Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DỰ ÁN
1 Một chuỗi hành động để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ độc nhất được thực hiện
theo những ngày mô tả rõ ràng ?
A một chương trình
B một quá trình hành động
C một dự án
D subproject
Chọn C , dự án là sự cố gắng nhất thời để tạo nên sản phẩm hay dịch vụ độc nhất . Qúa trình
hoạt động thực hiện liên tục
A là câu trả lời sai vì chương trình là tập hợp các dự án có nguyên nhân tương tự
Blà sự lựa chọn không đúng giống như hoạt đọng là các hành động diễn ra liên tục .
D diễn tả một phần của dự án đượ chia ra với sự cố gắng nhỏ hơn
2 Điều gì sau đây là một phần của quá trình hoạt động ?
A cung cấp điện cho cộng đồng
B thiết kế đường dây điện mới cho một vùng mới
C xây dựng con đập mới cho nguồn điện
D thông báo ra đại chúng về việc thay đổi công ty điện
Chọn A hoạt động chủ yếu của công ty điện là cung cấp điện
B và C là dự án . chọn D , cung cấp thông tin là một phần của quá trình hoạt động
3 trong các điều sau đây , cái nào là ví dụ tốt nhất cho tiến hành kĩ lưỡng ?
A là một quá trình chia nhỏ công việc , dễ dàng quản lý các công việc
B là quá trình đưa dự án từ cơ sở đến hoàn thành
C là quá trình đưa dự án từ mục tiêu đến kế hoạch chi tiết
D là quá trình chứng thực kinh doanh cần cho các nguồn lực của dự án
Chọn C , tiến hành kĩ lưỡng là một quá trình đưa dự án từ mục tiêu đến kế hoạch . giống như
kế hoạch và điều tra các hoạt động tiếp theo , chi tiết hơn và tập trung vào mục tiêu cần đạt
đến . tiến hành kĩ lưỡng xảy ra trong suốt dự án . là yếu tố làm cho dự án càng chính xác hơn ,
như điều kiện thông tin và chi tiết có thể thực hiện
ĐH22QT1 1
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
A là quá trình tạo ra WBS , B là quá trình hoàn thành dự án , D là hành động khởi đầu dự án
4 Các câu dưới đây , điều nào không đặc trưng cho quản lý dự án ?
A kiểm tra công việc
B lập bản kế hoạch
C cột móc kết thúc
D hoạch định
Chọn C vì cột móc không thực hiện bởi nhà quản trị mà bởi nhóm dự án , cộng vào đó , cột
mốc là kết quả của hành động , không phải hành động tự phát sinh
A ,B, D là những đặc trưng cho quản trị dự án , nếu không thực hiện thì hầu hết các dự án đều
thất bại
5 Nằm trong quá trình quản lý dự án , lựa chọn ra dự án ?
A khởi đầu
B hoạch định
C kiểm soát
D thiết kế
Chọn A …
B, C, D đều sai . thiết kế không nằn trong năm quá trình của dự ác , nhưng nó năm trong phần
lập kế hoạch . nhắc lại 5 quá trình của vóng đời dự án : khởi đầu , hoạch định , thực hiện ,
kiểm soát , kết thúc
6 Quy mô dự án là gì ?
A thiêt kế thử nghiệm dùng để hoàn thành dự án
B sự kết hợp chi phí và yêu cầu dự án để hoàn thành dự án
C miêu tả yêu cầu công việc , chỉ duy nhất về yêu cầu công việc , cần thiết cho hoàn thành dự
án
D mô tả yêu cầu và tài nguyên cần thiết để hoàn thành dự án
Chọn C
A thiết ké các thử nghiệm là tìm ra các giái pháp giải quyêt vấn đề bằng cách thay đổi các giá
trị của nguyên hân gây ra vấn đề đó . B mô tả không có gì nhiều hơn là ước lượng thời gian ,
chi phí và đường găng
ĐH22QT1 2
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
7 Đóng dự án cũng có thể hiểu là ?
A hoàn thành dự án
B
C theo sau dự án
D tình trạng cân bằng dự án
Chọn B
Một cách kĩ thuật , project postmortem thực hiện sau khi kết thúc quản lí trong quá trifng
đóng dự án , A,C,D là hành động lựa chọn , không phải là giới hạn mô tả hoàn thành đóng dự
án
8 Điều nào không phải là quá trình quản lý dụ án ?
A khởi đầu
B hoạch định
C kiểm soát
D thiêt kế
9 Bạn là một nhà quản trị dự án SDP . nhà tài trợ muốn biết tại sao bạn tin tưởng quá
trình của kế hoạch sẽ thông suốt toàn bộ dự án . lựa chọn câu đúng nhất
A bạn không quen thuộc lắm với người nói và sẽ kiểm tra lại quá trình hoạch định thường
xuyên
B thiết kế sản phẩm mới theo yêu cầu trong suốt quá trình đóng
C thiết kế bất kì dự án nào theo yêu cầu nhà tài trợ , các nhóm dự án sẽ kiểm tra lại các giai
đoạn cần thiết
D tất cả các quá trình được lập đi lập lại
Chọn C lập kế hoạch hoạt động trong suốt vòngđời của dự án
A không là câu trả lời tốt nhất cho trường hợp này , B thì đúng trong lý thuyết nhưng không
đầy đủ bằng C , D là câu trả lời không đầy đủ
10 Theo các câu sau , câu nào không phải là thành phần của hệ thống quản trị dự án
A tạo ra kế hoạch dự án
B sự tác động giữa hai nhón dự án
ĐH22QT1 3
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
C thực hiện kế hoạch dự án
D tài liệu thay đổi kế hoạch dự án
ChọnB quản lý dự án tập trung vào hoạch định dự án và bổ sung hoạch định
Chọn B trong vài trường hợp không đúng do một nhóm có thể ảnh hưởng nhiều nhóm , nhưng
giả thuyết đó không có trong trường hợp này ,A,C,D đều là thành phần của quản lí dự án
11. Bạn là người quản lý dự án của dự án User Manual Project. Nhân viên của nhóm bạn
sẽ tạo và đóng gói những thông tin về dự án này. Nancy Martin, Giám đốc Tiếp thị và là
người tài trợ của dự án, yêu cầu bổ sung thêm 30 trang tài liệu cho người sử dụng. Các
trang này sẽ mô tả các dòng sản phẩm có sẵn thông qua văn phòng công ty của bạn. Ban
đầu, bạn sẽ phản ứng như thế nào về đề nghị thay đổi này ?
A. Chấp thuận những thay đổi theo yêu cầu của người tài trợ DA.
B. Từ chối lại sự thay đổi này.
C. Chấp nhận những thay đổi này nếu như ngân sách có đủ khả năng chi trả.
D. Từ chối sự thay đổi này vì nó đã đi ra bên ngoài phạm vi của dự án.
Đáp án : D. Phạm vi của DA đã được xác định, và chỉ được yêu cầu làm việc, để hoàn thành
dự án.
