Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On thi HKIK10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP A  1; 2;3.   . Sè tËp con cña tËp A lµ: 1. Cho tËp hîp A. 5 B. 6 C. 7 6. Mệnh đề nào sau đây sai? A. n   vµ n2,3, 4  n lµ sè nguyªn tè.. D. 8 B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2  n lµ sè lÎ.. 2 2 C. n  , n 5  n 5 D. n  , (n  1)6 8. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau B. 9 lµ sè nguyªn tè 2 C. ( x  x)5, x  . D. 18 lµ sè ch½n. A  1; 2;5;6;8 B  1;5;6;9 10. Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai? A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung B. x  B  x  A C. x  A  x  B D. NÕu x  A th× x  B vµ ngưîc l¹i 2 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 5 ” là: 2 A. x  , x 5. 2 B. x  , x 5. 13. LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp A. 14. Cho. B  0;1;2;3; 4;5 A   ;  3. ;. B.. B  2;  . 17. Cho tËp hîp. ;. C  0; 4 . ;. C  3; 4;5;6;7. 0; 6;8 B.  A  1; 2;3; 4;5. 2 D. x  , x 5. ta đợc:. C.. B  2;3; 4;5. D.. B  1; 2;3; 4;5. A  B C . Khi đó  lµ:. x   | 2  x  4 B. . B  0; 2; 4;6;8. 3;6;7 A. . B  n  * | n 2  30. B  1; 2;3; 4;5;6. x   | 2  x  4 A. . 15. Cho tËp. 2 C. x  , x 5. x   | 2  x 4 C. . x   | 2 x 4 D. . . TËp B \ C lµ: 0; 2;8 C. . 0; 2 D.  . . Mệnh đề nào sau đây sai?. x 5  x  A A. B. NÕu x   vµ 1  x  5 th× x  5 C. x  A vµ x5  x 5 D. x  A  x 5 19. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?. A. 11 lµ sè v« tØ. C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè. D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.. 2 20. Cho mệnh đề: " x  , x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: 2 A. " x  , x  x  2 0". 2 B. " x  , x  x  2  0". 2 C. " x  , x  x  2 0". 2 D. " x  , x  x  2  0".

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÀM SỐ 2 √ x−2−x +2+4 Câu 1: Tập xác định của hàm số y=. 2 x−6. là:. ¿. ¿ A. R {3 } B. [ 2;+ ∞ ) {3 } C. [ 2;+ ∞ ) Câu 2: Tập xác định của hàm số y=√ 7−x+ x √ 2 x−1 ¿. A. R {7 ; 1 } 2. 1. [ ]. B. 2 ; 7. ¿. D. [ 3; +∞ ) {2 }. C. ¿. D. ¿. Câu 3: Hàm số nào sau đây là chẵn: A . y=4 x −1. C. y=x 2−4 x 4. B . y=x 2 + x 4 −x. D. y=2 x 3−4 x2. Câu 4: Hàm số nào sau đây là lẻ: A. y=√ x−3. x2 B. y=. C. y=2 x 3+ x −1. x−4. Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x 2 +2 x −10 : A. (1 ; 8) B. (2 ; 3) C. (−1 ;−11) Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R :. D. y=2 x 3−x D. (0 ; 3). −1 D. y= 2 x +4 Câu 7: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=( m−3 ) x +2 nghịch biến trên R : A. m<3 B. m>3 C. m=3 D. m≠ 3 Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1; 6) và N (−1;−4 ) : A. y=−5 x +1 B. y=5 x +1 C. y=−5 x−1 D. y=5 x−1 Câu 9: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 7) và song song với trục Ox : A. y=x +6 B. y=2 x+ 5 C. y=x−3 D. y=7 Câu 10: Cho hàm số y=x 2−4 x+ 9 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2) B. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ; 2) D. Hàm số nghịch biến trên (2 ;+∞) 2 Câu 11: Parabol y=2 x + x −3 có tọa độ đỉnh là. A. y=−4 x−1. A.. I(. B. y=( 1−√ 2 ) x−3. −1 25 ;− ) 4 8. B.. Câu12 : Parabol y=3 x 2+ 7 x+11 7 −7 A. x= 3 B. x= 3 Câu 13: Giao điểm của Parabol. C. y=5 x +7. 1 25 C. I ( 2 ; 4 ) có trục đối xứng là đường thẳng sau: I(. −1 25 ; ) 4 4. 1 25 D. I ( 4 ;− 8 ). 