Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

t115 DS7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1- Tiết 1 Ngày dạy: 29/08/2016. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 1. MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: Học sinh biết: a HĐ 1: Biết số hữu tỉ là số được viết dưới dạng b với a, b  Z , b  0 .. HĐ 2: Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . HĐ 3: Biết so sánh các số hữu tỉ. Học sinh hiểu : a HĐ 1: Hiểu số hữu tỉ là số được viết dưới dạng b với a, b  Z , b  0 .. HĐ 2: Hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . HĐ 3: Hiểu được mối quan hệ giữa các tập hợp số . 1.2 Kỹ năng: Hs thực hiện được: Biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, so sánh hai số hữu tỉ. Hs thực hiện thành thạo: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 1.3 Thái độ: - Thói quen: Tìm hiểu kĩ đề bài và có tư duy phân tích, biết liên hệ thực tế - Tính cách: Tính cẩn thận, tự giác học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP : Tập hợp số hữu tỉ, biễu diễn số hữu tĩ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. 3. CHUẨN BỊ : 3.1 Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số. Thước thẳng có chia khoảng. 3.2 Học sinh: Ôn lại các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : 7A1 ....................................................................................................................................... 7A6 ....................................................................................................................................... 4.2 KT miệng : GV giới thiệu chương trình đại số 7 (4 chương); yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, phương pháp học. 4.3 Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG 1 (10 ph). I. Số hữu tỉ :. GV: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó 5 được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số: 3; -0,5; 7 ; 2 -2; 0; 3 đều là số hữu tỉ. 2. a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b ∕với a,b  ∕Z, b 0.. - Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Q.. ? Vậy thế nào là số hữu tỉ? GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ: Q. Ta có:. ? 1 yêu cầu HS làm ? 1 GV. 1 Vì sao các số: 0,6; -1,25; 3 là các số hữu tỉ? 1. GV: gọi một HS trung bình lên bảng tính HS: Cả lớp nhận xét.. 6 3 0,6 = 10 = 5 125 5  -1,25 = 100 = 4 1 4 13 = 3 . 1 Vậy các số 0,6 ; -1,25 ; 1 3 là số hữu tỉ.. GV ?2 yêu cầu HS làm. ?2. ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao? GV giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q, (trong khung trang 4/sgk). GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ :. Với a  Z. GV yêu cầu HS làm BT1 / 7 /sgk: (đề bài ghi bảng phụ).  BT1/ 7 /sgk: -3  N ; -3  Z ; -3  Q ;. a Thì a = 1  a  Q.  2  2 3  Z ; 3 Q ; NZQ 1 1 2 2 a) 2 =  2 = 4 =  4 =  0,5..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 3 6 b) ,6 = 5 =  5 = 10 .. HOẠT ĐỘNG 2 (10 ph) II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :. ?3 /SGK. GV:Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. GV:Hướng dẫn học sinh cách biểu diễn như SGK. 2 2 . Biểu diễn  3 trên trục số ta phải viết  3. ?3 /SGK 5 2 Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ 4 và  3 trên trục. số.. dưới dạng phân số có mẫu dương . . Chia đoạn thẳng đơn vị thành ? phần ? ( 3 phần bằng nhau ). 2 . Điểm biểu diễn  3 xác định như thế nào ? (. Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới ). HS: lên bảng biểu diễn. GV:Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Cho 2 học sinh làm BT 2 / 7 SGK. 2a/ b/.  