Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.68 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SOME STRUCTURES IN ENGLISH 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mấtbao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here. 9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English. 17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog. 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. 21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes. 25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible. 26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. 27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week. 28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor. 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday. 31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học ) 36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô ) 37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home. ( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này ) 41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?) 43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ ) 46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money? ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ) 50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được ) 51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi ) 52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó ) 53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ ) 54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này ) 55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV ) 56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này ) 57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ) 58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại ) 59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim ) 60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy ) 62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises. 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh ) 64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi ) 65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền ) 66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn ) 67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín 68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home. 69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay ) 70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house. 71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk. 72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ) 73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này ) 74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn ) 75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa ) 76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này ) 77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà ) 78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired. 79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi ) 80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? ) 81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol. ( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ) 83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late. ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ) 84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào ) SOME USEFUL PREPOSITIONS No. English. 1.. A memorial TO the dead. Vietnamese meaning Đài tưởng niệm người đã chết. 2.. Access TO. Loái vaøo. 3.. Add st TO st. Theâm caùi gì vaøo caùi gì. 4.. Adjusted TO changes of temperature. Điều chỉnh theo sự thay đổi nhiệt độ. 5.. Afraid OF. Sợ, e ngại. 6.. Agree TO st / WITH sb. Đồng ý với ai. 7.. Annoyed AT / ABOUT st. Bực mình về việc gì. 8.. Annoyed WITH sb. Bực mình về ai. 9.. Apologize FOR. Xin loãi veà. 10. Ask FOR. Xin yù kieán cuûa ai. 11. AT (address). Ở (địa chỉ). 12. AT break time. Giờ giải lao. 13. AT Christmas. Vaøo leã giaùng sinh. 14. AT lunchtime. Vào giờ ăn trưa. 15. AT night. Vaøo ban ñeâm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 16. AT noon. Vào giữa trưa (lúc 12 giờ). 17. AT recess. Giờ giải lao. 18. AT school / home. Ở trường / nhà. 19. AT the back of. Ơû phía sau của. 20. AT the end OF …. Cuoái …. 21. AT the front door / AT the back door. Ở cửa trước / Ở cửa sau. 22. AT the same time. Cuøng moät luùc. 23. AT work. Ñang laøm vieäc. 