Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT CHUONG II ThuyNh 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp: 8/ ... Họ tên HS: ...................................................... KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Lời phê của Giáo viên. Điểm. I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm). Học sinh khoanh tròn câu đúng theo yêu cầu của m ỗi câu Câu1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. 16 xy 2y A. 24 x và 3. 2y 3 B. 24 x và 16 xy.  2y 3 D. 24 x và  16 xy ..  16 xy  2 y C. 24 x = 3. x 2  xy 2 Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: 3 y  3 xy là: x2 x 2x 2 A. 3 y  3 B.  3 y C. 3 y. 1 D. 3. x 1 2 Câu 3: Với giá trị nào của x thì phân thức x  9 được xác định? A. x 3 B. x  3 C. x 3 và x  3 1 5 7 ; 2; 3 Câu 4: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của 2 x x 2 x là :. D. Với mọi x 0. A. 3x6. D. 4x2. B. 5x3. Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y2 A. 2 x. B.. . 2x2 3y. C. 2x3 . 3y2 2 x là: 2x  2 C. 3 y. 2x 2 D. 3 y. x  5 x 2  25  ......... là : Câu 6: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : 8 x. A. 8x2 - x. B. 8x2 - 5. C. 8x2 - 25. D.8x(x - 5). II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm). a). 2 x +1 −2 x + 4 x 2 −4 2 x +2. 3 x +3 2 Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A= x −1. x +2 x −2 + 2 2 b) ( x −5 x x + 5 x ) :. 2. x +10 2 x −25. a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2 c)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 4 Bài 3(1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M = x −4 x+7 2. Bài 4(1 điểm).Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì. 2 x− y 5 y −x + =−3 3 x− y 3 x+ y. Bài làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: 1d – 2b – 3c – 4c – 5c – 6d II/ Tự luận Bài 1: (2 điểm). ( Mỗi câu 1 điểm) 2 x +1 −2 x + 4 x 2 −4 2 x +2. a). 2. 2. 2 x +1 −2 x 2 x +1−2 x .(2 x−2 ) 2 x+1−4 x +4 x −4 x +6 x+1 + = = = = (2 x−2 )(2 x +2) (2 x−2 )(2 x +2) (2 x−2)(2 x+2) = (2 x−2)(2 x +2 ) 2 x +2 x +2 x −2 + 2 b) ( 2 ): x −5 x x + 5 x. x2 +10 x 2−25. -Qui đồng tính trong ngoặc (0,5điểm). 2. -Thực hiện chia và rút gọn có đáp số là x. (0,5điểm). 3 x +3 2 Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A= x −1. ( Mỗi câu 1 điểm). a) ĐKXĐ: x1 3 x +3 x 2 −1. b). 3( x+ 1) 3 −1 =−2 ⇔ =−2⇔ 3=−2 x+2⇔ x= (TMĐK ) x−1 2 = -2  ( x+1 )( x−1). A Z . 3 x +3 3 = ∈Z 2 x −1 x−1. c) x -1 Ư(3) = {1 ;  3}  x  {2; 0; 4; -2}. 4 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M = x −4 x+7 2. Bài 3. Vì tử = 4 là hằng số . Nên M lớn nhất  x2 - 4x +7 đạt GTNN Mà x2 - 4x +7 = (x-2)2 + 3  3 4  4 . Vậy GTLN của M là 4 tại x = 2 2 3 3 Do đó M = x −4 x +7. 2 x− y 5 y −x. Bài 4(1 điểm). Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì 3 x− y + 3 x+ y =−3 ( 2 x− y ) ( 3 x + y ) +(5 y−x)(3 x− y ) 9 x 2− y 2 2 2 2 2 6 x +2 xy−3 xy− y +15 xy−5 y −3 x + xy 2 2 9x −y 3 x 2 +15 xy−6 y 2 = 9 x2 − y 2 2 x− y 5 y −x. Ta có 3 x− y + 3 x+ y =. =. Mà 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 => 5xy = -10x2 + 3y2 => 15xy = -30x2 + 9y2 = 3(3y2 – 10x2) Nên. 2 2 3 x 2 +15 xy−6 y 2 3 x 2−30 x 2+ 9 y 2−6 y 2 −3 (9 x − y ) = = =−3 9 x2 − y 2 9 x2 − y 2 9 x 2− y 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×