15 24  27 , , 20  32 36 3 3  4 4. -1 -3/4. 0. HOẠT ĐỘNG 3 (10 ph) 2 4 ? 4 / SGK So sánh 2 phân số 3 và  5 .. GV:Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? HS: Trả lời 1 GV: So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và  2. III. So sánh 2 số hữu tỉ : ? 4 / SGK  2  10 4  4  12  ;   3 15  5 5 15  10  12 2 4   hay  15 15 3 5. GV: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Ví dụ : HS: Trả lời 1 HS: lên bảng, học sinh tự làm vào vở. 1 So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và  2 4 3 1 5 2 GV: So sánh 2 số hữu tỉ 0 và  0,3  ;  10  2 10 Ta có HS: lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Qua 2 ví dụ => so sánh 2 số hữu tỉ ta làm Vì -3 > -5 và 10 > 0 nên 3 5 1 như thế nào ?  hay  0,3  HS: Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có 10 10 2 cùng mẫu số dương. . So sánh hai tử, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . GV: Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm,  Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên số 0. Gọi học sinh nhắc lại. trái điểm y.  Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.  Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.  Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm. ?5 /SGK. GV: Nhận xét : a b > 0 nếu a, b cùng dấu. a b < 0 nếu a, b khác dấu.. ?5 /SGK 2 3 ; Số hữu tỉ dương : 3  5 3 1 ; ; 4 Số hữu tỉ âm : 7  5 0 Số hữu tỉ không dương, không âm :  2. ‡ Nâng cao: Nếu x < y và y < z thì x < z 13 Ví dụ: So sánh : 38 và 13 13 1 12 12     38 39 3 36 37 13  12 Vậy : 38 >  37.  12  37. (Bài tập 8/4 SBT) 4.3 Tổng kết : 1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?. 1/ SGK, học sinh cho ví dụ.. 2. Học sinh làm BT 2 / 3 SBT, bổ sung thêm so 2/ Bổ sung 3 5 sánh 2 số  4 và 3 ( Hoạt động nhóm : nhóm 1,2. câu a ; nhóm 3, 4 câu b ). 3  3  9 5 20  9 20   ;     4 4 12 3 12 12 12 3 5  hay  4 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4.5 Hướng dẫn học tập : * Đối với bài học ở tiết này: - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. - Làm BT 3, 4, 5 / 8 SGK và 1, 3, 4, 5, 8 / 3, 4 SBT. Hướng dẫn BT 5 / 8 SGK : x. a b , y  (a, b, m  , m  0) m m. và x < y  a<b x. 2a 2b a b ,y  ,z  2m 2m 2m. Ta có : Vì a < b => a + a < a + b < b + b => 2a < a + b < 2b 2a a  b 2b   => 2m 2m 2m. Hay x < z < y * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Đọc bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ ? Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu ? Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Ôn lại cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế”. 5. PHỤ LỤC Sách giáo khoa tóan 7 tập 1. Sách bài tập toán 7 tập 1..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 1- Tiết 2 Ngày dạy: 29/08/2016. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 1. MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: Học sinh biết : HĐ 1: Biết nắm vững các công thức cộng, trừ số hữu tỉ. HĐ 2: Biết qui tắc chuyển vế. Học sinh hiểu : HĐ 1: Hiểu các công thức cộng, trừ số hữu tỉ. HĐ 2: Hiểu qui tắc chuyển vế. 1.2 Kỹ năng : Hs thực hiện được: Quy tắc chuyển vế. Hs thực hiện thành thạo: Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau. 1.3 Thái độ: Thói quen: Tìm hiểu kĩ đề bài và có tư duy phân tích Tính cách: Tính cẩn thận, tự giác học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP : Cộng trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế. 3. CHUẨN BỊ : 3.1 Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính. 3.2 Học sinh : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. Máy tính. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : 7A1 ....................................................................................................................................... 7A6 ....................................................................................................................................... 4.2 KT miệng : HS 1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0 ) (5đ) Sửa bài 3/8 SGK: So sánh các số hữu tỉ :. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a (a, b  Z , b 0) b. Bài 3/8 SGK:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 3 a/ x =  7 và y = 11 (2,5đ)  213 18 b/ x = 300 và y =  25 (2,5đ). 2  2  22  3  21    77 , y = 11 77 a/ x =  7 7. Vì –22 < -21 và 77 > 0  22  21 2 3   77 hay  7 11 => 77 18  216  b/ y =  25 300  213  216  213 18  hay  300 300  25 => 300. Bài 5/8 SGK HS 2 : Sửa bài 5/8 SGK Gọi học sinh khá, giỏi.. (10đ). a b , y  (a, b, m  , m  0) m m Giả sử a b và x < y . Chứng tỏ nếu chọn z = 2m thì x < z. x. => a < b. x. < y. GV chốt lại : Vậy trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập Q giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q .. a b , y  (a, b, m  , m  0) m m và x < y x. 2a 2b a b ,y ,z  2m 2m 2m. Ta có : Vì a < b => a + a < a + b < b + b => 2a < a + b < 2b 2a a  b 2b   => 2m 2m 2m. => x < z < y. 4.3 Tiến trình bài học : a (a, b  Z , b 0) GV: Các em đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số b . Do. đó các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ được tiến hành như các phép tính cộng, trừ phân số. Tiết học hôm nay ta sẽ học bài cộng, trừ số hữu tỉ. GV yêu cầu HS nhắc lại các qui tắc cộng , trừ phân số, qui tắc “ chuyển vế”, qui tắc “dấu ngoặc” đã học ở lớp 6. HOẠT ĐỘNG 1 (20 ph). I. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ :. GV: Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể Với làm thế nào? ? Gọi HS nêu qui tắc sgk /8.. a b x  , y  (a, b, m  Z , m  0) m m ta có a b a b   m x+y= m m a b a b   m x-y= m m. ? Gọi 2 HS lên bảng làm VD /sgk / 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  VD:. GV : Cho HS hoạt động nhóm?1 * Nhóm 1,2: câu a * Nhóm 3,4: câu b 2 - Chú ý: Câu a phải đổi  3 về mẫu  2 dương 3. Giáo viên nhận xét kết quả từng nhóm GV: Nhận xét chốt lại. HOẠT ĐỘNG 2 (10 ph).  7 4  49 12  49  12 21 a / 3 + 7 = 21 + 21 =  37 = 21 3  12  3 ( 12)  ( 3) 4 b / ( -3) –( - 4 ) = 4 - 4 = 9 = 4 ?1.  2 3  2 a/= 0,6 + 3 = 5 + 3 9  10  1 = 15 + 15 = 15. b/ 1 1  4 10  12 10  ( 12) 22  ( 0.4)       3 3 10 30 30 30 30. II. Quy tắc “chuyển vế” : GV : trình bày quy tắc “chuyển vế” và nhấn mạnh: Nội dung chủ yếu của quy tắc là đổi Quy tắc: (sgk/9) dấu số hạng khi chuyển vế. Gọi HS nhắc lại. Với mọi x, y, z  Q : x + y = z => GV: cho HS xem ví dụ, sau đó chia 4 nhóm x = z - y làm ?2. -. ? Gọi đại diện các nhóm lên trình bày GV: sửa chữa và nhận xét.. ?2. GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 9.. 1  2  2 3 a.  2 1 x= 3 + 2 1 x 6 2 3  x 4 b. 7 2 3  x 7 4 29 x 28. ‡ Nâng cao: Tính B =. Chú ý: SGK 9. x. ‡ Nâng cao: Tính B =.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 7 9   3.5 5.12 4.39 1 1 1 1 1 1       3 5 5 12 12 39 1 1 4    3 39 13. 4.4 Tổng kết: Bài 8 / 10 SGK : 3 5 3  ( )  ( ) 2 5 a/ 7 4 2 3 ( )( ) 5 2 b/ 3 4 2 7  ( )  7 10 c/ 5. Bài 10 / 10 SGK : Hoạt động theo nhóm C1 : 36  4  3 30  10  9 18  14  15 (   ) 6 6 6 A= 35  31  19  15  5 1    2 6 6 2 2 A=. Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả.. 3 5 3  ( )  ( ) 2 5 a/ 7 30  175  42  187 47  ( )( )  2 70 70 70 70 70 4 2 3 ( )( ) 5 2 b/ 3  40  12  45  97 7  ( )( )  3 30 30 30 30 30 4 2 7 4 2 7  ( )     7 10 5 7 10 c/ 5 56 20 49 27     70 70 70 70. Bài 10 / 10 SGK : C2 : 2 1 5 3 7 5   5   3  3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5 (6  5  3)  (   )  (   ) 3 3 3 2 2 2 1 1  2  0   2 2 2. A 6 . GV:Vậy muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Nêu qui tắc chuyển vế trong Q . HS: Trả lời 4.5 Hướng dẫn học tập : * Đối với bài học ở tiết này: Học thuộc qui tắc cộng, trừ và qui tắc chuyển vế. Làm BT 7, 8d, 9/ 10 SGK và 12, 13 / 5 SBT cho học sinh khá giỏi. Hướng dẫn bài 9: Ap dụng qui tắc chuyển vế Qui tắc số đối –x là x * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Đọc bài 3: nhân, chia số hữu tỉ Ôn tập lại qui tắc nhân, chia phân số Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phép nhân chia hai số hữu tỉ có giống nhân chia hai phân số không? Đem theo máy tính bỏ túi. 5. PHỤ LỤC Sách giáo khoa tóan 7 tập 1. Sách bài tập tóan 7 tập 1. Tân đông, ngày 29 tháng 8 năm 2016 Duyệt Tổ trưởng chuyên môn. LÊ VĂN GIẢNG Tuần 2- Tiết 3 Ngày dạy: 12/09/2016. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 1. MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: HS biết: HĐ 1: Biết qui tắc nhân. HĐ 2: Biết chia số hữu tỉ. x HĐ 2: Tỉ số của x và y ký hiệu là y hay x : y. Hs hiểu: 1.2 Kỹ năng: Hs thực hiện được: Nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau. Hs thực hiện thnh thạo: Nhân, chia số hữu tỉ. 1.3 Thái độ: Thói quen: Tìm hiểu kĩ đề bài và có tư duy phân tích Tính cách: Tính cẩn thận, tự giác học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP : Nhân, chia số hữu tỉ. 3. CHUẨN BỊ : 3.1 GV: Bảng phụ ghi đề bài tập. 3.2 HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, tỉ số của hai số. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : 7A1 ....................................................................................................................................... 7A6 ....................................................................................................................................... 4.2 KT miệng : Câu hỏi: HS 1 :. Đáp án : 1/ Viết x, y dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát (5đ) 2/ Làm bài 8d/10 SGK (5đ) ( Hd học sinh giải “bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ”). dương. - Áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số a b a b   m m m (a, b, m  z, m  0) 2  7 1 3    ( )  (  )  3  4 2 8 . x y . 8d/. 2 7 1 3 16  42  12  9      3 4 2 8 24 79 7  3 24 24. HS 2 : 1/ Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ) 2/ Làm BT 9d/10 SGK (4đ). 2/ Qui tắc:SGK / 9 9d/. 5 x = 21. 4.3 Tiến trình bài học : Trong tập Q , các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia 2 số hữu tỉ. Ví dụ : -0,3 . 3 5 theo em thực hiện như thế nào ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS HOẠT ĐỘNG 1 (10 phút). NỘI DUNG BÀI HỌC. 1. Nhân 2 số hữu tỉ : a c x  , y  (b, d 0) b d a c ac x. y  .  b d bd. GV: Viết các số dưới dạng phân số rồi áp 3 dụng qui tắc nhân phân số: 0,3 . 5 3 3 3 9 .  HS: 0,3 . 5 = 10 5 50. Với . 1. .3. 1. . 1 13  13 . . GV: Công thức tổng quát. 2 4 8 Ví dụ : 2 4 HS: Làm ví dụ. GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì T/c phép nhân số hữu tỉ : Với x, y, z  Q ? x. y  y.x HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân ( x. y ).z  x.