Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.75 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG. ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA SINH HỌC 12 ( Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian phát đề). Câu 1: Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là phương pháp A.lai phân tích. B.lai và phân tích con lai. C.lai thuận nghịch. D.tự thụ phấn. Câu 2:Để tìm ra quy luật phân li, G.Menđen đã làm thí nghiệm trên đậu Hà lan (Pisum sativum): ...(1)... hai giống đậu thuần chủng về hoa đỏ và hoa trắng với nhau đều được cây F1 ...(2)... . Các cây F1 tự thụ phấn cho cây F2 có sự phân li với tỉ lệ xấp xỉ ...(3)... . A.(1) – lai thuận và lai nghịch; (2) – toàn hoa đỏ; (3) – 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B.(1)– lai thuận hoặc lai nghịch; (2)– toàn hoa đỏ; (3)– 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C.(1)– lai thuận; (2)– toàn hoa trắng; (3)– 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. D.(1)– lai nghịch; (2)– toàn hoa đỏ; (3)– 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 3: Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là: A. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 trội: 1 lặn. B. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn. C. Mỗi nhân tố di truyền của cặp nhân tố di truyền phân li về giao tử với xác suất như nhau nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1. Câu 4: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng; cặp tính trạng này do một cặp gen quy định.Cho lai hai giống cà chua quả đỏ với quả vàng thuần chủng thu được F1; cho F1 giao phấn với cây quả vàng, đời lai F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là: A.75% quả đỏ: 25% quả vàng. B.75% quả vàng: 25% quả đỏ. C.50% quả đỏ: 50% quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. Câu 5: Nghiên cứu trên cá chép cảnh người ta xác định được kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vẩy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Phép lai giữa các cá chép kính với nhau sẽ làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình A. 3 cá chép kính : 1 cá chép vẩy. B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vẩy. C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vẩy. D. toàn cá chép vẩy. Câu 6: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là. 1 D. ( 2 )n. A. 2n. B. 3n . C. 4n . Câu 7 Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. Cõu 8:ở đậu Hà lan, hai cặp gen phân li độc lập quy định hai cặp tính trạng t ơng phản nh sau: A – hạt vàng, a – hạt xanh; B - hạt trơn, b – hạt nhăn. Cho lai hai cây đậu: hạt vàng-trơn  hạt xanh - nhăn, đời lai thu đợc tỉ lệ phân li kiểu hình: 1 vàng - trơn : 1 vàng - nhăn: 1 xanh – trơn: 1 xanh nh¨n . KiÓu gen cña c¸c c©y ®em lai lµ: A. AaBb x Aabb. B. AABb x aabb. C. AaBb x aabb. D. AaBb x AABB. Câu 9: Giả sử ở một loài thực vật có 6 lôcut gen phân li độc lập quy định 6 cặp tính trang tương phản là R/r - lá đen/ đỏ; D/d - thân cao/thấp; C/c vỏ trơn/nhăn; H/h - lá không có lông/có lông; W/w - hoa tím/trắng; O/o - quả tròn/ô van. Số kiểu tổ hợp giao tử và xác suất kiểu hình lá đen, thân thấp, vỏ trơn, quả ô van, lá có lông, hoa tím ở thế hệ con của phép lai RrDdCCOoHhWw  RrddCcooHhww lần lượt là: A. 128; 3/256. B. 256; 3/128. C. 256; 3/256. D. 128; 1/128. Câu 10: Ở một loài có 2n = 74, số nhóm gen liên kết là: A. 37 B. 48 C 42 D.20 Câu 11: Hiện tượng di truyền nào làm tăng tính đa dạng của sinh giới do làm tăng biến dị tổ hợp? A. hoán vị gen B. tương tác gen. C.tác động đa hiệu của gen. D. lien kết gen. Câu 12: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. nhiễm sắc thể trong bội đơn bội của loài. B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. C. tính trạng của loài. D. giao tử của loài. Câu 13: Hiện tượng LKG có ý nghĩa: A.cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B.tạo BDTH, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. C.hạn chế BDTH, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau. D.đảm bảo sự di truyền của từng nhóm gen quý và hạn chế BDTH. Câu 14: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó: A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm ở ngoài nhân. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Câu 15: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XwXw x ♂XWY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 16: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính X qui định.Gen A: máu đông bình thường.Mẹ mang kiểu gen dị hợp,bố có kiểu hình bình thường.Kết quả kiểu hình ở con lai là A.75% bình thường:25% bịbệnh. B.50% bịbệnh:50% bình thường . C. 75% bị bệnh:25% bình thường. D. 100% bìnhthường. Câu 17: Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 16%. Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là: A. A = 0,02; a = 0,98 B. A = 0,2; a = 0,8 C. A = 0,6; a = 0,4; D. A = 0,8 ; a = 0,2 Câu 18: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử là 0,3. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu: A. 0,075 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 Câu 19: Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 16%. Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là A. A = 0,02; a = 0,98 B. A = 0,2; a = 0,8. C. A = 0,6; a = 0,4; D. A = 0,8 ; a = 0,2 Câu 20: Trong 1 quÇn thÓ ng« ®ang ë tr¹ng th¸i c©n b»ng, c©y b¹ch t¹ng chiÕm 1%, tû lÖ c©y ng« b×nh thêng nhng chøa gen b lµ: A. 0,18 B.0,81 C. 0,9 D. 0,99 Cõu 20: Trong một cộng đồng người Bắc Âu cú 64% người cú da bỡnh thường, biết rằng tớnh trạng da bỡnh thường (do gen B quy định) là trội so với tớnh da bạch tạng (do gen b quy định), gen qui định tớnh trạng nằm trờn NST thường và cộng đồng cú sự cõn bằng về thành phần kiểu gen. Tần số người bình thường có kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 0,36 B. 0,48 C. 0,24 D. 0,12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×