Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de cuoi ky 2 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ BÓ 2. ĐỀ kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii. n¨m häc : 2015 - 2016. Môn : Tiếng việt - Lớp: 5 Họ và tên :……………………........ Điểm. Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ĐỀ BÀI I - Kiểm tra đọc: 10 điểm A. §äc thÇm :( 5 ®iÓm ) Đọc thầm bài tập đọc“ Tiếng rao đêm”- Tiếng Việt 5- tập 2 Dựa theo nội dung bài tập đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đám cháy xảy ra vào lúc nào? A. Vào sáng sớm. B. Vào buổi trưa. C. Vào nửa đêm. Câu 2: Người dũng cảm cứu em bé là ai? A. Chú công an. B. Người bán bánh giò. C. Chú hàng xóm. Câu 3: Con người của anh có gì đặc biệt? A. Là người bán bánh giò bình thường. B. Là một thương binh nặng ,chỉ còn một chân, làm nghề bán bánh giò. C. Là người bán hàng rong. Câu 4: Xác định chủ ngữ - vị ngữ của các vế trong câu ghép sau, gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, gạch hai gạch dưới bộ phận vị ngữ : Dù trời rất rét, chúng em vẫn đến trường. Câu 5: Viết tiếp vế câu thích hợp để tạo nên câu ghép: Mưa càng to,............................................................................................................................................ Vì bạn Lan không thuộc bài ............................................................................................................ B . đọc thành tiếng: (5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mỗi học sinh đọc một đoạn trong bài : Bài : Hộp thư mật -Tiếng Việt 5 -Tập 2 – Trang 62 II- KiÓm tra viÕt : 10 ®iÓm 1. ChÝnh t¶ : ( 5 ®iÓm ) Nghe viết : Bài “ Hộp thư mật” Tiếng Việt 5 – tập 2 – trang 62 Viết đầu bài và đoạn: “Hai Long ngồi cạnh hòn đá ….. phố phường náo nhiệt.”. II/ Tập làm văn: (5 điểm ) Tả một người bạn thân của em. Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ A. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm I. Đọc thầm (5 điểm ) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi ý được 1 điểm Câu 1 : ý C Câu 2 : ý B Câu 3 : ý B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Xác định chủ ngữ - vị ngữ của các vế trong câu ghép sau,gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ ,gạch hai gạch dưới bộ phận vị ngữ : Dù trời rất rét,/chúng em vẫn đến trường. CN VN. CN. VN. Câu 5: Viết tiếp vế câu thích hợp để tạo nên câu ghép: Mưa càng to, gió càng thổi mạnh. Vì bạn Lan không thuộc bài nên bị điểm kém. * Lưu ý: - Học sinh có thể có cách viết vế câu khác nhau, nhưng đúng thì giáo viên vẫn cho điểm học sinh. II. Đọc thành tiếng (5 điểm ) - Đọc to rõ ràng,trôi chảy ,đúng tốc độ : 5 điểm - Đọc to rõ ràng, trôi chảy sai 2 lỗi : 4 điểm - Đọc to, chưa rõ ràng, hay mắc lỗi ( tuỳ theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho điểm phù hợp ) : 1- 3 điểm B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm I. Viết chính tả (5 điểm ) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp (5 điểm) . - Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn, mắc nhiều lỗi ( tuỳ theo mức độ giáo viên cho điểm phù hợp ) . II. Tập làm văn ( 5 điểm ) - Bài viết đầy đủ bố cục ,diễn đạt câu đủ ý, dùng từ đúng ngữ pháp, trình bày sạch đẹp . (5 điểm) - Bài viết đầy đủ bố cục, câu, từ đúng ngữ pháp, trình bày tương đối sạch đẹp(3- 4 điểm) - Bài viết không đủ bố cục, câu, từ lủng củng chưa rõ ý, trình bày chưa sạch đẹp(1- 2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD – ĐT MAI SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ BÓ 2. Điểm. ĐỀ kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii. n¨m häc : 2014 - 2015. M«n : to¸n - líp 5 Hä vµ tªn : .............................................. Líp : 5 Trêng TiÓu häc Nà Bó 2 ĐỀ BÀI. I - phÇn tr¾c nghiÖm. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng : 1. Mét líp häc cã 12 n÷ vµ 18 nam. TØ sè phÇn tr¨m cña sè häc sinh n÷ vµ häc sinh c¶ líp là; A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% 2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. KÕt qu¶ ®iÒu tra vÒ ý thÝch c¸c lo¹i mµu s¾c của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 120 học sinh đó, số học sinh thích màu đỏ là: A. 12 häc sinh B. 20 häc sinh C. 24 häc sinh D. 80 häc sinh. Tr¾ng 25% Xanh TÝm 40% §á 15% 20%. 4. DiÖn tÝch cña phÇn đã tô đậm trong h×nh ch÷ nhËt dưíi ®©y lµ: 12cm A. 14 cm2 B. 20 cm2 C. 24 cm2 D. 34 cm2. 4cm. 5cm. 5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là: A. 6,28 m2 B. 12,56 m2 C. 21,98 m2 D. 50,24 m2. 3m. 1m. PhÇn II: TỰ LUẬN. 1. Tính: +. x. 2 năm 5 tháng 13 năm 6 tháng. -. 3 giờ 12 phút 3. 15 ngày 6 giờ 10 ngày 12 giờ. đổi. 36 phút 12 giây. 3. 2. Gi¶i bµi to¸n: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi gi¶i. HƯớng dẫn đánh giá : PhÇn 1 : (6 ®iÓm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của cỏc bài 1,2,3 được 1 điểm; của bài 4 và bài 5 mỗi phép tính đúng được 1,5 điểm. Kết quả là: 1. Khoanh vµo D 2. Khoanh vµo D 3. Khoanh vµo B 4. Khoanh vµo A 5. Khoanh vµo C PhÇn 2 : (4 ®iÓm) Bµi 1 (2 ®iÓm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ). +. x. 2 năm 5 tháng 13 năm 6 tháng 15 năm 11 tháng. 3 giờ 12 phút 3 9 giờ 36 phút. -. 15 ngày 6 giờ 10 ngày 12 giờ. 36 phút 12 giây 06 12 giây. đổi. -. 14 ngày 30 giờ 10 ngày 12 giờ 4 ngày 18 giờ. 3 12 phút 4 giây. Bµi 2 (2 ®iÓm) Bài giải: 1 15 phút = 4 giờ. (0,5 điểm) Quãng đường người đó đi được là: (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 12,6 x 4 = 3,15 (km). Đáp số: 3,15 km. (1 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×