24. Bad FOR sb. Xaáu cho ai. 25. Base ON. Dựa vào. 26. Be cruel TO sb / st. Tàn ác với. 27. Be excited ABOUT st. Hào hứng về. 28. Be fond OF st. Thích veà. 29. Be proud OF sb / st. Tự hào về. 30. Be UNDER guarantee. Được bảo hành. 31. Begin WITH. Bắt đầu với. 32. Behave shamefully TOWARDS sb. Cư xử đáng xấu hổ đối với ai. 33. Believe IN. Tin tưởng vào. 34. Belong TO. Thuộc về sở hữu của ai.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 35. Bring st TO sb / sw. Mang cái gì cho ai / đến đâu. 36. Busy WITH. Baän roän. 37. Buy st FOR sb. Mua caùi gì cho ai. 38. BY bike, bus, car, air …. Bằng xe đạp, xe buýt, xe hơi, máy bay. 39. Calm DOWN. Traàm tónh laïi. 40. Care FOR. Quan tâm đến. 41. Change FOR. Thay đổi. 42. Cheer sb ON. Khích leä, coå vuõ ai. 43. Cheer sb UP. Làm cho ai phấn khởi. 44. Come UP WITH. Theo kòp ai. 45. Complain TO sb ABOUT st. Phàn nàn với ai về điều gì. 46. Compulsory FOR sb. Bắt buộc đối với ai. 47. Concerned ABOUT. Quan tâm đến. 48. Consist OF. Bao goàm. 49. Contact WITH. Liên hệ với. 50. Cooperate WITH sb. Hơp tác với ai. 51. Cover … WITH. Bao phủ bởi. 52. Depend ON. Leä thuoäc, tuøy thuoäc vaøo. 53. Die OF. Cheát vì caên beänh. 54. Different FROM. Khác với.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 55. Divide (st) INTO. Chia (caùi gì) ra laøm. 56. Effect OF. Hieäu quaû cuûa. 57. Escape FROM sw. Trốn thoát khỏi nơi nào. 58. Experiment WITH. Thử nghiệm với. 59. Fall IN WITH. Đồng ý với ai. 60. Fall OFF. Rôi xuoáng. 61. Famous FOR. Noåi tieáng veà. 62. Fill OUT / IN. Ñieàn vaøo. 63. Find OUT. Tìm ra, nhaän ra. 64. FOR dinner …. Cho bữa ăn tối. 65. FOR example. Ví duï. 66. Get (be) used TO. Quen với. 67. Give st TO sb. Cho ai caùi gì. 68. Go BY. Ñi ngang qua. 69. Go FOR a walk / a swim. Ñi daïo, ñi bôi. 70. Good AT. Gioûi veå. 71. Good FOR sb. Toát cho ai. 72. Grow UP. Lớn lên. 73. Hand IN. Noäp.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 74. Happy ABOUT. Vui veà. 75. Help sb WITH st. Giuùp ai vieäc gì. 76. Hold ON. Giữ máy, chờ máy. 77. IN (the city, the countryside…). Ơû (thành phố, miền quê…). 78. IN case. Trong trường hợp. 79. IN comfort. Thoûai maùi. 80. IN front OF. Ở phía trước. 81. IN process OF time. Với thời gian trôi qua. 82. IN some ways. Theo nhieàu caùch. 83. IN the city. Ở thành phố. 84. IN the countryside. Ơû miền quê. 85. IN the middle (OF). Ơû giữa (của). 86. IN the morning. Vaøo buoåi saùng. 87. IN the town. Ơû thị trấn. 88. Instead OF. Thay vì. 89. Interested IN. Thích, quan taâm. 90. Introduce TO. Giới thiệu với. 91. Invite sb TO sw. Mời ai đi đâu đó. 92. It’s time FOR …(lunch, recess). Đã đến giờ. 93. It’s very kind of sb. Ai đó thật là tử tế.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 94. Keen ON st. Chaêm chæ. 95. Keep IN touch WITH. Liên lạc với. 96. Late FOR. Treã. 97. Laugh AT sb. Cheá nhaïo ai. 98. Lead … TO. Đưa… đến. 99. Lean OVER st. Dựa vào vào gì. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124.. Learn ABOUT Listen TO Live WITH sb Look AFTER Look AT Look FOR Look FORWARD TO Look UP Made FROM / OF Make IN sw Make a claim TO st Make st FOR sb Move TO ON (street) ON Christmas Day ON foot ON Monday ON Monday morning ON television, radio ON the farm ON the left ON the rack / shelf ON the right ON the wall ON the way TO sw. Hoïc veà Nghe Sống với ai Chaêm soùc Nhìn Tìm kieám Trông chờ Tra từ điển Sản xuất từ Saûn xuaát taïi Tuyên bố quyền sở hữu về Laøm gì cho ai Chuyển tới, dời tới Ơû (đường) Vaøo ngaøy leã giaùng sinh Ñi boä Vào ngày thứ hai Vào sáng ngày thứ hai Treân TV, radio Ơû nông trại Ơû tay trái Ơû trên kệ Ơû tay phải Ở trên tường Trên đường.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161.. Vaøo kyø nghæ / vaøo dòp ON vacation / occasion Trên thế giới OVER the World Tham gia vaøo Participate IN st Pay a visit TO sw Thăm nơi nào đó Traû Pay FOR Đón ai Pick sb UP Thích caùi gì hôn caùi gì Prefer st TO st Caát vaät gì ñi Put st AWAY Đổi cái này thành cái khác Remove st FROM st Giới hạn ở mức Restrict TO Trở về Return TO … Gửi cái gì cho ai/ đến đâu Send st TO sb / sw Dự phần , tham gia Share WITH Tương tự với Similar TO Mĩm cười với ai Smile AT sb Xin loãi veà vieäc gì Sorry FOR / ABOUT st Tiêu thời gian (tiền) vào việc gì Spend time (money) ON st Struggle AGAINST / WITH…. FOR …. Đấu tranh chống lại … vì Thaønh coâng Succeed IN Thích hợp cho Suitable FOR Chaêm soùc Take care OF Tham gia vaøo Take part IN Tự hào về Take pride IN st Take sb TO sw Dẫn ai đi đâu đó Noùi (Vieát…) baèng Tieáng Anh Talk (write…) IN English Noùi veà ai / veà vieäc gì Talk ABOUT sb / st Nói với ai Talk TO sb Caùm ôn veà Thanks FOR Neùm vaät gì ñi Throw st AWAY Meät vì Tired FROM Chaùn vì Tired OF Thử gì Try st ON Tình nguyeän laøm gì Volunteer FOR st Chờ Wait FOR Ngaïc nhieân veà Wonder AT st Lo laéng veà Worry ABOUT Khoâng oån Wrong WITH sb.