Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Mau ke hoach to khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ................................. TỔ KHỐI................................... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: ..../KH-CMK... ..............., ngày .... tháng ........ năm 20....... KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN KHỐI ..... NĂM HỌC ........ - ......... Căn cứ vào kế hoạch số..../KH-Tr ... ngày.../.../.... của trường............về việc ban hành kế hoạch năm học 20.....-20....;. Căn cứ vào kế hoạch số..../KH-CM ... ngày.../.../.... của trường............về việc ban hành kế hoạch CM năm học 20.....-20....;. Căn cứ vào kết quả đạt được của năm học 20... – 20.... và tình hình thực tế của khối.....; Khối........; trường................................................. xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn năm học 20.....- 20........... PHẦN I. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH- THỰC TRẠNG 1. Quy mô tổ khối * Số điểm trường:........... * Tổng số lớp:........ Trong đó lớp đơn.......; lớp ghép........ * Tổng số học sinh:.........; Nữ........; Dân tộc...........; Nữ dân tộc..... . Trong tổng số: . Số học sinh lớp đơn:....; nữ......; Dân tộc...... . Số học sinh lớp ghép:....; nữ......; Dân tộc...... . Số học sinh khuyết tật:....; nữ......; Dân tộc...... 2. Tình hình về đội ngũ giáo viên BẢNG THỐNG KÊ CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN TT 1 2 3. Họ và tên. Chức vụ. Trình độ CM. Trình độ Đảng Dạy TSHS chính trị viên lớp. Điểm trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 5 6 7 8 9. 3. Tình hình học sinh BẢNG THỐNG KÊ HỌC SINH THEO LỚP Tổng số. Lớp. học sinh. Học sinh dân tộc Điểm trường Thái. Mường Mông. Dao. D.tộc Khác. Nữ D.tộc. Số trẻ K.tật. Cộng. 4. Những kết quả đạt được trong năm học trước 4.1. Đối với giáo viên - Số giáo viên đạt danh hiệu CSTĐ: ...., LĐTT:............ - Số giáo viên được các cấp khen thưởng:............ - Số giáo viên đạt đạt giải qua các hội thi do các cấp tổ chức: (nêu rõ tên hội thi và thống kê số liệu đạt giải ở mỗi hội thi) - Kết quả đánh giá, xếp loại cuối năm. Đánh giá theo chuẩn NNGVTH XS. Khá. TB. Kém. Đánh giá theo NĐ/56/2015 HTXSNV. HTTNV. HTNV. KHTNV.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.2. Đối với học sinh * Chất lượng giáo dục lớp..... 1. Các môn học &HĐGD. lớp...... lớp...... lớp...... lớp...... lớp...... TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. Tiếng Việt Toán Đạo đức TH&XH Khoa học LS&ĐL Âm nhạc Mĩ thuật TC-Kĩ thuật Thể dục Tin học Tiếng anh Tiếng DT 2. Năng lực Tự PV, tự quản Hợp tác Tự học, GQVĐ 3.Phẩm chất Chăm học, chăm làm Tự tin, trách nhiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trung thực, kỷ luật Đoàn kết, yêu thương 4. Khen thưởng Cấp trường Cấp trên 5. HTCTLH Hoàn thành Chưa hoàn thành. - Kết quả các cuộc thi, kỳ thi cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh: . Tham gia thi viết chữ đẹp cấp ... có ... em đạt ... em . Thi Giao lưu Toán tuổi thơ cấp ... có ... học sinh trong đó có ... em đạt ............................... ............................... II. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN 1. Thuận lợi 1.1. Đối với giáo viên: Tập thể và từng thành viên trong khối luôn xác định rõ lập trường, tư tưởng vững vàng, yên tâm công tác. Chấp hành và thực hiện tốt mọi nhiệm vụ mà tổ khối và nhà trường giao cho. Được sự quan tâm và chỉ đạo sát sao của chi bộ đảng, nhà trường về hoạt động chuyên môn và tâm tư nguyện vọng của từng giáo viên trong khối. Được sự quan tâm ủng hộ của chính quyền địa phương và các bậc cha mẹ học sinh ở điểm trường chính và các điểm trường lẻ. 1.2. Đối với học sinh Được Đảng, Nhà nước, các cấp, các ngành quan tâm chăm lo có chế độ cho học sinh, tạo thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của giáo viên - học sinh. Học sinh ngoan, phần lớn đã biết chăm chỉ học tập. Các bậc cha mẹ phụ huynh học sinh ít nhiều đã biết quan tâm tạo mọi điều kiện cho con em học tập cũng như việc kèm cặp, giúp đỡ các em học tập ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Khó khăn 2.1. Đối với giáo viên Địa hình địa lí phức tạp, đường đi lại khó khăn, các điểm trường nằm rải rác cách xa nhau, không thuận tiện trong việc sinh hoạt khối, dự giờ trao đổi thông tin, học hỏi kinh nghiệm giữa các thành viên trong khối. Khả năng học tập và vận dụng kinh nghiệm chuyên môn còn hạn chế. 2.2. Đối với học sinh Nhận thức của học sinh không đồng đều, 100% học sinh là người dân tộc thiểu số nên kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong giao tiếp các hoạt động trong giờ học còn gặp nhiều khó khăn. Phần lớn học sinh chưa ý thức tự học ở nhà, chưa cố gắng vươn lên trong học tập. Nhiều phụ huynh chưa thực sự quan tâm, chăm lo cho vệc học của con em mình. CSVC, thiết bị - đồ dùng của học sinh còn thiếu. Việc cập nhật thông tin đại chúng từ bên ngoài vào đời sống hằng ngày của nhân dân còn hạn chế. Trình độ dân trí thấp dẫn đến việc học tập và nhận thức của học sinh chưa cao. Phần II: MỤC TIÊU VÀ CHỈ TIÊU I . Mục tiêu tổng quát: 1. ………………………………………………………………………… 2. ………………………………………………………………………… 3. ………………………………………………………………………… II. Mục tiêu cụ thể: 1. Đối với giáo viên 1.1. Các dạnh hiệu đạt được - Khối ........ đạt danh hiệu ....... Đề nghị (cấp khen)................. khen thưởng. - Số giáo viên đạt danh hiệu LĐTT:............ - Số giáo viên được các cấp khen thưởng:............( Số liệu từng cấp khen) 1.2. Các chỉ tiêu thực hiện quy chế chuyên môn - ......% số giáo viên chấp hành đúng quy chế chuyên môn của ngành đề ra - ......% cán bộ giáo viên đảm bảo đúng ngày giờ công, không vi phạm qui chế chuyên môn. + Dự giờ ..... tiết trong đó :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giỏi .... tiết; Khá .... tiết; Đạt yêu cầu .... tiết; Chưa đạt yêu cầu .... + Kiểm tra hồ sơ cán bộ giáo viên ... lượt . Trong đó : - Tốt ... lượt; Khá ... lượt; Đạt yêu cầu .... lượt. - 100% GV trong toàn trường có tinh thần tự rèn luyện, tự tìm tòi nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu dạy - học theo hướng hiện nay. - 100% GV trong toàn trường không vi phạm đạo đức nhà giáo, phấn đấu mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương sáng về đạo đức và tự học. - 100% GV trong toàn trường không vi phạm ngày giờ công và quy chế chuyên môn của trường, của ngành. - 100% GV trong toàn trường thực hiện tốt công tác chủ nhiệm lớp. - 100% GV trong toàn trường soạn giảng đúng, đủ theo PPCT nâng cao và đảm bảo chất lượng dạy - học theo cam kết 1.3. Chỉ tiêu kết quả các cuộc thi, kỳ thi cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh: - Thi làm và sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học cấp .....