12. Người quản lý DA và khách hàng DA phải làm gì để hoàn thành dự án?
A. Chấp thuận ngân sách của DA.
B. Thiết kế lịch trinh cho dự án
C. Đưa ra các văn bản quy định.
D. kiểm tra phạm vi dự án.
Đáp án : D. Sự thẩm tra phạm vi là bằng chứng để những người quản lý dự án đã hoàn thành
dự án.
13. Bạn là người quản lý dự án cho DA Advertising Specialties Project. Dự án này sẽ gửi
mỗi khách hàng 1 cây bút, coffee mug, và tất cả sẽ được thiết kế với logo công ty của bạn
và biểu tượng Mascot trên nó. Bạn đã từng làm việc trên một dự án tương tự trước đó,
nhưng có một đội ngũ mới làm công việc cụ thể này. Điều gì sau đây là nguồn thông tin tốt
nhất cho việc tạo lịch trình của dự án?
A. Dự án nhóm đầu vào
B. thông tin đầu vào lịch sử
C. Dự án tài trợ đầu vào
D. Người bán hàng đầu vào
ĐH22QT1 4
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Đáp án : B. Bất cứ khi nào bạn có thể truy cập vào thông tin lịch sử, đây là nguồn dữ liệu vào
tốt nhất.
14. Điều sau đây, mà là một mô hình toán học có thể được sử dụng trong việc lắp ráp một
ngân sách dự án?
A. Công thức Pareto
B. Parametric mẫu
C. Parametric Estimating
D. EVM
Đáp án : B. Parametric mẫu là một công thức toán học để áp dụng chi phí cho một dự án. Ví
dụ, chi phí cho mỗi đơn vị, chi phí cho mỗi thước đo tấn, và chi phí cho mỗi thước Anh
(0,914 m)
15. Chính sách mở rộng toàn công ty muốn duy trì chất lượng DA được gọi là gì?
A. Chất lượng quy hoạch
B. kiểm soát chất lượng
C. Chính sách chất lượng
D. tiêu chuẩn ISO 9000
Đáp án : C. Chính sách về chất lượng là quy tắc tổ chức và các yêu cầu về chất lượng.
16. Mà những điều sau đây mà người quản lý các dự án có thể sử dụng để điều hành
nhóm làm dự án đi đến hoàn thành DA ?
A. Lịch trình DA.
B. EVM
C. Các bài giảng và phát biểu động viên.
D. Động viên, khuyến khích.
Đáp án : D. Người quản lỳ Dự án nên sử dụng phần thưởng và sự động viên để đưa đội ngũ
làm DA hoàn thành tiến trình.
17. Sam là người quản lý cho một dự án lớn, phức tạp cho môt dự án sản xuất. Có rất
nhiều giấy phép, quy định, kế toán và các thủ tục cho các dự án này. Ngoài ra, còn có
hướng dẫn kỹ thuật và các thủ tục phải được tuân thủ, xác minh, và được chấp thuận. Đối
với một dự án thuộc loại này, điều gì dưới đây là quan trọng nhất?
A. Nội bộ chính trị
B. Sự sắp xếp thứ tự nhóm
C. Các DA nhỏ cho các chi tiết nhỏ
D. Một hệ thống xây dựng/phục hồi thông tin
ĐH22QT1 5
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Đáp án : D. Một hệ thống xây dựng/phục hồi thông tin là cực kỳ quan trọng cho một dự án
với rất nhiều tài liệu hướng dẫn. Kỹ thuật, tất cả các dự án phải có một hệ thống thông tin.
18. Điều sau đây, mà không phải là một ví dụ về rủi ro?
A. Sự gián đoạn một quá trình kinh doanh với quy trình thực hiện dự án
B. Mất khách hàng do việc triển khai thực hiện một dự án
C. Việc thêm thành viên nhóm trong quá trình thực hiện dự án
D. cập nhật các dự án trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch
Đáp án : D. Tất cả các câu trả lời trên trừ câuD, là những ví dụ về rủi ro. (A, B, C)
19. Tài liệu nào sau đây sẽ hướng dẫn sự tương tác lẫn nhau giữa người quản lý DA với
nhà cung cấp của một dự án?
A. Dự án kế hoạch .
B. SOW.
C. Trình kế hoạch quản lý
D. Các hợp đồng
Đáp án : D. Các hợp đồng giữa các tổ chức và các nhà cung cấp sẽ theo sau tất cả các công
việc liên quan đến tài liệu.
20. Điều sau đây mà những người quản lý dự án thường làm nhất ?
A. Sự truyền đạt, giao tiếp.
B. Quản lý ngân sách.
C. Tổ chức DA.
D. Quản lý các nhóm đàm phán
Đáp án : A. Sự truyền đạt, chính thức và không chính thức, là một hoạt động lớn nhất mà
người quản lý DA phải cam kết thực hiện.
21. Một chương trình có một trong những đặc tính sau:
a. Một dự án rất phức tạp, lớn.
b. Một bộ sưu tập những dự án nhỏ có mục tiêu chung.
c. Một bộ sưu tập những dự án có nguyên nhân chung.
ĐH22QT1 6
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
d. Một bộ sưu tập những dự án chia nhỏ có khách hàng chung.
Chọn c
A sai vì một chương trình có bộ sưu tập những dự án, không chỉ là một dự án phức tạp, lớn. B
sai vì những chương trình không thể chỉ tạo thành những dự án nhỏ. D sai vì từ khi những dự
án có khách hàng chung không cần phải có một chương trình.
22. Ai là người quản lý những chương trình
a. Ban quản lý.
b. Nhà tài trợ dự án.
c. Những nhà quản lý dự án.
d. Những nhà quản lý chương trình.
Chọn c: program Managers manage programs
A sai vì từ lâu ban quản lý không quản lý chương trình. Những nhà tài trợ dự án tài trợ cho
những dự án, họ không quản lý chương trình. D sai vì từ lâu ở bên trong chương trình, những
nhà quản lý dự án quản lý dự án của họ và báo cáo với nhà quản lý chương trình.
23. Bạn có một ý kiến tuyệt vời cho một dự án mới là có thể tăng năng suất lên 20% trong
tổ chức của bạn. Tuy nhiên, Ban quản lý từ chối dự án được đưa ra bởi vì có quá nhiều
nguồn tài nguyên đuợc sắp xếp để dành cho những dự án khác. Bạn rút kinh nghiệm gì?
a. Mô hình tham số.
b. Quản lý việc từ chối.
c. Quản lý danh mục đầu tư dự án.
d.Quản lý dự trữ.
Chọn c.quản lý danh mục đầu tư dự án là tiến hành việc chọn lựa và ưu tiên những dự án bên
trong tổ chức. Một ý kiến dự án xuất sắc có thể bị từ chối nếu không đủ tài nguyên để hoàn
thành công việc dự án.