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> SPECIAL SENTENCES 1. So + adj + be + S + that clause So + adv + auxiliary verb + S + main verb + O + that clause - Mẫu câu đảo ngữ so…that để mô tả hiện tượng, hay sự việc ở một mức độ tính chất mà có thể gây nên hậu quả, kêt quả tương ứng Ex: So terrible was the storm that a lot of houses were swept away. (Trận bão khủng khiếp đến nỗi nhiều căn nhà bị cuốn phăng đi) So beautifully did he play the guitar that all the audience appreciated him 2. Then comes/come + S, as + clause. Dùng then (= afterwards: thế rồi, cuối cùng, rồi) - Để nêu ra sự vc gì đó cuối cùng rồi cũng sẽ xảy ra như là kết cục tất nhiên của một quá trình, hoặc khi trình bảy hậu quả cuối cùng của sự vc hay hành động xảy ra. - Từ “come” được chia thì theo vế đằng sau Ex: Then came a divorce, as they had a routine now. (thế rồi ly hôn xảy ra, vì họ cứ cãi nhau hoài) 3. May + S + verb...
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Để diễn tả sự mong ước, bày tỏ điều gì đó hay một đề nghị, xin lỗi.. - Là một câu chúc Ex: May I appologize at once for the misspelling of your surname in the letter from my assistant, Miss Dowdy (Tôi thành thật xin lỗi ông vì người trợ lý của tôi, cô Dowdy, đã viết sai tên họ của ông) May you all have happiness and luck (Chúc bạn may mắn và hạnh phúc) 4. It is no + comparative adj + than + V-ing - Nghĩa là: thật sự không gì…hơn làm vc gì đó. Ex: For me it is no more difficult than saying “I love you”. (Đối với tôi không gì khó hơn bằng nói “Anh Yêu Em") 5. S + V + far more + than + N - Để diễn tả cái gì tác động hay xảy ra với sự vc hay đối tượng này nhiều hơn sự vc hay đối tượng kia. Ex: The material world greatly influences far more young people than old people. (Thế giới vật chất sẽ ảnh hưởng đến thanh niên nhiều hơn người già) In many countries, far more teenagers than adults get infected with HIV. 6. S + love/like/wish + nothing more than to be + adj/past participle - Dùng để nhấn mạnh ý nguyện, ướ muốn hay sở thích của ai đó. Nói một cách khác, mẫu câu này có nghĩa là: ai đó rất trong mong đc như thế này. Ex: We wish nothing more than to be equally respected (Chúng tôi ko mong ước gì hơn là được đối xử công bằng). 7. S1 + is/are just like + S2 +was/were.. 8. S + is/are + the same + as + S + was/were - Dùng để so sánh sự trùng nhau hay giống nhau hoặc tương đồng giữa hai sự việc, hai người hoặc hai nhóm người ở hai thời điểm khác nhau. Ex: My daughter is just like her mother was 35 yares ago when she was my classmate at Harvard University (Cô con gái tôi y hệt như mẹ nó cách đây 35 năm lúc bà còn là bạn học cùng lớp với tôi tại đại học Harvard) She is the same as she was (Cô ấy vẫn như ngày nào) 9. It is (not always) thought + adj + Noun phrase - Để đưa ra quan niệm, ý kiến hay thái độ của xã hội, của công đồng hay nhiều người về vấn đề nào đó. Ngoài thought còn có thể dùng believed, hoped….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ex: It is not always thought essential that Miss world must have the great appearance (Không nên luôn luôn cho rằng Hoa hậu thế giới cần phải có ngoại hình hấp dẫn) 10. As + V3/can be seen, S + V… - Khi muốn nhắc lại, gợi lại ý, sự vc đã trình bày, đã đề cập đến trc đó với người đọc hay người nghe. Ex: As spoken above, we are short of capital (Như đã nói ở trên, chúng ta thiếu vốn) As can be seen, a new school is going to be built on this site. (Như đã thấy, một trường học mới sẽ đc xây dựng trên khu đất này) 11. S + point(s)/ pointed out (to s.b) + that clause - Dùng câu này khi bạn đưa ra ý kiến hay lời bình của mình. Point out nghĩa là chỉ ra vạch ra, cho thấy, cho rằng.. Ex: She point out that he was wrong (Cô ấy chỉ ra rằng anh ta đã lầm) 12. It is/was evident to someone + that clause - Có nghĩa là đối với ai đó rõ ràng, nhất định là… Ex: It was evident to them that someone gave him a hand to finish it (HỌ cứ nhất định rằng ai đó đã giúp anh ta một tay hoàn tất vc đó) 13. What + (S) + V… + is/was + (that) + S + V+.. - Có nghĩa là những gì đã xảy ra hoặc được thực hiện là… Ex: What was said was (that) she had to leave (Những gì được nói là cô ấy phải ra đi) What I want you to do is that you take more care of yourself 14. N + Is + what + sth + is all about - Để chỉ mục đích chính, hay chủ yếu của cái gì hay vấn đề nào đó mang lại. Ex: Entertainment is what football is all about (Bóng đá cốt để giải trí) 15. S + be (just) + what S + V… - Nhằm nhấn mạnh vấn đề hay ý kiến hoặc sự vc mà ai đó cần, quan tâm, hoặc muốn thực hiện. Ex: It was just what I wanted (Đó là những gì tôi muốn) You are what God brings into my life (Em là những gì chúa ban cho cuộc đời anh) 16. V-ing +sth + be +adj-if not impossible.