Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.6 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA TRANG LƠNG. Chào mừng quý thầy, cô giáo về dự giờ. LỚP 4 B Giáo viên: Phạm Thị Cẩm Tú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán Bài 54.. Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 5 Mục tiêu:. Em biết: - Dấu hiệu chia hết cho 2; số chẵn, số lẻ. - Dấu hiệu chia hết cho 5. - Bước đầu vận dụng các dấu hiệu đó..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán Bài 54.. Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 5. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: a) Tính: Em số Em hãy hãy đọc đọc các các chữ số chia tận 0:2= 5 10 11 1:2= … 5 ( dư 1) hết cùng cho 2.của các số chia hết cho 2. 16 33 3 : 2 = 16 1) 2:2= 32 … (dư … Em chữ số Em hãy hãy đọc đọc các số không 5:2= … 15 7 (dư … 1) 4:2= 7 14 tận của 2. các số chiacùng hết cho không chia hết cho 2. 6 : 2 = 18 7 : 2 = 18 1) 36 37 … (dư … 8 : 2 = 14 28. 29 9 : 2 = 14 1) … (d ư …. b) Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là ; ; ; ; thì chia hết cho 2. Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là ; ; ; ; thì không chia hết cho 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Em hãy đọc kĩ nội dung dưới đây: Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. Số chẵn, số lẻ - Số chia hết cho 2 là số chẵn. Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 156 ; 158 ; 160; … là các số chẵn. - Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; … ; 567 ; 569 ; 571 ; … là các số lẻ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán 3. Thực hiện các hoạt động sau: Tính: 0:5= 2 10. 41 : 5 = 8 ( dư 1). 30 0:5= 6. 32 : 5 = 6 ( dư 2). 40 0:5= 8 5:5= 5 25 5:5= 7 35. Em hãy đọc các số chia hết cho 5 53 : 5 = 10 ( dư 3) Đọc chữ số tận cùng của các số 44 : 5 = 8 ( d 4) chia hết cho 5 46 : 5 = 9 ( dư 1) Em hãy nêu các số không chia hết 37 : 5 = 5 ( dư 2) cho 5 Đọc chữ số tận cùng của các số 58 : 5 = 11 ( dư 3) chia hết cho 5 19 19 : 5 = 3 ( dư 4). Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là hoặc thì chia hết cho 5. Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán Bài 54.. Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 5. * Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.. * Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý : Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 326 ; 1000 ; 767 ; 7536 ; 8401 ; 84683, em hãy viết: a. Các số chia hết cho 2: ………………………… b. Các số không chia hết cho 2: ………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945 ; 5353, em hãy viết: a) Các số chia hết cho 5: ………………………… b) Các số không chia hết cho 5: ………………….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán Bài 54.. Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 5. * Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.. * Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý : Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN , HỌC GIỎI!.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>