A sai vì đó là một mô hình về ước lượng chi phí, như chi phí bằng tấn. hoặc chi phí bằng giờ.
B sai vì đây là một lý thuyết để quản lý con người và sự rắc rối. D sai vì đó là một con số về
thời gian và tiền bạc đã dự trữ cho những dự án chạy trễ hoặc vượt ngân sách.
24. Hoàn thành trường hợp dưới đây. Tất cả các công việc kinh doanh thì kinh doanh
để…….
a. Tạo ra tiền.
ĐH22QT1 7
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
b. Hoàn thành những ảo mộng cho công ty của họ.
c. Hoàn thành nhiệm vụ cho công ty của họ.
d. Cung cấp công việc và cơ hội cho những người khác.
Chọn A. kinh doanh tồn tại để tạo ra tiền.
B, C, D sai. Kinh doanh tồn tại không để hoàn thành nhiệm vụ của họ, hoặc không hoàn thành
ảo mộng của công ty họ hoặc cung cấp công việc. Khi trả lời nhứng câu hỏi giải quyết nhu
cầu kinh doanh, đầu tiến hãy nghĩ đến dòng cuối cùng.
25. Người nào quan trọng nhất liên quan đến dự án.
a. Nhà quản lý dự án.
b. Nhà tài trợ dự án.
c. CEO.
d. Khách hàng
Chọn D. Khách hàng, bên trong và bên ngoài, chủ thể là quan trọng nhất trong một dự án.
A sai vì nhà quản lý dự án quản lý dự án cho khách hàng. B sai vì từ lâu nhà tài trợ ủy quyền
quản lý dự án cho người khác. C sai vì CEO không thể cùng hiểu biết về dự án và sau đó cùng
được chia lợi nhuận khi dự án thành công với khách hàng.
CHƯƠNG 2:
26. Vòng đời của dự án bao gồm:
a. Nhiều thời kỳ.
b. Những cột mốc quan trọng.
c. Những ước lượng.
d. Những hoạt động.
Chọn A .
B sai vì từ lâu những cột mốc quan trọng có thể tồn tại bên trong kế hoạch dự án nhưng chúng
không bao gồm vòng đời của dự án. C sai vì những sự ước lượng không có liên quan một
cách trực tiếp vòng đời dư án. Chọn D, những hoạt động, bao gồm những thời kỳ bên trong
vòng đới dự án, nhưng chính nó không là vòng đời dự án.
27. Marcy, nhà quản lý dự án cho dự án ERP, thì hoàn thành The Project Phase Review.
Việc hoàn thành một thời kỳ của dự án cũng được biết như là….
ĐH22QT1 8
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
a. Học bài.
b. Những điểm kết thúc.
c. Tìm kiếm giá trị quản lý.
d. Sự tiến lên có quy định.
Chọn B
Học bài là một sự thu gom thông tin và sự hiểu biết đã đạt được thông qua kinh nghiệm, đặc
thù của thời kỳ, bên trong dự án, vì vậy A sai . EVM, tìm kiếm giá trị quản lý. Có thể xảy ra
tại những thời điểm khác nhau suốt dự án, không chỉ tại ở phần kết thúc dự án, vì vậy C sai.
Chọn D .Tiến triển trong quy trình, là một mục mà đuợc sử dụng để miêu tả những điều kiện
phải được trình bày để công việc tiếp tục trong một dự án. Tuy nhiên, Tiến triển theo điều
kiện không phải xảy ra chỉ tài thời kỳ kết thúc dự án.
28. Câu nào dưới đây không là chủ thể chính trong một dự án mà tạo ra sự giúp đỡ nội bộ
trong tổ chức.
a. Nhà quản lý dự án.
b. Khách hàng bên ngoài.
c. Người bán dự án.
d. Những thành viên trong đội dự án.
Chọn B: khách hàng bên ngoài không là chủ thể chính trong trường hợp này vì họ không có
tích cực hoạt động liên quan đến dự án nội bộ.
A,D có tích cực hoạt động trong những tiến trình của dự án.Chọn C, thì hầu như gần giống
với chủ thể chính trước khi một khách hàng bên ngoài từ khi khả năng của họ để đưa ra những
sự giúp đỡ và thực hiện điều cam kết có thể ảnh hưởng đến kế hoạch dự án, ngân sách và sự
hoàn thành.
29. Những kỹ năng quản lý dưới đây, kỹ năng nào mà nhà quản lý dự án sử dụng nhiều
nhất.
a. Lãnh đạo.
b. Sự truyền đạt.
c. Có ảnh hưởng đến tổ chức.
d. Những thương lượng.
Chọn B
ĐH22QT1 9
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Chọn A,C,D là cần thiết, nhưng sự truyền đạt chiếm phần lớn trong thời gian quản lý dự án.
30. Việc quản lý được miêu tả tổt nhất vì một trong những câu dưới đây.
a. Thiết lập sự chỉ dẫn.
b. Quản lý chức năng thông qua những chủ thể và đội dự án.
c. Những kết quả chủ chốt của việc sản xuất phù hợp được mong đợi bởi những chủ thể.
d. Việc thúc đẩy và tạo cảm hứng cho đội dự án đối với những kết quả sản xuất được mong
đợi bởi những chủ thể dự án.
Chọn C
Chọn A,D mô tả những tiến trình lãnh đạo mà nhà quản lý dự án phải có vì vậy sai. Chọn B là
sai vì nó miêu tả vị trí quản lý chức năng thông qua những thành viên của đội dự án.
31/ Người quản lý dự án mong chờ hình thức liên lạc chính thức cho những yêu cầu thay
đổi.Trong các câu sau đây, câu nào không phải là hình thức liên lạc chính thức
A. Bảng báo cáo
B. Sự trình bày bằng miệng
C. Điện thư
D. Cuộc họp nhóm
C. Trong tất cả phương án lựa chọn, câu C là hình thức liên lạc không chính thức.
Các câu A, B, C là hình thức liên lạc chính thức trong dự án.
32/ Câu nào sau đây là một ví dụ về sự đàm phán:
A. Sự làm trọng tài phân xử phân xử
B. Hình thức liên lạc chính thức.
C.
D.
Sự làm trọng tài phân xử là một hình thức của sự đàm phán. Nói một cách chuyên
môn hơn, nó là một hình thức trợ giúp cho sự đàm phán.
B không phải là môt kĩ thuật đàm phán. C không được dùng để đàm phán nhưng nó
là phương pháp để tìm ra sự nhất trí trong việc giải quyết một vấn đề. D không đúng
…… là tiến hành những hoạt động được cho phép thêm vào trong phạm vi dự án.
