Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 6 Hop chung quoc Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> K11. Đây là quốc gia nào?. Tượng Nữ thần Tự do.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG – VŨ TRỤ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ SINH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Diện tích: 9.629 nghìn km² Dân số: 323 triệu người (Năm 2016) Thủ đô: Washington DC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. 1. Lãnh thổ. 1. Lãnh thổ 17,07 triệu Km2. 9,9 triệu Km2. Đặc điểm. Ảnh hưởng. 9,6 triệu Km - Diện tích: ........... Thế giới - Lãnh thổ: Rộng lớn, gồm 3 2500km bộ phận: + ...............lục địa Bắc Mĩ. + Bán đảo A lax ca. 4500km + Quần đảo Ha oai. - Hình dạng lãnh thổ cân đối.. 9,62 triệu Km2. 2. -Haoai Thiên nhiên ............. - Thuận lợi cho .......sản xuất, phát triển .............. Nhận xét về diện tích của Hoa Kì so với một số quốc gia khác trên thế giới? Bản đồ khu vực Bắc Mỹ. Bản đồ chính trị thế giới.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. 2. Vị trí địa lí. 1800. 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. Haoai. Nhận xét về VTĐL của Hoa Kì? Bán cầu Đ ông. Bán cầu Tây. Bản đồ các nước trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần TT Bắc Mĩ 2. Alaxca và Ha oai. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dựa vào hình 6.1, kiến thức SGK và vốn hiểu biết, hoàn thành phiếu học tập sau:. Các miền lãnh thổ. Đặc điểm tự nhiên (Địa hình, khí hậu, tài nguyên). Đánh giá (Thuận lợi, khó khăn). - Địa hình:. Vùng phía Tây. - Khí hậu: - Tài nguyên: - Địa hình:. Vùng trung tâm. - Khí hậu: - Tài nguyên: - Địa hình:. Vùng phía Đông. - Khí hậu: - Tài nguyên: - Địa hình:. A lax ca và Ha oai. - Khí hậu: - Tài nguyên:. Nh 1 Nh 2 Nh 3 Nh 4. - Thuận lợi: - Khó khăn:. - Thuận lợi: - Khó khăn:. - Thuận lợi: - Khó khăn:. - Thuận lợi: - Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Vùng phía Tây. - Địa hình: - Khí hậu: - Tài nguyên:. - Thuận lợi:. - Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dãy Rocky. Dãy Sierra Nevada. Sa mạc Nevada. Thung lũng Tử Thần.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Vùng phía Đông. -Địa hình: -Khí hậu: - Tài nguyên:. -Thuận lợi -Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Siêu bão Katrina (2005).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Vùng trung tâm. - Địa hình: - Khí hậu - Tài nguyên:. - Thuận lợi: - Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Alaxca và Ha oai. - Địa hình: - Khí hậu - Tài nguyên:. -Thuận lợi: - Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Alaska. Hawaii.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các miền lãnh thổ. Đặc điểm tự nhiên (Địa hình, khí hậu, tài nguyên) - ĐH: Gồm các dãy núi cao trên 2000m, chạy song song hướng Bắc - Nam, xen kẽ có các bồn địa và CNuyên. Vùng phía Tây. - Khí hậu: Khô hạn, phân hóa phức tạp - Tài nguyên: Khoáng sản: KL màu, tài nguyên năng lượng. Đất: Ven TBD có các ĐB nhỏ, đất tốt. Nhiều rừng. - ĐH: Phía Bắc: gò đồi thấp, phía Nam: ĐB phù sa sông Mi xi xi pi. Vùng trung tâm. - Khí hậu: Phía Bắc: ôn đới, phía Nam: cận nhiệt - Tài nguyên: Khoáng sản: Nhiều sắt, dầu mỏ. Đất: Đồng phù sa màu mỡ. Đánh giá (Thuận lợi, khó khăn). - TLợi: Phát triển CN, NN, LN và KT biển - Khó khăn: Thiếu nước sản xuất, động đất, núi lửa. - TLợi: Phát triển CN, NN - KKhăn: Khô hạn (PB); Bão, lũ lụt (PN). - ĐH: Dãy núi cổ A pa lat. Các ĐBằng ven biển ĐTD. Vùng phía Đông. - Khí hậu: Ôn đới hải dương, cận nhiệt đới. - TLợi: Phát triển CN, NN. - Tài nguyên: Khoáng sản: Than đá, quặng sắt. Đất: Đồng bằng ven ĐTD màu mỡ. - Khó khăn: Bão, lũ lụt. - Địa hình: A lax ca: Đối núi nhiều băng tuyết. Ha oai: Nhiều núi lửa, bãi biển đẹp. A lax ca và Ha oai. - Khí hậu: A lax ca: Lạnh giá. Ha oai: Nhiệt đới chịu tác động mạnh của biển - Tài nguyên: A lax ca: Dầu mỏ, khí tự nhiên. Ha oai: Hải sản và DL. - Thuận lợi: Phát triển CN, thủy sản và du lịch - KKhăn: ĐH hiểm trở. A lax ca có thời tiết quá lạnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ 11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. 1. Gia tăng dân số Nhận xét sự gia tăng dân số của Hoa Kì và nguyên nhân?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 2016.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. 2. Thành phần dân tộc. 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư. Bức ảnh này nói lên đặc điểm gì về dân cư?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. 3. Phân bố dân cư. 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư. Phân bố dân cư Hoa Kỳ, năm 2004 Nhận xét về sự phân bố dân cư?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào? a. Khí hậu nhiệt đới b. Khí hậu cận xích đạo và ôn đới c. Khí hậu cận nhiệt đới d. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới Câu 2: Ranh giới giữa Hoa Kì và châu Âu là: a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương c. Ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương Câu 3: Bán đảo Alaska và bang Tếch - dát có nhiều nhất loại khoáng sản nào: a. Than dá và đồng b. Quặng sắt và đồng c. Dầu mỏ và khí đốt d. Bôxit và chì.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 4: Dân số Hoa Kì tăng nhanh nhất vào thời gian nào? a. Đầu thế kỉ XIX. b. Cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX. c. Đầu thế kỉ XX. d. Trong suốt thế kỉ XX. Câu 5: Lợi ích lớn nhất mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì là: a. Đa dạng trong thành phần dân cư, đa dạng về văn hóa b. Nhiều lao động trẻ lao động trong những ngành nghề hiện đại c. Nguồn lao động có trình độ cao, ít tốn chi phí đào tạo d. Nhiều kinh nghiệm quản lí sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. Tại sao nói dân số tăng nhanh do nhập cư đem lại cho Hoa Kì một lợi thế lớn? Làm bài tập 2 trang 38 SGK..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×