Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HKI TOAN 6 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN THI: TOÁN KHỐI 6. ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề). LỚP :6A……. Điểm. Bằng chữ. Giám thị I. Giám thị II. HỌ và tên……………………………… Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)  cam, nho , N =  chanh, cam, me . Giao của hai tập hợp M và N là: 1) Cho hai tập hợp M =  cam  nho  chanh  me A. B. C. D. 2) Trong các số sau, số nào là ước của 15: A. 0 B. 15 C. 30 D. 60 5 3 3) Keát quaû cuûa pheùp tính: x .x laø: 15 8 2 4 A. x B. x C. x D. x 6 2 3 2 4) Biết 3 : 3  2 .2 a , giá trị đúng là: A. a = 113 B. a = 100 C. a = 91 D. a = 356 5) Soá naøo sau ñaây laø soá nguyeân toá: A. 1 B. 32 C. 25 D. 17 6) Trong caùc doøng sau, doøng coù 3 soá nguyeân giaûm daàn laø: A. -15; 14; 13 n B. -4; -3; -2 C. 8; -7; -6 D. -10; -11; -12 A  x  Z |  2  x  3 7) Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 x 3 8) Tìm x  Z , bieát A. x = 3 B. x = - 3 C. x = 3 D. Khoâng coù soá naøo 9) Để đặt tên cho một điểm, người ta thường dùng: A. Một chữ cái thường B. Hai chữ cái thường C. Một chữ cái in hoa D. Hai chữ cái in hoa. 10) Ở hình bên, các tia đối nhau là: x v A. Mx vaø Mv; Mt vaø My M B. Mx vaø My; Mt vaø Mv C. Mx vaø Mt; My vaø Mv D. Cả ba câu trên đều đúng. t y 11) Cho ba ñieåm A, B, C. Bieát AB = 5cm, AC = 4 cm, BC = 3cm. A. Điểm A nằm giữa B và C B. Điểm B nằm giữa A và C C. Điểm C nằm giữa A và B D. Ba ñieåm A, B, C khoâng thaúng haøng. 12) I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi: A. IC = ID B. IC + ID = CD C. IC + ID = CD vaø IC = ID D. Cả ba câu trên đều sai. Baøi 2: (2 ñieåm) a) Bieåu dieãn caùc soá sau treân truïc soá: -5, 2, 0, -3 (0,5 ñieåm) b) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB = 7cm (0,5 ñieåm) c) Tìm BCNN(24, 45) (1 ñieåm). Bài 3: Thực hiện phép tính (2 điểm) 2. 2.  58   11  7  2   d) 119 – . a) (-14) + (-28) + 42 b) 47 – 21:3 c) 2 .5 – 27:3 Baøi 4: Tìm x, bieát (1,5 ñieåm) a) x + 24 = 65 b) |x| = 7 c) 2.(63 – x) = 168 Baøi 5: (1,5 ñieåm) a) Treân tia Ox, veõ hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 4cm, OB = 6cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Baøi laøm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… Phòng GD – ĐT Chợ Mới Trường THCS An Thạnh Trung. Baøi 1:(3 ñieåm) Baøi 2:(2 ñieåm). ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 6 Naêm hoïc: 2011 – 2012. Đáp án 1A 2B 3B 4A 5D 6D 7C 8A 9C 10B 11D 12C a.) Bieåu dieãn caùc soá -5; 2; 0; -3 treân truïc soá. Thang ñieåm Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 0,5 ñieåm -5 -3 0 2 b.) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB = 7cm 7 cm. A. M. B. 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c.) BCNN(24, 45) Ta coù: 24 23.3 2. 45 3 .5 BCNN  24; 45  23.32.5 360 Baøi 3:(2 ñieåm). a) (-14) + (-28) + 42 = (-42) + 42 = 0 b) 47 – 21:3 = 47 – 7 = 40 2 2 c) 2 .5 – 27:3 = 4. 5 – 27 : 9 = 20 – 3 = 17  58   11  7  2   d) 119 –  2 119   58   4     119   58  16. Baøi 4:(1,5 ñieåm). Baøi 5:(1,5 ñieåm). d) e) f) g). 119  42 77 a) x + 24 = 65 x = 65 – 24 x = 41 b) |x| = 7 x 7 c) 2.