ĐH22QT1 10
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
33/ Bạn là người quản lý dụ án cho tổ chức của bạn. Để có thể tác động, quản lý tổ chức
đòi hỏi yêu cầu nào sau dây:
A. Biết được ngân quỹ của tổ chức
B. Nghiên cứu và đưa ra những tài liệu về các tình huống kinh doanh đã được
chứng minh
C. Biết được các cấu trúc chính thức và phi chính thức của tổ chức.
D. Quyền hạn từ vị trí
Để tác động đến một tổ chức ( đưa ra những việc phải làm), một người quản lý dự án
phải hiểu cấu trúc rõ ràng và không rõ ràng trong tổ chúc
A là sai vì người quản lý dụ án có thể không cần có thông tin về ngân quỹ của tổ
chức. B là sai vì một tình huống kinh doanh đã được chứng minh không vạch ra cho mọi
tình huống khi tác động đến một tổ chức.D sai vì quyền hạn từ vị trí chỉ có thể liên kết
được một phần nhỏ của tổ chức chứ không tác động đến nhiều khía cạnh
34/ Dự án toàn cầu của bạn bị phá hoại bởi những tin đồn về thành quả của dự án. Đây là
một ví dụ
A.
B. Tác động của văn hóa đối với đội dự án
C. Cuộc chống đối đội dự án
D. Kế hoạch không hiệu quả
A Những tin đồn có thể phá hoại một dự án. Đây là một ví dụ của
B, C là sai vì những tin đồn có thể xảy ra trong và ngoài đội dự án. D có thể bị xúi
giục nhưng những tin đồn xảy ra ở bên ngoài hiệu quả dự án hoàn thành bởi người quản
lý dự án và đội dự án.
35/ Sự khác biệt giữa tiêu chuẩn và quy định
A. Tiêu chuẩn là bắt buộc, quy định thì không
B. Tiêu chuẩn là không bắt buộc, quy định bắt buộc
C. Tiêu chuẩn, quy định có tính chất giống nhau
D. Tiêu chuẩn là bắt buộc, quy định có thể xem như là đường lối chỉ đạo.
D Trong tất cả các lựa chọn trên, D là câu trả lời đúng nhất vì tiêu chuẩn là yêu cầu
bắt buộc
ĐH22QT1 11
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
A sai vì nó không diễn tả chính xác tiêu chuẩn, quy định. B sai vì tiêu chuẩn không
được thực hiện một cách tùy ý, nó mang tính bắt buộc. C sai vì tiêu chuẩn, quy định
không có tính chất giống nhau.
36/ Bạn là nhà quản lý một dự án mà dự án đó được thực hiện trên phạm vi toàn cầu. Đội
của bạn không có sự liên kết và các thành viên của đội cần phải đi nhiều nơi để hoàn
thành công việc. Câu nào dưới đây là cách kém hiệu quả nhất để quốc tế hóa
A. Múi giờ
B. Yêu cầu phải đi
C. Kế hoạch dự án
D.
Kế hoạch dự án là cách kém phù hợp nhất khi so sánh với các nhân tố khác của sự
quốc tế hóa
A, B và D bị tác động bởi khu vực địa lý, khác nhau về múi giờ tiềm lực kinh tế của
những nước khác nhau
37/ Câu nào dưới đây là một ví dụ về thành quả đạt được khi kết thúc giai đoạn thu thập
những điều kiện cần thiết đặt ra trong một dự án thiết kế phần mềm
A.Tạo ra ma trận trách nhiệm
B. Tài liệu thiết kế cụ thể
C. Nhiệm vụ tất yếu
D. Tập hợp đội dự án
B tài liệu thiết kế cụ thể là sản phẩm của giai đoạn thu thập điều kiện cần thiết.
A sai vì việc tạo ra ma trận trách nhiệm là một quá trình, nó không phải là sản phẩm của
chính nó. C sai vì nhiệm vụ tất yếu thúc đẩy dự án bắt đầu nó không phải là sản phẩm của
quá trình. D sai vì tập hợp đội dự án là một phần của các bước tiến hành, nó không phải là
sản phẩm
38/ Bạn là người quản lý cho dự án ERP . Tổ chức của bạn sử dụng một …….Mục đích cơ
bản của…… là để
A. ……….người quản lý dự án
B. ……….người tài trợ dự án
C. ……….nhóm dự án
D. Xác nhận người giữ tiền đặt cược
ĐH22QT1 12
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
A
B, C sai vì D sai vì mục đích người giữ tiền đặt cược có thể khác nhau từ người giữ
tiền đặt cược này sang người giữ tiền đặt cược kia.
39/ Câu nào sau đây diễn tả đúng nhất về thành quả một dự án
A.Kết quả đạt được từ dự án dùng để hoàn thành những công việc cần thiết
B. Kết quả đạt được
C. Kết quả cuối cùng là cuộc họp kế hoạch
D. Những hàng hóa và dịch vụ hữu hình tạo bởi dội dự án
D dự án là những cố gắng nhất thời để tạo ra một sản phẩm dịch vụ duy nhất
A sai vì những kết quả đạt được từ dự án không cấu thành nên thành quả .B, C
sai vì công việc của dự án không phải là thành quả và sẽ có nhiều cuộc họp phức
tạp trong phần lớn dự án. Công việc trong một dự án thường là kết quả nó không
phải là sản phẩm
40/ Vấn đề nào sẽ làm cho dự án chấm dứt
A. Khi một thành viên của đội dự án không thực hiện như kế hoạch.
B. Khi dự án kết thúc thời hạn
C. Khi dự án hết ngân sách
D. Khi người quản lý dự án quyết định dự án không được tiếp tục
Điểm chấm dứt điển hình là khi dự án kết thúc thời hạn. Điểm chấm dứt này
không có nghĩa là dự án bị kết thúc hoàn toàn mà chỉ là hoàn thành những mục tiêu
nhất định
A, C, D có vẻ là đúng nhưng nó không diễn tả đầy đủ điểm chấm dứt dự án
41/ Những yếu tố sau đây,yếu tố nào không phải là “…tiêu chuẩn” :
A. Khách hàng ngừng có ý kiến
B. Tiêu chuẩn theo hệ mét
C. Kỳ vọng của nhà đầu tư (người đặt tiền cược)
D. Sự điều tiết kiểm soát/thanh tra
* C. “ Tiêu chuẩn “ là những hoạt động hay những bằng chứng cho phép dự án tiếp tục.Kỳ
vọng của nhà đầu tư có ảnh hưởng đến toàn bộ dự án,ko chỉ chỉ ở một giai đoạn của dự án.