( y.z ) phối, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. x.1 1.x  x GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính x( y  z )  xy  xz chất như vậy. 1 3 HS:Làm BT 11 / 12 a, b, c ở bảng. Cả x. 1( x 0) x lớp làm vào vở. 2 21  15 BT 11sgk / 12  . 3 9 7 8 a/ b/ 0,24. 4   4 7 11a/ b/ 10  7 1 c/ (-2). 12 1 6 c/ 6. (. ). HOẠT ĐỘNG 2 (20 phút). 2. Chia 2 số hữu tỉ : Với.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a c x  , y  ( y 0) b d a c a d ad x: y  :  .  b d b c bc. a c x  , y  ( y 0) b d GV: Với . Áp dụng qui. tắc chia phân số, viết công thức chia x cho y. -Cả lớp hoạt động nhóm ?. Ví dụ :. -GV nhận xét bài làm của mỗi nhóm. Hoàn chỉnh cách giải. ? SGK / 11. 2 3,5.(  1 ) 5 a/. b/. . 5 : ( 2) 23.  0, 2 : (. 2 1 5 1 )  .( )  5 5 2 2. ? SGK / 11. 2 9 3,5.( 1 )  4 5 10 a/ 5 5  : ( 2)  23 46 b/. GV:Đọc chú ý SGK / 11. GV: Cho ví dụ tỉ số của 2 số hữu tỉ. Chú ý : Với x, y  , y 0 GV: Tỉ số của 2 số hữu tỉ ta sẽ được học sau. x Tỉ số của x và y ký hiệu là y hay x : y. BT 12 / 12 SGK a/ Tích của 2 số hữu tỉ. BT 13 / 12 SGK c/ 11 33 3 11 16 3 ( : ).  . . 12 16 5 12 33 5 11.16.3 1.4.3 4    12.33.5 3.3.5 15. 1 Ví dụ : 1,3 : 4 ;. BT 12 / 12 SGK 5 5 1 5 1  .  . ... a/ 16 4 4 8 2 5 5 5 5 1 2  : 4  : ( 4)  : ( 2)  : ... 4 8 8 5 b/ 16 4. BT 13 / 12 SGK 3 12 25 . .( ) 4 5 6  3.12.( 25)  1.3.5  15    4.( 5).6 1.1.2 2 . d/ 7  8 45  ( )  23  6 18  7  24  45 7 69  .( )  .( ) 23 18 23 6  21  7 1    1 18 6 6. ‡ Nâng cao:BT 16/13 SGK 4.4 Tổng kết:. 1 2 2 : 3 5 ;. 1, 6 0 ; 3 1,3 7.  38  7  3 .( ).( ) 21 4 8  2.( 38).( 7).( 3)  21.4.8  1.( 19).1 19 3   2 1.2.4 8 8. ( 2).. b/.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 Bài 14 / 112 SGK+ 4 =   Cho học sinh chơi trò chơi bài 14. Ghi 2 32 8 bảng phụ. : x : Luật -chơi : tổ chức 2 đội, mỗi đội 5 người, 1 8 : = 16  mỗi người làm 1 chuyền tay nhau viên phấn, 2 phép tính = trong bảng, đội=nào làm đúng và= nhanh là1 thắng. Nhận xét, đội 1 x - 2tuyên dương = thắng 256 cuộc 128. 4.5 Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết này: Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Bài tập về nhà 15, 16 / 13 SGK. 10, 11, 14, 15 / 4, 5 SBT Hướng dẫn 15 / 13 SGK : 15a/ Các số ở lá 10, -2 , 4 , -25. Số ở bông hoa -105, nối các số ở các chiếc lá bằng dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ( ) để được 1 biểu thức có giá trị bằng số ở bb. 4 ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = - 100 + ( -5 ) = - 105 Hoặc : 4 . 10 . ( -2 ) + ( - 25 ) = - 105 1 2 ( - 100 ) – 5,6 : 8 = - 50 – 0,7 = - 50,7. b/ * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Đọc trước bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân , chia số thập phân. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân được làm ntn? 5. PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 2- Tiết 4 Ngày dạy: 12/09/2016. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 1. MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: Hs biết: HĐ 1: Học sinh biết xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Hs hiểu: HĐ2: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 1.2 Kỹ năng : Hs thực hiện được : Phép cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Hs thực hiện thnh thạo: Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 1.3 Thái độ: Thói quen: Tìm hiểu kĩ đề bài và có tư duy phân tích Tính cách: Tính cẩn thận, tự giác học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP : Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 3. CHUẨN BỊ : 3.1 Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập. 3.2 Học sinh : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên; qui tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân; cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 7A1 ....................................................................................................................................... 