(Ghi rõ cấp tổ chức) + Số GV đăng ký thi: ... GV; số GV đạt giải - Thi GV dạy giỏi cấp ..............(ghi rõ thời gian tổ chức) + Số GV đăng ký thi: ... GV; số GV đạt giải - Thi viết chữ đẹp cấp .....(Ghi rõ cấp tổ chức) + Số GV đăng ký thi: ... GV; số GV đạt giải - Bình bầu giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp .............(Ghi rõ cấp tổ chức) + Số GV đăng ký thi: ... GV; số GV đạt giải 1.4. Đánh giá xếp loại cuối năm Đánh giá theo chuẩn NNGVTH XS. Khá. TB. Kém. Đánh giá theo NĐ/56/2015 HTXSNV HTTNV. HTNV. KHTNV. 2. Đối với học sinh 2.1. Kết quả duy trì số lớp, sĩ số học sinh - Tổng số lớp đầu năm: ....; Tổng số lớp cuối năm: ...., đạt: .... %. - Tổng số HS đầu năm: ...; Tổng số HS cuối năm: ....; đạt: .... %. Trong đó: - Số HS bán trú/số học sinh: ../.... chiếm ...% học sinh. (Nếu có).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.2. Chất lượng hai mặt giáo dục Lớp....... 1. Các môn học &HĐGD. Lớp........ Lớp........ Lớp........ Lớp........ TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. H. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. TS. T. Đ. C. Tiếng Việt Toán Đạo đức TH&XH Khoa học LS&ĐL Âm nhạc Mĩ thuật TC-Kĩ thuật Thể dục Tin học Tiếng anh Tiếng DT 2. Năng lực Tự PV, tự quản Hợp tác Tự học, GQVĐ 3.Phẩm chất Chăm học, chăm làm Tự tin, trách nhiệm Trung thực, kỷ luật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đoàn kết, yêu thương 4. Khen thưởng Cấp trường Cấp trên 5. HTCTLH Hoàn thành Chưa hoàn thành. - HS được Hiệu trưởng tặng giấy khen : ..... em - HS được cấp trên tặng giấy khen : ...... em - Số đội viên đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ: ..... em 2.3. Kết quả các cuộc thi, kỳ thi (do các cấp tổ chức) VD: . Tham gia thi viết chữ đẹp cấp ... có ... em đạt ... em. .. . Thi Giao lưu Toán tuổi thơ cấp ... có ... học sinh trong đó có ... em đạt .................................................................................................................. III . Các giải pháp thực hiện 1. Đối với giáo viên Xây dựng tập thể khối là một tập thể vững mạnh, đoàn kết và thống nhất dưới sự lãnh đạo của chi bộ đảng và nhà trường. Thường xuyên trao đổi, bồi dưỡng chuyên môn với đồng nghiệp và giáo viên trong khối để không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Đáp ứng yêu cầu dạy - học của ngành theo hướng tích cực lấy học sinh làm trung tâm. Đẩy mạnh đổi mới phương pháp trong dạy học, sáng tạo linh hoạt trong các hoạt động dạy - học phù hợp với đặc điểm nhận thức của học sinh. Nghiêm túc thực hiện nội quy, quy chế chuyên của nhà trường, của khối. Phấn đấu mỗi thầy giáo cô giáo là một tấm gương đạo đức và tự học. Phát huy sức mạnh của phong trào “Dạy tốt – Học tốt”. Thường xuyên trao đổi học tập và nghiên cứu phương pháp giảng dạy, chuần nghề nghiệp của giáo viên tiểu học. Xây dựng kế hoạch chỉ đạo chuyên môn xuyên suốt năm học, cụ thể hóa kế hoạch hàng tháng, hàng tuần..