Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiếng Việt 5_Luyện từ và câu_Tuần 7_Từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Nhận xét. 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A. B. Răng. Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.. Mũi. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.. Tai. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Nhận xét. Mũi Nghĩa gốc. Tai. Răng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?. Răng của chiếc cào Làm sao nhai được? Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì ? Cái ấm không nghe Sao tai lại mọc ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Nhận xét.. Răng. Mũi. Nghĩa chuyển. Tai. ....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nghĩa gốc. Nghĩa chuyển Nét nghĩa giống nhau: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.. Nét nghĩa giống nhau: Cùng chỉ bộ phận nhọn, nhô ra phía trước.. Nét nghĩa giống nhau: Cùng chỉ bộ phận mọc ở bên, chĩa ra như cái tai.. Giống nhau về hình dạng, vị trí, chức năng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Ghi nhớ. Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Luyện tập 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển? a) Mắt. - Đôi mắt của bé mở to.. - Quả na mở mắt. b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân. c) Đầu. - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đôi mắt của bé mở to. nghĩa gốc. Quả na mở mắt. mắt nghĩa chuyển.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lòng ta vẫn vững như chân kiềng ba chân. nghĩa chuyển. Bé đau chân chân. nghĩa gốc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. đầu. nghĩa gốc Nước suối đầu nguồn rất trong. nghĩa chuyển.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Có lẽ bắt đầu hơi thở mùa thu là hương na. Những quả na mở mắt tròn xoe, đu đưa trong nắng thu. (Lê Hải Anh) Thu đi để lại bên thềm Nghìn con mắt lá đang nhìn về đâu. (Lâm Huy Nhuận).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Luyện tập 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.. Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2:. Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ:. lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. lưỡi. lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi cuốc, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu,.... miệng. miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa, miệng giếng.... cổ. cổ áo, cổ cồn, cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ chày, .... tay. tay áo, tay ghế, tay quay, tay lái, tay tre, tay chơi, (một) tay bóng bàn (cừ khôi),.... lưng. lưng áo, lưng quần, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời, lưng đê, lưng đèo....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cổ áo (2). cổ. (1). cổ kính. (3). - Cổ (1) và cổ (2) là từ nhiều nghĩa. - Cổ (3) đồng âm với cổ (1) và cổ (2)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHÂN BIỆT TỪ ĐỒNG ÂM VÀ TỪ NHIỀU NGHĨA: Từ đồng âm. Từ nhiều nghĩa. Giống nhau. Đọc giống nhau, viết giống nhau.. Khác nhau. Nghĩa khác hẳn nhau.. Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau (có nét nghĩa chung)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu hỏi 1 Trong các kết hợp từ: bún mọc, mọc răng, mọc mầm, “mọc” nào là từ nhiều nghĩa?. a. “mọc” trong “bún mọc, mọc răng” b. “mọc” trong “bún mọc, mọc mầm” c. “mọc” trong “mọc răng, mọc mầm”.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu hỏi 2 “Mọc” trong trường hợp nào sau đây là đồng âm?. 012345. HẾT GIỜ. a. mọc răng, mọc mầm b. bún mọc, mọc răng c. Không có từ nào.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 012345. HẾT GIỜ. Câu hỏi 3 “Tai” trong các tập hợp từ nào đều là từ nhiều nghĩa:. a. tai, tai ấm, tai chén, tai họa. b. tai, tai ấm, tai chén, tai nạn. c. tai, tai ấm, tai chén, tai to mặt lớn..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×