Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

On tap Chuong II Duong thang va mat phang trong khong gian Quan he song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ Tiết 22. ÔN TẬP HỌC KÌ I. Gv: Vũ Văn Lương THPT B Kim Bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC PHÉP BIẾN HÌNH. PhÐp biÕn h×nh. PhÐp dêi h×nh. Định nghĩa. Tính chất. Các phép dời hình. k=1. Hai hình Bằng nhau. Định nghĩa. Phép đồng dạng. Tính chất. Các phép đồng dạng. Hai hình đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHIẾU HỌC TẬP PHÉP DỜI HÌNH Định nghĩa. Tính chất. Các phép dời hình Hai hình bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU HỌC TẬP PHÉP DỜI HÌNH Định nghĩa Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Tính chất. - Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm - Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó -Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó - Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Các phép dời hình Hai hình bằng nhau. Các phép biến hình: phép tịnh tiến, phép quay, phép đồng nhất, phép đồng dạng tỉ số k = 1,… là phép dời hình. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0. Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O  0 góc 90 và phép tịnh tiến theo véctơ v(2;3) .. Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2 ..  x  1   y  1. 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau: 2.  x  1   y  1. A.. 2. 2 2. 8. C.  x  2    y  2  4. 2. 2. B.  x  2    y  2  16 2. 2. D.  x  2    y  2  16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> QUAN HỆ SONG SONG Nêu các quan hệ song song đã học trong chơng II a a. Q. b. P. a//b. ). P. a//(P). ). ). (P)//(Q) Ghi NhỚ. a. P. ). b. a//(P).  a // b  b  ( P )  a //( P ) a  ( P ) .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> QUAN HỆ SONG SONG Nêu các quan hệ song song đã học trong chơng II. a a. Q. b. P. a//b. ). P. a//(P). ). ). (P)//(Q) Ghi NhỚ. Q) P. ) a//(P). a. ( P) //(Q)  a //( P)   a  (Q).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> QUAN HỆ SONG SONG Nêu các quan hệ song song đã học trong chơng II. a a. Q. b. P. a//b. ). P. ). ). (P)//(Q). a//(P) (R. Ghi NhỚ Q. ). P. a. ) b. a//b.  ( P ) //(Q)  ( R )  (Q) a  ( R )  ( P ) b .  a // b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> QUAN HỆ SONG SONG Nêu các quan hệ song song đã học trong chơng II. a a. Q. b. P. a//b. ). P. ). ). (P)//(Q). a//(P) Ghi NhỚ a. ). P. b. ). Q. a//b.  a //( P)   a  (Q) (Q)  ( P) b .  a // b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> QUAN HỆ SONG SONG Nêu các quan hệ song song đã học trong chơng II. a a. Q. b. P. a//b. ). P. ). ). (P)//(Q). a//(P) Ghi NhỚ Q) P. I a. ). (P)//(Q). b. a, b  (Q)  a // ( P)    b //( P)  a  b I.  ( P) //(Q).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AM. a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG//(SCD). c)Chứng minh rằng MG//(SCD)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3. Hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành; GT G là trọng tâm tam giác SAB; IA = IB; AD = 3AM a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). KL. b)Đt qua M và //AB cắt CI tại N. Cmr: NG//(SCD). c)Cmr: MG//(SCD).. d. S Giải. G. M A I B. D N. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. T. Ò. N. H. T. I. EÁÂ. N. 1. 2. T. H. I. EÁ. T. D. I. EÄ N. 2. B. AÈ. N. G. N. H. A. U. 3. 4. L. AÊ. N. G T. R. UÏ. 4. 5. C. H. EÙ. O. N. H. A. U. 5. 6. S. O. N. G. S. O. N. G. 6. 3. Ô CHỮ GỐC. T H. A. L. EØ S. Câu Hình hộp là biến hình ……………nếu có đáy là hình bình Câu 1: Phép biến hình mỗi điểm M thành điểm M’hành. saothẳng…………hoặc cho vecto Câu 2: 4: 3: Hai ĐaPhép giác hình tạo bởi các gọiđường đoạn là giao tuyến của có 1một mặt phép phẳng dời với hình các MM’ mặt biếncủa Câu 6: vịđược tự biến thẳng thành đường Câu 5:bằng Hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng thì gọi là gì? vectơ cho trước. hình chóp hoặc hình lăng trụ gọi là gì? hình này thành hình kia? trùng với nó.. 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×