng dẫn học. HDH. Hướng dẫn học. HĐTT. T.Anh - Toán. Sinh hoạt lớp. Tiếng Anh(W). Tin học. 16h 30’. 16h 30’. ƯMTN 16h. 16h 30’. 16h. Ghi nhớ -Thứ 2, 6 mặc đồng phục trắng - Thứ 3 mặc đồng phục của lớp -Thứ 4, 5 mặc đồng phục thể dục Con nhớ soạn sách vở đầy đủ trước khi đến lớp và đi học đúng giờ nhé!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dòng 5. Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C) C H. A M. Ẹ. 0179654328 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dòng 6. Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ R) R. A C H Ơ. I. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dòng 7. Học trên mức khá (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ H) H Ọ. C. G. I. Ỏ. I. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dòng 8. Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L) L Ư. Ờ. I. H. Ọ C. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dòng 9. Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ G) G. I. Ả N G. B. À I. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dòng 10. Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ T) T. H Ô. N. G M. I. N H. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dòng 11. Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C) C Ô. G. I. Á O. 0791654328 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2: Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp: a) Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ. b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi. c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Từ chỉ sự vật. Từ chỉ sự vật. a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b) Các bạn mới kết nạp vào Đội đều là con ngoan , trò giỏi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy , tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hãy tìm các từ ngữ nói về trường học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Các từ ngữ nói về trường học: Thầy giáo, cô giáo, sách, bàn, ghế, sách, vở, mực, bút, phấn, bảng, học sinh, thước kẻ, ….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chuẩn bị bài sau: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×