Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra HKIDia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ I –NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN : ĐỊA9 - (Tiết 18- Tuần 9) 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong 2 chủ đề: +Chủ đề 1(4 tiết= 30.8%) gồm: cộng đồng các dân tộc VN, dân số và gia tăng dân số, phân bố dân cư, lao động và việc làm. +Chủ đề 2(9 tiết =69,2%) gồm:Quá trình phát triển kinh tế, hoạt động các ngành kinh tế nông nghiệp, cộng nghiệp, dịch vụ). 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra MA TRẬN HAI CHIỀU: CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIỂM TRA. BIẾT. ĐỊA LÍ DÂN CƯ KT (4 tiết=30.8%) -Các dân tộc VN. TN Câu 1 0,25điểm Câu 6 1 điểm. KN -Tính tỷ lệ gia tăngdân số KT -Phân bố dân cư KN ĐỊA LÍ KINH TẾ KT (9 tiết=69.2%) -Sự phát triển kinh tế VN. HIỂU VẬN DỤNG TL. TN Câu 2 0,25điểm. TL. TN. TL. Câu 3 0,25điểm Câu 4 0,25điểm. TỔNG ĐIỂM. 3 điểm. Câu 5 1 điểm 7 điểm Câu 1 1.5 điểm. KN. Câu 3 3 điểm. KT -Hoạt động dịch vụ KN. Câu 3 2.5 điểm. Định hướng năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy tổng hợp, xử lí số liệu.. TỔNG ĐIỂM. Duyệt của chuyên môn. Phạm Văn Thắng 4.Viết đề từ ma trận:. 3 điểm. 4điểm. 3 điểm. 10 điểm. Duyệt của tổ CM. GV ra đề. Nguyễn Trừ Tâm. Phạm Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đức Phú Kiểm tra 1 tiết-HKI - năm học: 2016-2017 Họ và tên:…………………………….Môn: Địa 9 (Tiết 18-Tuần 9) Lớp:……. Ngày kiểm tra:…/…/2016 Điểm Nhận xét của thầy,cô chấm bài.. Đề A A-Trắc nghiệm( 3 điểm); Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1(0.25điểm): Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A- Trên 60 B- 54 C- 56 D- 50 Câu 2(0.25điểm): Dân tộc có số dân đông nhất nước ta. A- Chăm B- Tày C-Mường D- Kinh Câu 3(0.25điểm): Năm 1999, tỉ suất sinh 19,9%0, tỉ suất tử 5,6%0.Vậy tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là: A-1.72% B- 1.35% C- 1.43% D- 2.3% Câu 4(0.25điểm) : Địa bàn cư trú chủ yếu các dân tộc ít người ở nước ta. A- vùng duyên hải C- vùng đồng bằng B- vùng miền núi D- miền núi và trung du Câu 5(1điểm) Điền khuyết: Phân biệt loại hình quần cư thành thị và quần cư nông thôn theo(mật độ dân số, kiến trúc nhà, chức năng). -Quần cư nông thôn(1)……………. …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. -Quần cư thành thị (2)…………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 6(1điểm) Ghép cặp: (nối những nội dung ở cột A đúng với cột B). Cột A: Khu vực Cột B: Các dân tộc Nối 1. Nam bộ a. Tày, Thái Mường, Dao 12. Tây nguyên b. Khơ-Me, Chăm, Hoa 23. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Người Việt(Kinh) 34. Đồng bằng d. Ba-na, Ê-đê, cơ-ho, Gia-rai 4(Hết phần trắc nghiệm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên học sinh:………………………………………………………Lớp 9… A-Tự luận( 7 điểm): Câu 1(2 điểm): Nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển nền kinh tế nước ta. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2(2 điểm): Chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng hơn. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3(3 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi(%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng, sữa chăn nuôi 1990 100.0 63.9 19.3 12.9 3.9 2002 100.0 62.8 17.5 17.3 2.4 a- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. b- Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ nhận xét, giải thích tại sao cơ cấu giá trị sản phẩm trứng, sữa tăng? Tại sao gia súc không tăng? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đức Phú Kiểm tra 1 tiết-HKI - năm học: 2016-2017 Họ và tên:…………………………….Môn: Địa 9 (Tiết 18-Tuần 9) Lớp:……. Ngày kiểm tra:…/…/2016 Điểm Nhận xét của thầy,cô chấm bài.. Đề B A-Trắc nghiệm( 3 điểm); Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1(0.25điểm) : Địa bàn cư trú chủ yếu các dân tộc ít người ở nước ta. A- miền núi và trung du C- vùng miền núi B- vùng đồng bằng D- vùng duyên hải Câu 2(0.25điểm): Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A- 50 B- 56 C- 54 D- Trên 60 Câu 3(0.25điểm): Dân tộc có số dân đông nhất nước ta. A- Mường B- Kinh C- Chăm D- Tày Câu 4(0.25điểm): Năm 1999, tỉ suất sinh 19,9%0, tỉ suất tử 5,6%0.Vậy tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là: A-1.43% B-2.3% C- 1.72% D- 1.35% Câu 5(1điểm) Điền khuyết: Phân biệt loại hình quần cư thành thị