7 C. x= 6. −7 D. x= 6 y=4 x 2+ x −11 với trục Oy là:. −11 D. ( 4 ; 0) Câu 14: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1; 8 ) , B (−1; 0 ) , C (2 ;15) có phương trình là: A. y=x 2−4 x+ 3 B. y=x 2 + x−2 C. y=x 2 +4 x +3 D. y=x 2 +2 x +1 Câu 15: Hàm số y=x 2 + x+ 8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng:. A. (−11 ; 0). B. (0 ;−11). C. (4 ;−11).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> −31 4 −31 2. A.. 31 4. B.. C.. 31 2. D.. PHƯƠNG TRÌNH 2 2 Câu 1. Phương trình x   2m  3 x  m  2m 0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu. A. m=4. B. m= -2. C. m= -2, m=4. D. đáp án khác.. 2 Câu 2. Phương trình mx   m  3 x  m 0 có một nghiệm nếu. A. m    3;  1;0;1;3. B. m   0;1;  3. C. m   0;1;9 D. m   1;3. 2 Câu 3. Phương trình  m  2  x   2m  1 x  2 0 có hai nghiệm trái dấu nếu. A. m    2;  . C. m    ;  2 . B. m  [  2; ). x Câu 4. Cho phương trình . A. 0. 2. D. m ( ;  2] .. 2.  1  4  x 2  1  3 0. B. 2. . Số nghiệm của phương trình là. C. 3. D. 4. 4 2 Câu 5. Phương trình x  2  m  1 x  4m 0 có 4 nghiệm phân biệt nếu:. A. m < 0 và m ≠ - 1. B. m > 0. C. m > 1. D. m > 0 và m ≠ 1.. 2 Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  5  9 x  12 x  4 là:. A. -21/5. B. 21/5. C. 32/5. D. -32/5. 2 a 2  4a   x  1  x  9  1  x Câu 7. Giả sử a là nghiệm của p.trình . Khi đó bằng. A. 3. B. -3. C. 21. d. -21. x 1 x  9  3 x x x  1 Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là A.  1 x 3 & x 0. B.  1  x 3 & x 0. C. 1  x 3. D. đáp án khác. Câu 9. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 6  x là :. Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình : A. 13. B. -13 2. . C. 4 6. Câu 11: Phương trình : x  2 x  2 A. 4 và 2. B. 0 và 3. 2. D. 9. có nghiệm là:. C. 0 và 4. D. 0 và 2. 2 Câu 12: Tích các nghiệm của phương trình 2 x  x  3 2 là?. A. 1/2. B. 1. x Câu 13: Giải phương trình . C. -1/2 2. 9. . D. 3/2. x  4 0. A. có 3 nghiệm. B. có 1 nghiệm. C. có 2 nghiệm. D. vô nghiệm. 2 2 Câu 14: Cho pt (2x+1) = (x+3) . Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1 < x2 thì (9x12 + x2) bằng: A. 14 B. 6 C. 18 D. 12 Câu 15: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi: A. a=1 B. a=-2 C. Tất cả đều sai D. a=1 hoặc a=-2 2 Câu 16: Giải phương trình x  x  1 4  x  1 ta được: A. x=2 B. x= – 2 C. Vô nghiệm. D. x=2 và x= – 2. Câu 17: Cho phương trình x2 – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x12 + x22 bằng: A. 4016 B. 4008 C. -4008 D. Một đáp số khác Câu 18: Nghiệm của phương trình x  2 x  7  4 là: A. x=7 B. x=9 C. x=1 hoặc x=9. 2. D. x=-3. 2. x  y 5  Câu 19 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :  x  2y 4. A.0. B. 1. C. 2. D.3. 2 Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 3x  2 x  3  6  2 x là?. 1 A.  . 1 B.  .  1;1 C. . 3 D.  . VECTƠ Câu 1:  Cho  tam  giác ABC có trọng tâm G và trung  tuyến   AM.  Khẳng định nào sau đây là sai:  2GM 0  OB  OC 3OG , với mọi điểm O. A. GA B. OA       C. GA  GB  GC 0 D. AM  2 MG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>     a b 2 a  3b và Câu 3: Biết và không cùng phương nhưng hai vec tơ   rằng hai vec tơ a   x  1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: 1 3 1 3   A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 4:  biệt.  Đẳng thức  nào sau đây sai:     Cho  ba  điểm A,B,Cphân A. AB  BC  AC B. AB  CA BC C. BA  CA BC D. AB  AC CB Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:. H1. H2. H3 A. H 3. H4 B. H4. C. H1. D. H2. Câu 6: Cho ba  điểm  A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ  để ba điểm thẳng hàng là: A. k  0 : AB k AC B. k 0 : AB  k AC C. k  0 : AB k AC D. k 0 : AB k AC  Câu 7: Cho tâm O. Ba vectơ   lục giác đều ABCDEF   bằng  vecto BA là:      A. OF , DE , OC B. CA, OF , DE C. OF , DE , CO D. OF , ED, OC Câu 8: Cho tam giác đều ABC,  cạnh a. Mđề nào sau đây đúng: . . A. AB  AC. B.. . AC a. . . C..  