ĐH22QT1 13
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
*A,B, và D là tất cả những ví dụ của các hoạt động mà có thể được xem như là “ tiêu chuẩn”
42/ Sự phức tạp của tất cả các giai đoạn trong dự án tương đương với :
A. Vòng đời dự án
B. Vòng đời sản phẩm
C. Sự hình thành dự án
D. Qui trình dự án
* A. Vòng đời dự án bao gồm tất cả những thành phần trong dự án
*B. miêu tả cuộc sống của nhiều dự án cái mà tạo ra chỉ duy nhất 1 sản phẩm hay dịch vụ. C
và D ko đúng vì chúng ko diễn tả chính xác vòng đời của dự án.
43/ Ban quản lý yêu cầu Nancy xác định liệu rằng khái niệm chung của dự án có hiệu
lực và có thể hoàn tất với lượng thời gian và khoản tài chính hợp lý hay không?
Ban quản lý đang yêu cầu yếu tố nào sau đây :
A. Điểm chết
B. Ước lượng chi phí và thời gian
C. Sự nghiên cứu dự án dựa trên đối tượng và phương án cụ thể
D. Sự khả thi
*D.Ban quản lý đang tìm kiếm sự khả thi để xác định liệu rằng có khả thi cho một dự án tồn
tại được hay không?
*A không đúng vì những điểm chết nằm trong dự án và chúng không chứng tỏ được sự khả
thi của dự án.Câu trả lời B -Ước lượng chi phí và thời gian của dự án ,không phải là yếu tố mà
Nancy hay Ban quản lý cần trong việc liên kết này.Câu C – Nghiên cứu dự án dựa trên đối
tượng và phương án cụ thể , có thể là đáp án chính xác ,nhưng D lại là câu trả lời của cấp trên
bởi vì đó là cái tên chính thức của tài liệu báo cáo về sự khả thi của dự án.
44/ Henry,quản lý của dự án MHB,đã cho phép phần tiếp sau của sự án bắt đầu trước khi
phần trước của nó hoàn tất.Đây là một ví dụ của trường hợp nào sau đây ?
A. “…….”
B. Sự theo dõi nhanh
C. Quản trị rủi ro
ĐH22QT1 14
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
D. Kế hoạch lần lượt (nối tiếp) nhau
*B. Theo dõi nhanh là quy trình cho phép các quá trình (hay hoạt động ) tiếp nối nhau để bắt
đầu trước khi quá trình (hay hoạt động)liền trước đó hoàn tất
*Câu A là không đúng vì “……… ” là một quy trình của việc thêm vào nhiều sáng kiến(hoặc
tài nguyên) cho dự án để hoàn thành dự án sớm hơn.Câu C,quản trị rủi ro,diễn ra trong suốt
dự án,cho nên câu này là sai.Câu D cũng là câu trả lời sai bởi vì kế hoạch liên tiếp nhau không
phải là giới hạn có lien quan trong trường hợp này.
45/ Câu nào sau đây diễn tả chính xác nhất bước đầu tiên của một dự án?
A. Chi phí cao và yêu cầu cao về nguồn tài nguyên
B. Yêu cầu cao về sự thay đổi
C. Yêu cầu cao về thời gian đội dự án
D. Chi phí thấp và yêu cầu thấp về tài nguyên
*câu này in lộn đáp án của câu 44 đó Hùng
46/ Ở điểm nào thì rủi ro thiếu khả năng (thất bại) là thấp nhất nhưng hậu quả của việc
thiếu khả năng (thất bại) là cao nhất?
A Trong suốt giai đoạn sớm nhất
B. Trong suốt giai đoạn giữa
C. Trong suốt giai đoạn cuối
D. Rủi ro thiếu khả năng (thất bại) thậm chí xen ngang toàn bộ các giai đoạn của dự án.
*C.Khi dự án tiến gần đến giai đoạn hoàn tất,thì khả năng xảy ra rủi ro sẽ giảm bớt
*A,B, và D là câu trả lời ko đúng ,không liên quan đến việc đánh giá rủi ro của dự án
47/ Tracey là nhà quản trị của dự án KHG.Tổ chức của cô ấy là một môi trường chức
năng cổ điển.Trình độ thẩm quyền của cô ấy là quản lý dự án,có thể được miêu tả chính
xác nhất ở câu nào sau đây?
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cân bằng
D. Cao
*Câu A.Tracey sẽ hầu như có thẩm quyền thấp trong cấu trúc của tổ chức chức năng
ĐH22QT1 15
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
*Câu B và C không đúng do chúng miêu tả cấu trúc ma trận.Câu D sai do nó liên quan đến
cấu trúc “Protectize”
48/Thành viên của đội dự án thì gần như phải làm việc suốt thời gian của dự án trong tố
chức nào sau đây?
A Chức năng
B. Ma trận yếu
C. Ma trận mạnh
D. Protectize
*Câu D.cấu trúc “Protectize” thường có thành viên đội dự án được bố trí tham gia dự án trên
cơ cở làm việc trọn thời gian
*Câu A,B và C sai do những cấu trúc trên có đội ngũ dự án bán thời gian.
49/Một dự án với nhiều rủi ro và lợi ích (phần thưởng) thì gần như (có nhiều khả năng)
được chấp nhận trong trường hợp nào sau đây?
A. Một công ty thầu khoán
B. Một công ty điều tiết một cách mạnh mẽ
C. Một tổ chức phi lợi nhuận
D. Một cộng đồng
*Câu A.Dự án với nhiều rủi ro và lợi ích thì có khả năng được chấp nhận trong một tổ chức
thầu khoán
*Lựa chọn B,C,và D là những bất lợi đặc trưng về rủi ro và gần như không chấp nhận dự án
với một lượng lớn những rủi ro như thế.
50/ Người quản lý dự án có thể nhận được khuôn mẫu từ đâu?
A. Cơ sở dữ liệu tài chính
B. Văn phòng dự án
C. Nhà đầu tư của dự án
D. PMIS
*Câu B.Văn phòng dự án là sự lựa chọn tối ưu bởi vai trò của nó là ủng hộ người quản lý dự
án
ĐH22QT1 16
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
*Lựa chọn A-cơ sở dữ liệu tài chính,có thể khả thi,nhưng nó không phải là lựa chọn tối ưu
hiện nay.Nhà đầu tư dự án-lựa chọn C,thì không cung cấp khuôn mẫu một cách tiêu biểu cho
nhà quảnlý dự án .Lựa chọn D,hệ thống thông tin quản trị dự án,có thể có khuôn mẫu của dự
án,nhưng văn phòng dự án lại là lựa chọn tối ưu hiện nay
Câu 51: Một thời đoạn dự án là gì?
A. Sự tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Sự thiết kế một cách tỉ mỉ để đưa đến một sản phẩm
C. Một chuỗi những hành động mang về một kết quả
D. Một chuỗi những hành động cho phép dự án từ định nghĩa chung chung thành kết quả
chuyển giao.