và quần cư nông thôn theo(mật độ dân số, kiến trúc nhà, chức năng) -Quần cư thành thị(2)…………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. -Quần cư nông thôn(1)……………. ………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 6(1điểm) Ghép cặp: (nối những nội dung ở cột A đúng với cột B). Cột A: Khu vực Cột B: Các dân tộc Nối 1. Đồng bằng a. Người Việt(Kinh) 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Ba-na, Ê-đê, cơ-ho, Gia-rai 23. Tây nguyên c. Tày, Thái Mường, Dao 34. Nam bộ d. Khơ-Me, Chăm, Hoa 4(Hết phần trắc nghiệm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên học sinh:………………………………………………………Lớp 9… A-Tự luận( 7 điểm): Câu 1(2 điểm): Nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển nền kinh tế nước ta. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2(2 điểm): Chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng hơn. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3(3 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi(%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng, sữa chăn nuôi 1990 100.0 63.9 19.3 12.9 3.9 2002 100.0 62.8 17.5 17.3 2.4 a- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. b- Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ nhận xét, giải thích tại sao cơ cấu giá trị sản phẩm trứng, sữa tăng? Tại sao đàn gia súc không tăng? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5.Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ I –NĂM 2016-2017 MÔN : ĐỊA 9(Tiết 18- Tuần 9) ĐÁP ÁN Đề A A-Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1- B, Câu 2 –D, Câu 3 –C, Câu 4 -D Mỗi ý đúng được(0.25điểm) Câu 5(1đ) :Điền khuyết (1) -Mật độ dân số ít, nhà cửa phân tán, hoạt động sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp (0,5điểm) (2)- Mật độ dân số cao, nhà cửa san sát, hoạt động sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ (0,5 điểm) Câu 6(1đ):Ghép cặp(nối những nội dung ở cột A đúng với cột B) Nối 1- b, 2- d , 3 – a, 4 –c . Mỗi ý đúng được(0,25điểm) Đề B A-Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1-A, Câu 2- C, Câu 3- B, Câu 4- A . Mỗi ý đúng được (0.25điểm) Câu 5(1đ) :Điền khuyết. (1)- Mật độ dân số cao, nhà cửa san sát, hoạt động sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ (0,5 điểm) (2) -Mật độ dân số ít, nhà cửa phân tán, hoạt động sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp (0,5điểm) Câu 6(1đ):Ghép cặp(nối những nội dung ở cột A đúng với cột B) Nối 1- a, 2- c , 3 – b, 4 –d . Mỗi ý đúng được(0,25điểm) A-Tự luận( 7 điểm): Câu 1(2 điểm): Nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển nền kinh tế nước ta. *Thành tựu: - Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.(0,5điểm) - Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch. (0,25điểm) - Đưa nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. (0,25điểm) *Thách thức: - Tạo nên sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội, vẫn còn xã nghèo, vùng nghèo. (0,25điểm) - Những bất cập trong xã hội về văn hóa, giáo dục, y tế…(0,25điểm) - Vấn đề giải quyết việc làm. (0,25điểm) - Những khó khăn trong quá trình hội nhập vào kinh tế thế giới, khu vực. (0,25điểm) Câu 2(2 điểm): Chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng hơn. -HS nêu được các ý sau: + Nền kinh tế càng phát triển thì con người ngày càng có nhiều nhu cầu.(0,5 điểm) + Con người cần nhiều nhu cầu thì hoạt động dịch vụ trở nên đa dạng như(ăn,măc,ở,đi lại…) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -HS nêu được ví dụ:khi kinh tế phát triển nhu cầu con người cần nhà đẹp hơn, xe chất lượng hơn, đi đây đó ….(0,5 điểm) Câu 3(3 điểm): a- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi.. Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi -HS vẽ đúng, đẹp, chính xác. (1,5 điểm) -Biểu đồ thể hiện đủ : tên biểu đồ, chú thích. (0,5 điểm) b-Dựa vào bảng số liệu vả biểu đồ nhận xét và giải thích tại sao cơ cấu giá trị sản phẩm trứng, sữa tăng? Tại sao đàn gia súc không tăng? -HS nhận xét đúng các ý: +Cơ cấu giá trị ngành chăn nuôi gia súc giảm là do: máy móc thay thế sức kéo trâu, bò. (0,5 điểm) +Trứng, sữa tăng là do: Nhu cầu tiêu dùng con người cần nhiều sữa trứng. (0,5 điểm). Duyệt của chuyên môn. Phạm Văn Thắng. Đức Phú, ngày 20 tháng 10 năm 2016 Duyệt của tổ CM. Nguyễn Trừ Tâm. GV ra đề. Phạm Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×