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thực hiện cam kết giữa tổ chuyên môn với Ban giám hiệu, giữa GV với tổ CM về việc thực hiện nhiệm vụ năm học. Thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc chấp hành quy chế chuyên môn và quá trình thực hiện các nhiệm vụ của các thành viên trong khối. Duy trì việc sinh hoạt chuyện môn thường xuyên, sinh hoạt theo chuyên đề,.... Thực hiện công tác kiểm tra, tư vấn giúp đỡ giáo viên thường xuyên. Thường xuyên kiểm tra khảo sát chất lượng giáo dục đối với học sinh của từng lớp qua quá trình trắc nghiệm để kịp thời cùng với giáo viên chủ nhiệm tìm biện pháp khắc phục để đẩy chất lượng giáo dục đạt kết quả như đã đề ra trong bảng chỉ tiêu phấn đấu. Kịp thời chỉ ra những ưu điểm của giáo viên và học sinh thực hiện tốt nhiệm vụ đồng thời chỉ ra những tồn tại yếu kém để cùng tháo gỡ. Tạo điều kiện thuận lợi cho các đồng chí giáo viên được học hỏi kinh nghiệm trao đổi kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường. Nghiêm túc xử lý đối với giáo viên vi phạm quy chế chuyên môn, vi phạm đạo đức nhà giáo theo quy chế chuyên môn đã thống nhất Coi trọng thiết bị đồ dùng dạy học. Triển khai đăng kí sử dụng đồ dùng từ đầu năm học một cách nề nếp. Khai thác chất lượng các phòng học bộ môn nhằm nâng cao hiệu quả các tiết có thí nghiệm thực hành. Tự học hỏi, tự bồi dưỡng nâng cao tay nghề, nghiệp vụ: học ở đồng nghiệp, học ở tài liệu hướng dẫn, học ở sách tham khảo. Chăm lo phụ đạo học sinh bồi dưỡng học sinh với ý thức tự giác, hiệu quả cao. Ngay từ đầu năm học chỉ đạo GV soạn giảng đầy đủ, đúng chương trình, bài soạn khoa học có chất lượng. Giáo viên có đầy đủ các loại sổ sách theo quy định Sinh hoạt chuyên môn hàng tháng theo hướng nghiên cứu bài học, khối có dự giờ rút kinh nghiệm. 2. Đối với học sinh Có kế hoạch ngay từ đầu năm học cho các kì thi trong năm giao chỉ tiêu về từng khối lớp, giao cho các khối lớp và giáo viên chủ nhiệm từng lớp có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện viết chữ đẹp cho học sinh, phát động, tổng kết phong trào giữ gìn vở sạch chữ đẹp trong từng tuần. Tăng cường kiểm tra việc HS học bài cũ trước khi GV dạy bài mới, kiểm tra học tập của học sinh bằng nhiều hình thức như : Kiểm tra vấn đáp, kiểm tra viết, kiểm tra theo nhóm ....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xây dựng nề nếp kỉ cương trong học bài ở lớp. Phải “học thật” để có chất lượng thật qua đánh giá kiểm tra. Phấn đấu đạt kết quả cao trong các đợt thi đua chào mừng các ngày lễ lớn. Thành lập đôi bạn cùng tiến để giúp nhau trong học tập. Giáo dục đạo đức cho HS theo 5 điều Bác Hồ dạy, kết hợp giáo dục qua các môn học và qua các việc làm cụ thể, giáo dục kết hợp cả 3 môi trường Nhà trường gia đình – xã hội. Giáo dục thẩm mĩ thể chất cho HS bằng cách giáo dục gắn liền với đời sống xã hội, giáo dục trong tập thể. Ngoài các buổi chính khoá nhà trường kết hợp với giáo viên chủ nhiệm và các đoàn thể tổ chức cho các em hoạt động tập thể ngoài giờ lên lớp. Ngoài ra còn giáo dục bằng tấm gương người tốt việc tốt, mỗi thầy cô giáo là một tấm gương sáng cho HS noi theo. Tổ chức thi vở sạch viết chữ đẹp đối với HS ở các lớp . Giáo viên chủ nhiệm phải nắm vững tình hình của lớp để có kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo động viên khích lệ tới từng học sinh trong lớp Giáo viên chủ nhiệm phải phối hợp chặt chẽ với gia đình nhà trường xã hội để cùng kết hợp giáo