(63 – x) = 168 63 – x = 168 : 2 63 – x = 84 x = 63 – 84 x = - 21. a). 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm. 0,25 ñieåm. 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,5 ñieåm. 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm. 4 cm 6 cm. O A B x b) Trong 3 điểm O, A, B điểm A nằm giữa hai ñieåm O vaø B. Vì treân tia Ox, OA< OB (4cm< 6cm) c) Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 4cm + AB = 6cm AB = 6cm – 4cm AB = 2cm. * Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa. PHÒNG GD-ĐT CHỢ MỚI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG Môn Toán. Khối 6 Naêm hoïc: 2011-2012 -*A. LYÙ THUYEÁT:. 0,5 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm. 0,25 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Tập hợp: Cách viết tập hợp và kí hiệu; số phần tử của một tập hợp; tập hợp con; giao của hai tập hợp. 2) Các phép tính:Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân; lũy thừa bậc n của a; nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số; thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức. 3) Chia heát: Tính chaát chia heát cuûa moät toång; daáu hieäu chia heát cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. 4) Số nguyên tố, hợp số: Thế nào là số nguyên tố, hợp số; phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 5) Ước, bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN. 6) Số nguyên: Tập hợp Z các số nguyên; thứ tự trong Z; phép cộng, trừ số nguyên; quy tắc “dấu ngoặc”. 7) Hình học: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng; ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm; độ dài đoạn thẳng; khi nào thì AM + MB = AB; trung điểm của đoạn thẳng. B. BAØI TAÄP: I. Traéc nghieäm: Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:  cam, nho , N =  chanh, cam, me . Giao của hai tập hợp M và N là: 1) Cho hai tập hợp M =  cam  nho  chanh  me A. B. C. D. 2) Trong các dòng sau, dòng có ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:  a  N  B. x, x+1, x+2  x  N  C. b, b+1, b-1  b  N *  D. m+1, m, m-1  m  N *  A. a, a+1, a+3 3) Soá 62307 coù theå vieát thaønh: A. 60000n + 200 + 30 + 7 B. 60000 + 2000 + 30 + 7 C. 60000 + 20 + 37 D. 620 + 37 4) Soá naøo sau ñaây chia heát cho caû 2 vaø 3: A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 5) Toång, hieäu naøo sau ñaây chia heát cho 6: A. 42 + 54 B. 600 – 14 C. 120 + 20 D. 15 + 60 6) Trong các số sau, số nào là ước của 15: A. 0 B. 15 C. 30 D. 60 5 7) Biết n 2 , các giá trị sau, giá trị đúng là: A. n = 10. B. n = 7 3 8) Keát quaû cuûa pheùp tính: x .x laø: 15 8 A. x B. x. C. n = 25. D. n = 32. 2 C. x. 4 D. x. 5. 6 2 3 2 9) Biết 3 : 3  2 .2 a , giá trị đúng là: A. a = 113 B. a = 100 C. a = 91 10) Soá naøo sau ñaây laø soá nguyeân toá: A. 1 B. 42 C. 25 11) Kết quả của phép phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố là: 2 A. 4. 5 B. 2. 10 C. 2 .5. 