C. Một thời đoạn là một chuỗi những hành động mang về một kết quả. Nhớ lại rằng, thời
đoạn luôn tồn tại trong những dự án và trong những giai đoạn của dự án
A không đúng vì nó mô tả dự án như một tổng thể. B không đúng vì nó cũng một cái gì
đó mô tả một giai đoạn hoặc dự án như một tổng thể. D không đúng vì nó mô tả một loạt
những quy trình xảy ra trong suốt cả dự án.
Câu 52:
Câu 53: Có 5 giai đoạn quản lý dự án cho phép dự án đi từ bắt đầu đến hoàn thành. Giai
đoạn nào dưới đây không phải là một trong những nhóm thời đoạn của quá trình quản lý
dự án?
A. Khởi đầu
B. Lập kế hoạch
C. Thông tin
D. Kết thúc dự án
C. Sự truyền thông tin là một hành động tiêu phí nhiều thời gian của một nhà quản trị dự
án, nhưng nó không phải là một trong 5 nhóm giai đoạn
A, B và D là những lựa chọn không chính xác vì khởi đầu, lập kế hoạch và kết thúc là 3
trong 5 nhóm giai đoạn quản lý dự án
Câu 54: Sự sắp xếp các giai đoạn quản lý dự án nào dưới đây là hợp lý?
A. Khởi đầu, lập kế hoạch, kiểm soát, tổ chức thực hiện, kết thúc dự án
B. Lập kế hoạch, khởi đầu, kiểm soát, tổ chức thực hiện, kết thúc dự án
C. Khởi đầu, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát, kết thúc dự án
D. Lập kế hoạch, khởi đầu, tổ chức thực hiện, kết thúc dự án
C. Khởi đầu, lập kế hoạch, kiểm soát, tổ chức thực hiện và kết thúc dự án là 5 nhóm giai
đoạn
ĐH22QT1 17
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
A không đúng vì nó không phải là sự sắp xếp theo một thứ tự đúng. Trong khi A liệt kê
đầy đủ 5 nhóm giai đoạn nhưng không liệt kê chúng theo đúng thứ tự. B và D không đúng vì
chúng không liệt kê những giai đoạn theo một thứ tự thích hợp (với D cũng không trọn vẹn).
Câu 55: Quy trình quản lý dự án nào được thiết lập một cách tỉ mỉ tăng dần?
A. Lập kế hoạch
B. Sự truyền thông
C. Hợp đồng quản lý
D. Kết thúc dự án
A. Lập kế hoạch là một quy trình lặp lại, nó cũng được thảo tỉ mỉ một cách tăng dần.
Trong suốt dự án, đội dự án và người quản trị dự án sẽ xem xét lại các quy trình lập kế hoạch
để “consider”, cập nhật, và phản hồi lại những điều kiện và những hoàn cảnh trong khoảng
thời gian của dự án.
B không đúng vì truyền thông không phải là một trong nhóm thời đoạn. C không đúng vì
hợp đồng quản lý cũng không phải là một nhóm thời đoạn. D cũng không đúng vì kết thúc dự
án không phải là một
Câu 56:
Câu 57: Bạn là người quản lý dự án cho Dự Án AQA. Bạn nên kể cả những vài khách
hàng trong những cuộc họp lập kế hoạch dự án. Trưởng nhóm dự án nên biết tại sao các
bên liên quan cần được bao gồm vào đó – nhóm dự án của bạn sẽ phải quyết định phương
thức tốt nhất để đạt được mục tiêu của dự án. Bạn nên tính đến các bên liên quan bởi vì:
a.
Câu 58: Bạn yêu cầu một số bên tham gia vào những giai đoạn khác nhau của dự án. Tại
sao điều này lại quan trọng?
A.
Câu 59: Thông tin từ giai đoạn lập kế hoạch là đầu vào của giai đoạn nào dưới đây?
A. Khởi đầu
B. Kiểm soát
C. Tổ chức thực hiện
D. Kết thúc dự án
C. Đầu ra của giai đoạn lập kế hoạch là đầu vào trực tiếp cho giai đoạn tổ chức thực hiện.
A không đúng vì giai đoạn khởi đầu ở trước giai đoạn lập kế hoạch. B không đúng vì
những điều kiện trong giai đoạn kiểm soát là đầu vào cho giai đoạn lập kế hoạch, không phải
ngược lại. D không đúng vì giai đoạn lập kế hoạch không được xem như là đầu vào trực tiếp
cho giai đoạn kết thúc dự án.
ĐH22QT1 18
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Câu 60: Thơng tin từ giai đoạn khởi đầu là đầu vào của giai đoạn nào dưới đây?
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức thực hiện
C. Kiểm sốt
D. Tất cả các giai đoạn của dự án
A Giai đoạn khởi đầu được xem như là đầu vào trực tiếp cho giai đoạn lập kế hoạch
B,C và D khơng đúng vì giai đoạn khởi đầu khơng được xem như là một đầu vào cho
những giai đoạn tổ chức thực hiện, kiểm sốt, và kết thúc dự án.
Những câu bỏ trống là những câu tui khơng biết dịch thế nào, dựa vào từ điển của tui và tài
liệu của thầy, tui khơng thể hiểu được. Các bạn thơng cảm nha!