dục học sinh . Giáo viên chủ nhiệm có kế hoạch phụ đạo, bồi dưỡng học sinh tối thiểu 2 buổi trên tuần. Giáo viên chủ nhiệm kết hợp với khối trưởng và các thành viên trong khối tìm những phương pháp và hình thức dạy học phù hợp với đối tượng học sinh của lớp mình để giúp các em tiếp thu kiến thức đạt hiệu quả Thường xuyên giáo dục đội viên, nhi đồng thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, các chi đội thường xuyên đọc trong các buổi học. Làm tốt công tác thi đua, khen thưởng trong liên đội. Trên đây là nội dung kế hoạch chuyên môn của khối.... năm học 20../20.... của trường.... PHẦN III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH THÁNG (Kế hoạch định hướng, gọi tên công việc phải làm trong tháng) 1. Kế hoạch tháng 8/2017 - Bồi dưỡng chính trị và chuyên môn theo lịch của chuyên môn Nhà trường. - Tổ chức ôn luyện ra đề kiểm tra lại và tổ chức kiểm tra đánh giá lần hai cho học sinh đúng theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tổ chức ôn luyện ra đề khảo sát chất lượng đầu năm. - Ôn luyện theo nội dung chương trình đã học - Phối hợp với các ban quản lí, phụ huynh tuyên truyền vận động trẻ đi học, đưa trẻ vào nề nếp học tâp. - Nhận sách vở thiết bị dạy học - …………………………………………………….. - Sinh hoạt chuyên môn lần 1: Thảo luận về đổi mớp phương pháp dạy học Tiếng Việt lớp 1. - Sinh hoạt chuyên môn lần 2: Thảo luận về đổi mớp phương pháp dạy học Toán lớp 1. 2. Kế hoạch tháng 9/2017 - ………………………………………… - Sinh hoạt chuyên môn lần 1: SHCM theo hướng ngiên cứu bài học - Sinh hoạt chuyên môn lần 2: …. - ………………………………………… n. Kế hoạch tháng 5/2018 - …………………………………………. - Sinh hoạt chuyên môn lần 1: … - Sinh hoạt chuyên môn lần 2: … HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu). NGƯỜI PHỤ TRÁCH (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> .PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG (Từ tháng 8/2017 đến tháng 7/2018) Gợi ý triển khai theo các nội dung dưới đây. I. Tổ chức thực hiện kế hoạch tháng 8/2017 1. Các nội dung tổ chức thực hiện Nội dung. Người thực hiện. Thời gian. Kết quả. Điều chỉnh bổ sung. Kết quả. Điều chỉnh bổ sung. 2. Phân công giảng dạy (có thể trình bày dưới dạng kẻ bảng) …………………………………………………… 3. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch tháng 1. Đánh giá tồn tại, nguyên nhân ………………………………………………….. 2. Đề xuất giải pháp, kiến nghị (Hiệu trưởng, cấp trên) …………………………………………………….. II. Tổ chức thực hiện kế hoạch tháng 9/2017 1. Các nội dung tổ chức thực hiện Nội dung. Người thực hiện. 2. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch tháng 1. Đánh giá tồn tại, nguyên nhân ………………………………………………….. 2. Đề xuất giải pháp, kiến nghị (Hiệu trưởng, cấp trên) ……………………………………………………... Thời gian.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Tổ chức thực hiện kế hoạch 10/2017 ………………………………………………….. n. Tổ chức thực hiện kế hoạch tháng 5/2018 …………………………………………………. PHẦN V. CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO Phụ lục 1: Ngoại khóa về ATGT Phụ lục 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Phụ lục 3: ………………. Lưu ý: - Hiệu trưởng phê duyệt sau khi hết Phần III. Kế hoạch tháng; - Từ Phần IV. Tổ chức thực hiện kế hoạch tháng ….. Chỉ phê duyệt khi kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×