12) Trong caùc doøng sau, doøng coù 3 soá nguyeân giaûm daàn laø: A. -15; 14; 13 n B. -4; -3; -2 C. 8; -7; -6 13) Biết (-14) + 16 = b, giá trị đúng là: A. b = 2 B. b = 30 C. b = -30 A  x  Z |  2  x  3 14) Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 4 C. 5 x 3 15) Tìm x  Z , bieát A. x = 3 B. x = - 3 C. x = 3 16) Cho m, n, p, q là những số nguyên, thế thì m – ( n – p + q ) bằng: A. m – n – p + q B. m – n + p – q C. m + n – p – q 17) Keát quaû cuûa pheùp tính 5 – ( 6 – 8 ) laø: A. – 9 B. – 7 C. 7 18) Cho x – ( -9) = 7. Soá x baèng: A. – 2 B. 2 C. – 16. D. a = 356 D. 37 D. 1. 20 D. -10; -11; -12 D. b = -2 D. 6 D. Khoâng coù soá naøo D. m – n – p – q D. 3 D. 16.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 19) Ở H.1 A. Điểm A thuộc đường thẳng a. B. Điểm B thuộc đường thẳng a. B. .A C. Điểm B không thuộc đường thẳng a. a D. Cả ba câu trên đều đúng. ( H.1) 20) Để đặt tên cho một điểm, người ta thường dùng: A. Một chữ cái thường B. Hai chữ cái thường C. Một chữ cái in hoa D. Hai chữ cái in hoa. 21) Để đặt tên cho một tia, người ta thường dùng: A. Một chữ cái thường B. Một chữ cái in hoa C. Hai chữ cái thường D. Một chữ cái in hoa và một chữ cái thường. 22) Trên H.2, các tia đối nhau là: x v A. Mx vaø Mv; Mt vaø My M B. Mx vaø Mt; My vaø Mv C. Mx vaø My; Mt vaø Mv D. Cả ba câu trên đều đúng. t ( H.2) y 23) Cho ba ñieåm A, B, C. Bieát AB = 5cm, AC = 4 cm, BC = 3cm. A. Điểm A nằm giữa B và C B. Điểm B nằm giữa A và C C. Điểm C nằm giữa A và B D. Ba ñieåm A, B, C khoâng thaúng haøng. 24) Điểm K nằm giữa hai điểm M và N khi: A. MK + MN = KN B. MK + KN = MN C. MN + KN = MK D. Cả ba câu trên đều đúng. 25) Ở H.3, câu nào sau đây sai? A. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B. A B C B. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C C. Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A. ( H.3) D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. x 26) Ở H.4, hai tia trùng nhau là: A. AO vaø Ax B. OA vaø Ax A. C. OA vaø Ox D. Cả ba câu trên đều sai. O. ( H.4) 27) Đoạn thẳng MN là hình gồm: A. Hai ñieåm M vaø N C. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N. B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. 28) I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi: A. IC = ID B. IC + ID = CD C. IC + ID = CD vaø IC = ID D. Cả ba câu trên đều sai. Bài 2: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: A 1) (-7) + 9 = 2) (-7) + (-9) = 3) 7 + (-9) = 4) (-9) + 0 =. B a) -9 b) 2 c) -2 d) 16 e) -16. Trả lời 1) ghép với ………… 2) ghép với ………… 3) ghép với ………… 4) ghép với …………. II. Tự luận: Baøi 1: Bieåu dieãn caùc soá sau treân truïc soá a) -3; 0; 2; -5; 6 b) 7; -4; 0; -2; 3 c) -2; 0; 5; -6; 4 d) -4; 2; 0; -2; 5 e) -1; 2; -5; 6; 0 Baøi 2: Saép xeáp caùc soá sau : 1) Theo thứ tự tăng dần a) -2; 3; -4; 0; 5; -7 b) 101; -99; 0; 11; -13; 20 c) -32; 34; -35; 0; -17; 30 d) -3; 5; -7; 0; 6; -9 2) Theo thứ tự giảm dần a) -17; 23; -51; 19; 0; 52 b) 7; -9; 23; -15; -42; 0 c) -9; 0; 17; -6; 13; 10 d) -12; 31; -30; 0; 16; -15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: Thực hiện phép tính 1) 3.15 – 2.7 2) 42 – 7.3 2 2 2 5) 75 – (5 +18) 6) 3.5 - 16:2 2 9) (2 + 8:2).10 10) (5 +12) – 9.3 13) 49 – (-54) – 23   30  21 2 : 3  17) 80 -  Baøi 4: Tìm x, bieát 1) x – 15 = 27 5) 3x – 17 = 37. 