61. Quá trình nào đại diện cho một nỗ lực không ngừng trong suốt dự án
a. Những bài học
b. hoạch đinh
c. sự kết thúc
d.phương pháp giá trò đạt được(EVM)
b.hoạch đònh là quá trình hiển nhiên lặp đi lặp lại trong suốt dự án
a không đúng vì các bài học không phải là một nhóm quy trình. Sự kết thúc có thể là hiển
nhiên khi kết thúc một giai đoạn của dự án và khi kết thúc dự án, nhưng nó không phải là
một nỗ lực không ngừng giống như hoạch đònh. D, EVN không phải là một quy trình diễn
ra liên tục
62. Những quy trình nào sau đây xảy ra theo thứ tự đúng
a. hoạch đònh quy mô, xác đònh các hanh động, ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động ,
dự thảo ngân sách chi tiêu
b. hoạch đònh quy mô, hoạch đònh nguồn lực, ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động, sắp
xếp hoạt động
c.đònh nghóa quy mô, hoạch đònh nguồn lực , đònh nghóa hoạt động , sắp xếp hoạt động
d.hoạch đònh quy mô, đònh nghóa quy mô, đònh nghóa hoạt động, sắp xếp hoạt động
d là đáp án đúng
ĐH22QT1 19
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
63.Qúa trình hoạch đònh nào sau đây là quá trình hỗ trợ
a.xác đònh các hành động
b.dự toán ngân sách
c.hoạch đònh nguồn lực
d.hoạch đònh chất lượng
d.hoạch đònh chất lượng là quy trìnhøù hỗ trợ tốt nhất được sắp xếp
a không đúng vì xác đònh các hoạt động là một quy trình cốt lõi . b không đúng vì dự toán
ngân sách cũng là một quy trình cốt lõi. C. hoạch đònh nguồn lực không phải là câu trả lời
đúng
64.quy trình hoạch đònh nào sau dây đề cập đến ,,,,,,,
a.hoạch đònh tổ chức
b. hoạch đònh nguồn lực
c. hoạch đònh quy mô
d. xác đònh các hành động
a là phương án hỗ trợ chỉ ra vai tròø,trách nhiệm và cấu trúc báo cáo trong phạm vi dự án
b không đúng vì hoạch đònh nguồn lực là sự xác đònh việc phụ thuộc vào tài nguyên đề
hoàn thành mục tiêu dự án. C không đúng vì nó là sự xác đònh những việc dự án sẽ làm và
không làm.d không đúng vì xác đònh các hoạt động là việc xác đònh những hoạt động cần
thiết đề hoàn thành công việc của dự án
65. quá trình hỗ trợ nào sau đây đề cập nhiều nhất tới việc ,,,,,,
a. hoạch đònh chất lượng
b.hoạch đònh tác động của rủi ro
c.hoạch đònh quá trình cung ứng
d.nhận dạng rủi ro
b là một tác động của rủi ro
a không đúng vì nó tập trung vào (chỗ này ko dòch duoc)
ĐH22QT1 20
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
c có liên quan đến quản lý quá trình cung ứng ,d không đúng vì việc nhận diện rủi ro
không được đảm bảo,
66.bạn là một người quản lý dự án cho dự án FTG .dự án này sẽ tác động đến
(Cau này m ko dòch duọc)
67.câu nào sau đây miêu tả cho những ràng buộc của1 dự án
a.1 dự án phải hoàn thành vào cuối năm
b. 45 stakeholders trong 1 dự án dài hạn
c.nhu cầu để hoàn thành EVM
d.nhu cầu để tạo ra một sản phẩm mới
a là câu trả lời đúng nhất vì nó là một ràng buộc về thời gian
b không phải là một ràng buộc , nhưng
c không đúng vì nó miêu tả một nhu cầu của dự án , không phải là một ràng buộc của dự
án .d không đúng vì nhu cầu đề tạo ra một sản phầm mới có thề chính là bản thân dự án ,
không phải là sự ràng buộc
68.bạn là người quản lý dự án của một dự án xây dựng lớn. Có rất nhiều stakeholder
khác nhau quan tâm đến dự án và mỗi người có ý tưởng của họ đề tạo ra dự án. Để duy
trì sự liên lạc , thành lập mục tiêu, và đưa ra tất cả quyết đònh , bạn có thể nói dự án lớn
hơn cần dến
a. một ngân sách lớn hơn
b.nhiều chi tiết hơn
c.ước lượng giai đoạn ,,,,,,,
d. một nhóm dự án lớn hơn
b.một dự án lớn hơn cần nhiều chi tiết hơn
a không đúng vì một dự án lớn hơn không phải lúc nào cũng cần đến một nguồn ngân sách
lớn hơn; Coi việc thêm,di chuyển, thay đồi dự án đề thay thế 1 phần sự trang bò. Công việc
dự án không nhiều nhưng một sự trang bò có thề là rất đắt. C không đúng vì không phải tất
ĐH22QT1 21
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
cả các dự án lớn đều sẽ bồ sung giai đoạn,,,,,,,,,,,,.d.không đúng vì một dự án lớn không
phải lúc nào cũng cần giao cho một nhóm dự án lớn; coi 1 dự án lớn với một vài nguồn lực
sẵn sàng để hoàn thành công việc dự án
69. trong thứ tự để tạo ra một hệ thống biều đồ , người quản lý dự án cần :
a. sắp xếp các hành động
b.
c.từ điển cơ cấu phân chia công việc
d.chi phí cơ bản
a,hệ thống biều đồ là điển hình của việc sắp xếp các sự kiện trong suốt dự án
b không đúng vì
c không đúng vì từ điển cơ cấu phân chia công việc không cần thiết đề tạo ramột hệ thống
biểu đồ.d không đúng vì chi phí cơ bản không cần thiết đề tạo ra một hệ thống biểu đồ
70.quy trình nào sau dây được coi là 1 đầu ra của quy trình dự toán ngân sách
a. ước lượng chi phí
b.những nhu cầu về nguồn lực
c.kế hoạch quản lý rủi ro
d.chi phí cơ bản
d.quy trình dự toán ngân sách tạo ra chi phí cơ bản
a không đúng vì ước lượng chi phí là đầu vào của quá trình dự toán ngân sách. B không
đúng vì nhu cầu về nguồn lực là 1 đầu vào đề ước lượng chi phí.d.không đúng vì kế hoạch
quản lý rủi ro là đầu vào của quy trình dự toán ngân sách
81. Trong khi phân tích các hoạt động của dự án, vai trò của người bảo trợ có thể được
mơ tả bằng việc thực hiện cơng việc nào sau đây?
A. Đưa ra các ý kiến cho các chủ thể tham gia dự án (Stakeholder)
B. Giúp các nhà quản lý dự án và các Stakeholder ra các quyết định ASAP
C. Làm đổi hướng các u cầu của nhà quản lý dự án
D. Trình bày các báo cáo về tình trạng và tiến triển của dự án cho ban quản lý.
ĐH22QT1 22
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
82. Bạn là nhà quản lý dự án HALO. Bạn và nhóm dự án của bạn chuẩn bị kế hoạch tổng
thể cho dự án. Bạn và nhóm của bạn phải cân nhắc một ràng buộc phát triển kế hoạch
hoạch của dự án nào?
A. Việc ấn định ngân sách của ban quản lý
B. Những kế hoạch của các dự án nhỏ
C. Những kế hoạch của các dự ản nhỏ đã thất bại
D. Tham khảo những chuyên gia có kinh nghiệm về việc lập kế hoạch dự án giống như
dự án của bạn.
A: Nếu ban quản lý đưa ràng buộc dự án bằng việc ấn định ngân sách cho dự án, thì người
quản lý dự án và đội của họ phải xác định làm thế nào để để dự án hoạt động trong dàng buộc.
83. Mục đích đầu tiên (cơ bản) của bản kế hoạch dự án là:
A. Xác định công việc được hoàn thành để tìm ra ngày kế thúc dự án
B. Xác định công việc cần trong mỗi giai đoạn của vòng đời dự án.
C. Để ngăn chặn các thay đổi về phạm vi
D. Cung cấp chính xác thông tin cho đội dự án, người bảo trợ dự án, và các Stakeholders.
D: tất cả các câu đều có thể được chọn, nhưng D là đáp án đúng nhất. A và B không đúng
vì đó không được xem là mục đích cơ bản của kế hoạch dự án. C cũng không đúng Kế
hoạch của dự án không có mục đích để ngăn cản sự thay đổi.