AC BC. Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì ABCD là: A. Hình bình hành B. hình vuông. C. Hình chữ nhật. . D..  AB  AC 2a. D. Hình thang   2 BM  BC 0 . Khi đó vectơ Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh:  AM bằng: 1 2 3 1 1 1   1 AB  AC AB  AC ( AB  AC ) AB  AC 3 3 4 A. 2 B. 2 C. 3 D. 4   AB  AC Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng: a 3 a 5 a 3 A. 2 B. 2 C. 3 D. a 5 . Câu 12: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là A. (-3;-4). B. (-4;-3). C. (3;-4). D. (-4;3). Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. (2;1). B. (2;4). C. (3;-4). D. (3;4).      u  (1;5) v Câu 14: Cho 2 vectơ và (3;  2) , ta có tọa độ x 3u  4v là. A. (-9;23). B. (-9;7). C. (15;-4). D. (15;23) . . Câu 15: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏa AB cùng phương CD là A. (-15; 0). B. (0; -9). C. (-9; 0). D. (0; -15).       u  (1;3) v  (2;  3) Câu 16: Cho 3vectơ , , w (  2;21) . Khi đó w mu  nv và cặp số (m; n) là. A. (4; -3). B. (2; 4). C. (1; - 4). D. (-4; 3). Câu   17:  Cho   ba lực  F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều 0  bằng 50 N và góc AMB 60 . Khi đó cường . độ lực của F3 là: A. 100 3 N. B. 25 3 N C. 50 3 N D. 35 3 N   a b Câu 18: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:  3    3  1     u  a  3b v 2a  b v  a  3b 5 5 2 A. u  2a  6b và B. và  2     3 1 1    u  a  3b v  a  b u 2a  b 3 3 4 2 và C. và v 2a  9b D. -------------------------------------------. TÍCH VÔ HƯỚNG   Câu 1. Cho a = (3; –1) và b = (–1; 2). Khi đó góc tạo bởi hai vector đã cho là A. 30° B. 45° C. 135° D. 90° Câu 2. Cho A(m – 1; 2), B(2; 5 – 2m), C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để A; B; C thẳng hàng A. m = 2 B. m = 3 C. m = –2 D. m = 1 Câu 3. Cho tam giác ABC với A (3; –1); B(–4;2); C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh A. D(3; 6) B. D(–3; 6) C. D(3; –6) D. D(–3; –6) Câu 4. Cho ΔABC với A (–2; 8); B(–6; 1); C(0; 4). ΔABC là tam giác A. cân B. vuông cân C. vuông D. đều Câu 5. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Phát biểu nào đúng   AB AC A..  2 AG  AC 3 B..     C. AG.AB AG.AC.  2 2 2 GA  GB GC D.. Câu 6. Cho đường tròn (O, 5), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 9, IB = 16 A. IO = 13 B. IO = 12 C. IO = 10 D. IO = 15 Câu 7. Cho A(1; 4), B(3; 6); C(5; 4). Tìm tọa độ tm I đường tròn ngoại tiếp ΔABC. A. I(2; 5) B. I(3/2; 1) C. I(9; 10) D. I(3; 4).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8. Phát biểu nào là SAI.     AB  AC AB AC thì A. Nếu     C. AB.AC BA.CA.      a.b a.c  b c B.      D. AB  CD DC  BA. Câu 9. Cho tam giác đều ABC a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng  cạnh    A. AB AC. AB  AC 2a.  2 C. AB.AC a.  D. AG.BC 0. B. Câu 10. Cho   hình vuông ABCD   cạnh a. Kết quảnào  đúng  AB.CD = 0. A. AB.AC = a². B. AB.AD = a². C. AC.BD = 2a². D.  AB.BC Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tích vô hướng nhận kết quả nào sau đây a3 3 A. 2. a2  B. 2. a2 C. 2. D. a³ Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là?  1  H   ;1 A.  2 . 1  H  ;  1 B.  2 . 1  H  ;1 C.  2 . D.Tất cả đều sai..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×