2. 3) 60 – 2. 3 7) 4.7 – 9 + 8 2 2 11) 5.4 - 18:3  60   12  8  2   15) 70 - . 14) 7 – (16:2 – 4) 2. 2. 2. 18) 3 - (2.5 - 5.2 ) 2) x.7 = 42 6) 3(x + 8) = 63. 2. 3. 19) 80 – (4.5 - 3.2 ) 3) 71 – x = 29 7) 10(x – 2) = 10. 4) (27 – 15).3 2 3 8) 2 .3 – 16:2 12) (-17) + (-19) + 36 16) 2 + (12 – 16)   126  184  : 2 .32 20)  4) x + 7 = 3 8) 105:(x + 13) = 5 x 12) =5. 9) (x – 1).22 = 44 10) 23.(40 – x) = 69 11) x – 7 = -5 2 3 x 1 x 13) =6 14) 2. - 5 = 7 15) 12x – 33 = 3 .3 16) 70 – 5(x – 3) = 45 Baøi 5: Tìm ÖCLN vaø BCNN cuûa caùc soá sau a) 18 vaø 60 b) 54 vaø 90 c) 48 vaø 120 d) 45 vaø 204 e) 45; 80 vaø 120 Bài 6: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  x  N |17  x  20  x  Z |  2  x 2  x  Z |  16  x  12 a) A = b) B = c) C =  x  N |120x, 72x,168x, vaø x  10  x  N | x12, x15, x 18, vaø 200  x 400 d) D = e) E = Bài 7: Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp, biết rằng nó trong khoảng từ 35 đến 50. Bài 8: Một trường tổ chức khoảng 200 đến 300 học sinh đi tham quan bằng xe ôtô. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 15 học sinh hay 40 học sinh vào một xe thì đều không dư một ai. Bài 9: Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp, biết số học sinh khoảng từ 35 đến 50. Bài 10: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau a) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C b) Hai đường thẳng xx’ và yy’ song song c) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại K d) Trung điểm M của đoạn thẳng CD = 7cm e) Hai tia Ox và Oy đối nhau g) Tia Ox cắt đoạn thẳng MN tại I. Bài 11: Biết O nằm giữa hai điểm C và D, OC = 4 cm, CD = 9,5 cm. Tính OD? Bài 12: Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng OK. Biết OK = 14 cm. Tính OH? Bài 13: Điểm I nằm giữa hai điểm M và N, biết Im = 3 cm, MN = 7 cm. Tính IN? Baøi 14: Treân tia Ox, veõ hai ñieåm M vaø N sao cho OM = 4 cm, ON = 8 cm. a) Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn MN? c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Baøi 15: Treân tai Ax, , laáy hai ñieåm B vaø C sao cho AB = 3 cm, AC = 7 cm. a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So saùnh AB vaø BC. c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn Toán. Khối 6 Naêm hoïc: 2011-2012 -*-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhaän bieát. Vaän duïng Vaän duïng Thaáp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. Chủ đề Khái niệm về tập hợp, phần tử. Tập hợp N các số tự nhieân. Tính chaát chia heát trong taäp N. Soá nguyeân.. Điểm, đường thẳng.. Ba ñieåm thaúng haøng, đường thẳng qua 2 ñieåm. Tia, đoạn thẳng.. Độ dài đoạn thẳng.. Trung điểm của đoạn thaúng. Toång coäng. Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm Soá caâu Soá ñieåm. Thoâng hieåu. 1. 1. 1. 1 0,25 0,5. 0,25. 1. 1. 1 0,5. 1. 2 0,25. 1. 2. 0,25. 1 1 1 0,5 0,25 0,5 1. 0,25. 1. 0,25. 1 1 1 0,5 0,25 0,5. 1. 0,25. 0,25. 1. 1 0,5. 6. 10 2. 1 0,5. 6 4,5. 1,5 6 2,5 1. 0,25 3 1,5 2. 1 0,5. 0,25. 2,5 3. 0,25 1. 0,25. 1 0,5. 0,5 6. 0,25 1. 1. 1. Toång coäng. 0,75 25. 3 2,25. 1,25. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×