84. Cái nào là đầu vào của việc phát triển kế hoạch dự án?
A. Các giả định
B. Phương pháp hoạch định dự án
C. Trị giá thu nhập của ban quản lý.
D. Nhu cầu kinh doanh.
A: được chọn vì các giả định là những đầu vào để phát triển kế hoạch dự án.
85. sự khác nhau giữa mức của dự án (project baseline) và kế hoạch dự án (project plan)
là gi?
A. Kế hoạch dự án có thể thay đổi khi cần, đường mức chỉ thay đổi về các mốc thời gian
B. Kế hoạch dự án và đường mức không thay đổi khi chúng được cải thiện
C. Kế hoạch dự án có thể thay đổi khi cần, đường mức là ảnh chụp nhanh của kế hoạch
dự án.
D. Đường mức là công cụ để kiểm soát, còn kế hoạch dự án là công cụ để thực hiện.
D: một đường định mức được dùng như một công cụ để kiểm soát, việc thực hiện kế hoạch và
kết quả công việc được đo lường dựa vào đường mức dự án. A không đúng vì đường mức
được thay đổi cùng với kế hoạch dự án. B không đúng vì kế hoạch dự án và đường mức có thể
ĐH22QT1 23
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
thay đổi, C cũng không đúng vì đường mức không chỉ là bức hình chụp nhanh về kế hoạch dự
án, đường mức là các dự tính công việc nên thực hiện như thế nào.
86. Cái nào sau đây không đem lại lợi ích cho nhà quản lý dự án trong quá trình phát triển
kế hoạch dự án?
A. Biểu đồ Gantt
B. Hệ thống thông tin quản lý dự án (PMIS)
C. Giá trị thu nhập của ban quản lý. (EVM)
D. Sự hiểu biết của các Stakeholder
A: biểu đồ Gantt là công cụ hữu ích để đo lường và nhận biết tiến triển của dự án. B, C, và D
đều cần trong quá trình phát triển kế hoạch dự án.
87. Cái nào sau đây đại diện cho phần lớn ngân sách của dự án?
A. Việc lên kế hoạch dự án
B. Thực hiện kế hoạch dự án
C. Lao động
D. Chi phí hàng hóa và dịch vụ
B: đúng. A không phản ánh phần lớn ngân sách của dự án, nó có thể bao gồm hầu hết
quá trình dự án. C cũng không phải là chi phí lớn nhất trong toàn bộ dự án. D không đúng, vì
việc mua hàng hóa và dịch vụ không nằm trong việc thực hiện kế hoạch dự án, chỉ là phần
thêm, hầu như mọi dự án sẽ không thu được hàng hóa và dịch vụ.
88. Kế hoạch dự án cung cấp đường mức cho một số thứ. Kế hoạch dự án nào sau đây
không cung cấp cho đường mức?
A. Phạm vi
B. Chi phí
C. Bảng biểu thời gian
D. Sự kiểm soát
D: Sự kiểm soát không phải là đường mức, chọn A, B, và C miêu tả các đường mức
dự án trong kế hoạch dự án. Ngoài ra A, B và C còn là 3 dàng buộc của quản lý dự án.
89. Cái nào giúp nhà quản lý dự án nhiều nhất trong khi thực hiện dự án?
A. Những phân tích của Stakeholder
B. Các bảng kiểm soát sự thay đổi
C. PMIS
D. Nhận diện ( xác minh) phạm vi
ĐH22QT1 24
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
C: PMIS có thể giúp nhà quản lý dự án nhiều nhất trong khi thực hiện dự án. Nó không thay
thế vai của nhà quản lý mà chỉ như là một người phụ giúp. A không đúng vì các phân tích của
Stakeholder được hoàn thành trong khi thực hiện kế hoạch dự án. B cũng không đúng, các
bảng kiểm soát thay đổi có thể giúp đỡ nhà quản lý dự án. Nhưng không kiểm soát và giúp đỡ
nhiều bằng việc thông qua PMIS. D không đúng, việc xác định phạm vi là cơ sở để làm dự án,
nhưng không hỗ trợ các nhà quản lý.
90. Bạn là nhà quản lý dự án cho tổ chức của bạn, bạn phải bảo đảm cái nào xuât hiện
khi xảy ra việc kiểm soát sự thay đổi.
A. Chi tiết chống đỡ sự thay đổi những thứ tồn tại
B. Sự đồng ý thay đổi của đội dự án
C. Sự đồng ý của các chuyên gia (SME)
D. Đánh giá rủi ro cho mỗi đề nghị thay đổi
A: kiểm soát sự thay đổi đòi hỏi chi tiết việc thực hiện thay đổi. nếu không chứng minh được
sự thay đổi là cần thiết thì không có lý do thực hiện nó. B không đúng vì sự chấp nhận của đội
dự án không cần thiết cho những thay đổi, C không đùng vì không phải lúc nào cũng cần đến
SME thì mới xác định sự cần thiết thay dổi. D cũng không đúng, trong khi xác định rủi ro là
cần thiết thì một vài sự thay đổi có thể loại bỏ những lý do cơ bản khác rủi ro hơn.
91 Kế hoạch dự án cung cấp điều gì mà liên quan đến thay đổi dự án?
A .Một biện pháp để chấp nhận hoặc từ chối sự thay đổi CCB (ban kiểm soát sự
thay đổi/change control board).
B .Một hướng dẫn cho tất cả những quyết định dự án trong tương lai
C .Một tầm nhìn về phân phối dự án.
D .Một tài liệu linh động có thề được cập nhật khi cần thiết, dựa vào CCB.
B. Kế hoạch dự án phục vụ như là một hướng dẫn cho tất cả các quyết định dự án trong
tương lai
A là không đúng: kế hoạch dự án chi tiết hơn việc những thay đổi có thể được chấp nhận
hoặc bị từ chối. C là không đúng; mô tả kế hoạch của dự án như thế nào để có được
những dự án tầm nhìn, không chỉ những dự án có thể được tầm nhìn. D hiện mô tả rằng
các kế hoạch dự án, nhưng không phải là hoàn toàn như là sự lựa chọn B. Ngoài ra, kế
hoạch dự án có thể được cập nhật mà không thay đổi phạm vi của dự án
92 Bạn là người quản lý dự án cho các dự án DGF. Dự án này được thiết kế và
triển khai thực hiện một ứng dụng mới kết nối đến một máy chủ dữ liệu. Quản
lý công ty của bạn đã yêu cầu mà bạn tạo ra một phương pháp để cung cấp tài
liệu hướng dẫn kỹ thuật về dự án hay bất kỳ thay đổi nào để cải tiến các thuộc
tính kỹ thuật của phân phối dự án. Đâu là một trong những cách sẽ đáp ứng
yêu cầu của quản lý?
A .Quản lý cấu trúc.
B .Kiểm soát thay đổi tổng thể.
C .Kiểm soát phạm vi.
D .Kế hoạch quản lý sự thay đổi
ĐH22QT1 25