7A6 ....................................................................................................................................... 4.1 KT miệng : HS 1 : 1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? (3đ) 2.Tìm :. 20 ;  9 ; 0. 3.Tìm x biết. x. =6. 1/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.. (3đ) 2/. (4đ). 20 20;  9 9; 0 0 x. 3/. = 6 => x =  6. HS 2 : Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỉ 2,5 ;. . 1 2 ; - 2 trên trục số.. ‘ (10đ). Nhận xét chấm điểm.. -2. ‘. ‘ . ‘. ‘. ‘. 1 2 0. 4.2 Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG BÀI HỌC. ‘ 2,5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG 1 (15 phút). 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :. GV: Tương tự như GTTĐ của số nguyên, 0 1 2 3 3,5 -2 -1 GT TĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ. điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu. x. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.. x. x nếu x  0 x. = -x nếu x < 0. GV: Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: 1 3,5 ?; ?; 0 ?;  2 ? 2. 2 2 2  3 3 ( vì 3 > 0 ) Ví dụ :  6, 25  (  6, 25) 6, 25. ( vì – 6,25 < 0 ). HS: Thực hiện.. 1 1  x 0 2 2 em hãy nêu giá trị tuyệt a. với mọi x   GV: Dựa vào x x đối của số hữu tỉ. b. với mọi x  . Hs: Trả lời. GV chốt định nghĩa và đưa công thức. GV: Công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.. c. âm ). 1 4,1 ;  ; 0 ;  5 7 Tìm. e.. GV: Chỉ vào trục số HS2 biểu diễn, lưu ý học sinh khoảng cách không có giá trị âm. HS: Làm BT 1b/13 : Nếu x > 0 thì = 0 thì. x. = 0 ; x < 0 thì. x. x. = -x. HS: Làm ví dụ và BT 2/14 SGK. HS: Làm 17/15 đứng tại chỗ trả lời. 17/15 1/a, c đúng , b sai 2b/ 1 a. x = + 5 b. x =  0,37. c. x = 0 1. 2 3. d. x = Đưa bảng phụ : Bài giải đúng, sai. Nhận xét SGK/14. =x; x. x  2  x  2. d.. x   x. S (. Đ. ( S vì x không cĩ giá trị x  x. x  x  x 0. Nhận xét. Đ. SGK/14. Đ. ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HOẠT ĐỘNG 2 (20 phút). GV: Viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số. GV: Quan sát các số hạng và tổng, có cách nào làm nhanh hơn. GV: Trong t/h khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ : 0,245 – 2,134 ( - 5,2 ) . 3,14 GV: Làm thế nào để t/h các phép tính nhanh hơn ? HS: Trả lời GV: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân 2 số thập phân, ta áp dụng qui tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như với số nguyên. Ví dụ : ( - 0,408 ) : ( - 0,34 ) Nêu qui tắc chia 2 số thập phân ? GV cho HS hoạt động nhóm ?3 /SGK Nhóm 1,2: câu a Nhóm 3,4: câu b - Gọi đại diện nhóm lên trình bày – GV nhận xét tuyên dương. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Ví dụ : C1 : ( - 1,13 ) + ( - 0,264 )  113  264 ( ) 1000 = 100  1130  ( 264)  1394   1,394 1000 1000 =. C2 : ( - 1,13 ) + ( - 0,264 ) = - ( 1,13 + 0,264 ) = - 1,394 a. ( - 5,17 ) . ( - 3,1 ) = 16,027 b. ( - 9,18 ) : 4,25 = - 2,16. ?3 /SGK. a. b.. – 3,116 + 0,263 = - 2,835 ( - 3,7 ) . ( - 2,16 ) = 7,992. ‡ Nâng cao:BT 29/08 SBT. 4.3 Tổng kết: BT 18 / 15 SGK 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. c. – 5,17 – 0,469 = - 5,693 d. – 2,05 + 1,73 = - 0,32 19/15SGK Treo bảng phụ. Học sinh giải thích cách làm.. Theo em nên làm cách nào ?. BT 18 / 15 SGK c/– 5,17 – 0,469 = - 5,693 d/– 2,05 + 1,73 = - 0,32 BT19/15SGK a/ Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau được ( - 4,5 ) rồi cộng tiếp với 41,5 được kết quả 37. Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên ( - 3 ), 40 rồi cộng 2 số này được kết quả 37. b/ Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý, nên làm theo cách bạn Liên..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 20/15SGK : Tính nhanh. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả.. Bài 20/15SGK : a/ 6,3 + ( - 3,7 ) + 2,4 + ( - 0,3 ) = ( 6,3 + 2,4 ) + [ ( -3,7) + (-0,3) ] = 8,7 + ( -4 ) = 4,7 b/ 0 c/ 3,7 d/ - 28. 4.5 Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết này: Học định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn so sánh 2 số hữu tỉ. Làm Bài tập 21, 22, 24 / 15, 16 SGK. 24, 25, 27 / 7 SBT. * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Tiết sau luyện tập: Ôn lại cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Thứ tự thực hiện phép tính, qui tắc chuyển vế. Đem máy tính. 5. PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… ………….. Tân Đông, ngày 12 tháng 09 năm 2016 Duyệt của TTCM. LÊ VĂN GIẢNG.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần: 4, Tiết 5 Ngày dạy: 19/09/2016. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: Hs biết: HĐ 1: Thực hiện các phép tính. HĐ 3: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Hs hiểu: HĐ 2: Cách sử dụng máy tính bỏ túi. 1.2 Kĩ năng: Hs thực hiện được: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Hs thực hiện thành thạo: So sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu ), sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập. 1.3 Thái độ: Thói quen: Tìm hiểu kĩ đề bài và có tư duy phân tích Tính cách: Tính cẩn thận, tự giác học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Thực hiện các phép tính cộng, trừ , nhân, chia số thập phân. 3. CHUẨN BỊ : 3.1 GV :Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính. 3.2 HS :Thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn cách so sánh 2 số hữu tỉ, máy tính. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7A1 ....................................................................................................................................... 7A6 ....................................................................................................................................... 4.2 Kiểm tra miệng HS1: Bài 24 / 8 SBT Tính hợp lý a/. (-3,8) + [ (-5,7) + 3,8 ] c/. [ (-9,6) + (-1,5) ] + (9,6 +4,5) d/. [ (-4,9) + (-37,8) ] + (1,9 + 2,8) HS2: Bài25 / 8 SBT Tìm x a/.. Bài 24 / 8 SBT a/. (-3,8 + 3,8) + (-5,7) = 0 + (-5,7) = -5,7 (3đ) b/. [ (-9,6) + 9,6 ] + [ 4,5 + (-1,5) ] = 0 + 3 = 3 (3đ) d/. [ (-4,9) + 1,9 ] + [ (-37,8) + 2,8 ] = (-3) + (-35) = -38 (4đ). x 2,1. Bài25 / 8 SBT Tìm x.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 4 và x< 0 b/. 1 x  1 5 c/. x 0,35 x . d/.. và x > 0. 4.3 Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS HOẠT ĐỘNG 1: (7 ph) BT 24 / SGK Tính nhanh : a/. (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [ 0,125 . 3,15. (-8) ] +Nhóm 1,2. b/. [ (-20,83) . 0,2 + (-9,17) . 0,2 ] : [ 2,47 . 0,5 – (-3,53) . 0,5 ] + Nhóm 3,4 -GV nhận xét bài làm của mỗi nhóm – ghi điểm BT 29 / 8 SBT a 1,5. a) b = -0,75 => a = 1,5 hoặc a = -1,5 TH1 Thay a = 1,5 b = -0,75 => M TH2. a = -1,5 b = -0,75 => M. 2 b) P = (-2) : a2 – b . 3. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. Thay số vào P và đổi số thập phân ra phân số.. HOẠT ĐỘNG 2: (7 ph) BT 26 / 17 SGK Đưa bảng phụ bài 26, học sinh sử dụng máy làm theo hướng dẫn. Sau đó dùng máy tính tính a, c. a/. Ấn máy Hoặc.  1.1597  2 . 39  /   KQ. 1.1597  /   2 . 39  /   KQ. c/. 0 . 5  /  3 . 2  /  M  10 .1  /  0 . 2 M  MR  KQ. a/. x = 2,1 (3đ) 3 b/. x = 4. (3đ) c/. Không có giá trị nào của x. (1đ) d/. x = 0,35 (3đ). NỘI DUNG I. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức : BT 24 / SGK a/. [ (-2,5.0,4) . 0,38 ] – [ (-8.0,125) .3,15] = -1. 0,38 – (-1). 3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b/. = [ (-20,83 – 9,17) . 0,2 ] : [ (2,47 + 3,53) . 0,5 ] = [ (-30) . 0,2 ] : [ 6 . 0,5 ] = (-6) : 3 = -2 BT 29 / 8 SBT a 1,5. a) => a =  1,5 TH1 a = 1,5 b = -0,75 M = 1,5 + 2.1,5 . (-0,75) – (-0,75) = 1,5 – 2,25 + 0,75 = -0,75 + 0,75 = 0 TH2 Tương tự M = 1,5 3 3 b) a = 1,5 = 2 , b = -0,75 = 4 3 3 2 ( ) 2  ( ). 4 3 P = (-2) : 2 4 1  16  9 7  2.    9 2 18 18 = 7  Tương tự P = 18. II. Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi : BT 26 / 17 SGK a/. (-3,1597) + (-2,39) = -5,5497 c/. (-0,5) (-3,2) + (-10,1) . 0,2 = -0,42.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HOẠT ĐỘNG 3: (17 ph) BT 23 / 16 SGK So sánh : 4 a/. 5 và 1,1. Dựa vào tính chất bắc cầu x < y và y < z => x < z 3 học sinh lên bảng. -GV nhận xét – Hoàn chỉnh cách giải.. HOẠT ĐỘNG 4: (12 ph) BT 25 / 16 SGK Tìm x : a a/. x  1,7. = 2,3 -GV: những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? (-2,3 và 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 ), gọi 1HS lên bảng tính. 3 1 x   0 4 3 b/ 1 -GV: chuyển - 3 sang vế phải, rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a. - Gọi 1HS khá lên bảng giải. x  1,5  2,5  x 0. Bổ sung c/. Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào ? x  1,5 0 ( x 0 ) : có. x. 2, 5  x 0. x. Vậy. x  1,5  2,5  x 0. 32 / 8 SBT a/. A = 0,5 x  3,5. b/. –500 < 0 < 0,001  12 12 12 1 13 13      c/.  37 37 36 3 39 38. Dạng 4 : Tìm x : BT 25 / 26 SGK x  1, 7 2,3. a/..  x  1,7 2,3  x 4      x  1,7  2,3  x  0,6. b/.. x.  3 1  x+ 4 3    x  3  1  4 3. c/.. 3 1  4 3. 5  x=   12   x  13  12. x – 1,5 = 0. x = 1,5. . . 2,5 – x = 0 x = 2,5 Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả điều kiện đề bài.. -. x ). x  3,5. x  3,5  0 x  3,5 . 0. x x. x  3,5. có giá trị như thế nào ?. x  3,5  0 x  3,5. x. x  1,5  2,5  x 0. có giá trị như thế nào ?. => A = 0,5 4.4 Tổng kết:. 3 1  0 4 3 . A = 0,5 -. x  3,5. x  3,5  0 x  3,5. (-. 4 a/. 5 < 1 < 1,1. ‡ Nâng cao: Tìm GTLN, GTNN :. Tìm GTLN :. (. Vậy -. khi nào?. Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ : BT 23 / 16. x ).  0,5 với mọi x. A = 0,5 A có giá trị lớn nhất bằng 0,5. Khi x – 3,5 = 0 => x = 3,5. có giá trị thế nào ?. Qua bài 24, 27 SGK và 24 SBT, em rút ra được điều gì ?. III. Bài học kinh nghiệm : - Khi thực hiện phép cộng các số hữu tỉ ta có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. - Nhóm các số hạng một cách tuỳ ý bằng dấu ( ) , [ ] ,.  .

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4.5 Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết này: Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 26 b, d – 30, 31 (a, c) – 33, 34 / 8, 9 SBT. * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Đọc bài luỹ thừa của một số hữu tỉ Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Áp dụng :Viết kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa 45. 43 ; 69 : 63 5. PHỤ LỤC :.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×