Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT LONG AN. ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit). TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA. Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................. Câu 1: A.. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x 3) 2.. S {4}.. B. S {7}.. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình. C. S {1}.. D. S .. 2 x 8.. S . B. S {4}. C. S {3}. D. S {16}. A. Câu 3: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm. Sau 5 năm, bạn An có được số tiền. 10 20 A. 15(1, 0756) triệu đồng. B. 15(1, 0756) triệu đồng. 5. C. 15(1, 0756) triệu đồng.. D. 15(1, 0756) Câu 4: Số nghiệm của phương trình ln x ln(3 x 2) 0. A. 1. B. 2. C. 3.. 60. triệu đồng. D. 0.. log 22 x 2 5log 2 x 2 6 0. S Tính tổng các nghiệm của phương trình. Câu 5: S 8. A.. B. S 8.. C. S 5.. D. S 6.. 2 Câu 6: Tìm tập hợp S các giá trị của tham số m , sao cho phương trình log 2 x 2m.log 2 x 3 m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 . x2 16.. A. S { 19; 2}. B. S { 19}. C. S {2}. D. S R. Câu 7: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng , theo kì hạn 1 năm với lãi suất 6 % / năm. Hỏi sau ít nhất mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng. A. 5 năm B. 3 năm C. 3,83 năm D. 4 năm Câu 8:. Tìm tập xác định D của hàm số. . y 3. x. .. D R \ 0 .. A. D (0; ). B. D ( ;0). C. Câu 9: Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên R . x x x 2 2 2 y y y e e A. B. C.. D. D = R. y 3 D.. x. 2. 2 x x 1 1. Tính tổng S x1 x2 . Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017) 1 1 S . S . 2 2 A. B. S 2. C. S 2. D. Câu 11: x 1 x 2 Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của m để phương trình 4 m.2 4 0 có hai nghiệm phân biệt. T 2; . T 2; 2 . A. B..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. T ; 2 .. D.. x Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y x . / 1 x A. y x . ln . / x C. y x . ( x ln ).. T ; 2 2; .. / 1 x B. y x . ( x ln ). / 1 x D. y x . ( x ln ).. x x Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y 4 .3 . / x / x x / x A. y 7 ln 7. B. y 4 ln 4 3 ln 3. C. y 12 ln12.. / x x D. y 4 ln 4.3 ln 3.. u u x . là hàm số theo biến x và 0 a 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 u' 1 u' ln x ) ' . (ln u )' . (log a x ) ' . (log a u ) ' ln a. x u x ln a u A. ( B. C. D. Câu 15: Tập xác định D của hàm số y ln( x 1) là : Câu 14: Cho. A.. D ( ;1).. B. D (1; ).. C. D R \ {1}.. D. D [1; ).. 2 Câu 16: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x 5log 2 3log3 x 6 0. Tính x1 .x2 . 1 x1 .x2 . x . x 6. x . x 32. x . x 5. 32 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D.. x Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y 2 và y 4.. Câu 17: M (2;0). A.. B. M (2; 4).. C. M ( 2; 4).. Câu 18: Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng 1 y .ln x. y ln x . 2 A. B. C. y 2 ln x.. D. M (2; 4).. 0; . D. y ln x.. Câu 19: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là sai? A. l o g x 1 x 10. 1 ln x 3 x 3 . e C.. 1 l o g x 2 x . 10 B.. D.. l o g 3 x 2 x 3. x 1 x 1 x Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 2 2 2 28 . S {2}. B. S {3}. C. S {0}. A.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D. S {1}..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>