Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

LTVC 4- TUẦN 4- LT VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ:. + Thế nào là từ ghép? Lấy ví dụ? + Thế nào là từ láy? Lấy ví dụ? + Hãy chỉ ra từ ghép, từ láy trong các từ phức sau: ruộng vườn, đầm ấm, con gà, trắng trẻo, thoang thoảng, cây cau, vui vẻ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trò chơi:. Bé đúng hay sai?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ ghép là gì? A. là từ có nhiều tiếng. B. Là từ chỉ có một tiếng. C. Là từ ghép nhiều tiếng có nghĩa lại với nhau. Đáp án. C. Là từ ghép nhiều tiếng có nghĩa lại với nhau.. 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2. Từ láy là từ thế nào? A. là từ có 2 tiếng. B. là từ có phối hợp âm đầu hay vần giống nhau. C. Là từ có một tiếng. Đáp án. B. Xinh tươi 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3. Trong các từ phức sau, từ nào là từ ghép: A. thoang thoảng. B. đầm ấm. C. Chích Chòe. D. ruộng vườn. Đáp án. D. ruộng vườn 5 8 3 7 4 2 6 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4. Trong các từ phức sau, từ nào là từ láy: A. trắng trẻo. B. bàn ghế. C. Bãi cát. Đáp án. D. hò reo. A. trắng trẻo 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện từ và câu Luyện tập về từ ghép và từ láy. Bài 1. So sánh hai từ ghép sau đây:. Bánh trái. Bánh rán. Chỉ chung các loại bánh. Chỉ loại bánh nặn bằng bột gạo nếp, thường có nhân, rán chín giòn.. a)Từ ghép nào cótổng nghĩa tổng hợp (bao quát chung)? Từ ghép có nghĩa Từ ghép có nghĩa phân loại b)Từ(bao ghép nào có nghĩa phân loại (chỉ một loại nhỏ hợp quát chung) (chỉ một loại nhỏ thuộc phạm thuộc phạm vi nghĩa của tiếng thứ nhất)? vi nghĩa của tiếng thứ nhất).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Viết các từ ghép (được in đậm trong những câu dưới đây vào ô thích hợp trong bảng phân loại từ ghép: a) Từ ngoài vọng vào tiếng chuông xe điện lẫn tiếng chuông xe đạp lanh canh không ngớt, tiếng còi tàu hỏa thét lên, tiếng bánh xe đập lên đường ray và tiếng máy bay gầm rít trên bầu trời. b) Dưới ô cửa máy bay hiện ra ruộng đồng, đồng làng xóm, xóm núi non. non Những gò đống, bãi bờ với những mảng màu xanh, nâu, vàng, trắng và nhiều hình dạng khác nhau gợi những bức tranh giàu màu sắc. sắc Từ ghép có nghĩa tổng hợp M: ruộng đồng. Từ ghép có nghĩa phân loại M: đường ray.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Từ ghép tổng hợp Ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bờ bãi, hình dáng, màu sắc. Từ ghép phân loại Đường ray, xe đạp, tàu hỏa, xe điện, máy bay.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cây nhút nhát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3. Xếp từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp: Cây nhút nhát Gió rào rào nổi lên. Có một tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại. Nó bỗng thấy xung quanh lao xao. He hé mắt nhìn: không có gì lạ cả. Lúc bấy giờ nó mới mở bừng những con mắt lá và quả nhiên không có gì lạ thật. Theo Trần Hoài Dương a)Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu. b)Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần. c)Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3. Xếp từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp:. Cây nhút nhát Gió rào rào rào nổi lên. Có một tiếng động gì lạ lắm. Những xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình chiếc lá khô lạt xạt hé mắt nhìn: lại. Nó bỗng thấy xung quanh lao xao xao. He hé không có gì lạ cả. Lúc bấy giờ nó mới mở bừng những con mắt lá và quả nhiên không có gì lạ thật. Theo Trần Hoài Dương. c) a)Từ Từláy láycó cóhai haitiếng tiếnggiống giốngnhau nhauởởcả âmâm b)và Từvần. láy có hai tiếng giống nhau ở vần. đầu đầu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Trong các từ phức sau, từ nào là từ láy : A. Đẹp xinh. B. Đẹp người. C. Đẹp đẽ. D. Đẹp mặt. C. Đẹp đẽ. Đáp án. 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép : A. Xinh xắn C. Xinh xinh. Đáp án. B. Xinh tươi D. Xinh xẻo. B. Xinh tươi 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 3. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép tổng hợp: A. Chim vành khuyên B. Chim sẻ C. Chim bồ câu. Đáp án. D. Chim chóc. D. Chim chóc 5 8 3 7 4 2 6 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 4. Trong các từ láy sau, từ nào là từ láy âm đầu: A. Xanh xao. B. Loắt choắt. C. Lạt xạt Đáp án. D. Lao xao. A. Xanh xao 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×