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường là diffifult, hard, dangerous, adventurous… Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể) 17. There + be + no + N + nor + N - nghĩa là “không có…và cũng không có” Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước 18. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj - Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian” Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì) 19. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj.. - Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm xúc, trạng thái ngược lại. Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu) 20. S + see oneself + V-ing… - Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái gì. Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco) 21. There (not) appear to be + N.. - Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. The value of Sterling has fallen considerably in the past week. There has been a considerable fall in the value of Sterling in the past week. 2.That dress has only the slightest mark on it I can barely see a mark on that dress. 3.His second attempt on the world record was successful He broke up the the world record successfully in his second attemp. 4.He said " Good luck " He wished me good luck. 5.I applied for the job but was turned down. My application for the job was turned down. 6. " Please don't drive so fast " . Ann begged her boyfriend Ann pleaded with her boyfriend not to drive so fast. 7.I don't suppose you have change for a pound , do you ? Do you happen to have change for a pound? 8. A train leaves at 7 o'clock every morning There is a 7- o’clock train leaving every morning 9.An up-to-date visa is necessary for Andorra.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> You'll have to update your visa if you want to go to Andorra 10.He insited on a full apology Nothing but a full apology would satisfy him. 11.It is nobody's fault that the meeting was cancelled Nobody is to be responsible for the cancellation of the meeting.. MODAL + PERFECTIVE (Cấu trúc hoàn thành với động từ hình thái, dùng để dự đoán hành động xảy ra trong quá khứ) I/ Biểu thị 1 dự đoán hành động với khả năng chác chắn trong quá khứ: Must + have + Vpp…. -> chắc chắn đã, chắc là đã….. Note: Dạng phủ định của phán đoán này là: Can’t + have + Vpp….. e.g:. Sandra failed the exam. She mustn’t have learned hard. Tony’s lights are out. He must have gone to bed.. II/ Biểu thị 1 khả năng, 1 điều có thể đã xãy ra trong quá khứ:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Could/ May/ Might + have + Vpp…. e.g:. Có thể đã, có lẽ đã ….. It may have rained last night. I’m not sure. John might have gone to the movies last night.. III/ Biểu thị 1 hành động khá chắc chắn đã xãy ra trong quá khứ: Would + have + Vpp …. e.g:. -> Rất có thể đã ….. He was so sad. He would have failed the exam.. IV/ Biểu thị 1 hành động lẽ ra phải được làm trong quá khứ: Should/ Ought to + have + Vpp …... -> Lẽ ra đã phải …... (Cấu trúc này cùng nghĩa với: was/ were supposed to + Verb bare.) e.g:. The policeman should have made a report about the burglary. (He did not make a report.) The policeman was supposed to make a report ……… (He did not make a report.). V/ Biểu thị 1 hành động lẽ ra không cần phải làm trong quá khứ: Needn’t + have + Vpp …… e.g:. -> Lẽ ra không cần phải …... I needn’t have told Jane about the news. She had already known about it. EXERCISE. I/ Supply the most suitable modal verb to form the modal perfective of the verbs in brackets: 1.. The students (finish) the exam. They are absolutely leaving the building.. 2.. He (obtain) his degree if he had wanted to, but he was too lazy to try.. 3.. My boss is angry with me. I didn’t do all the work that I (do) last week.. 4.. “Why is the ground so wet?” - “It (rain) last night.. 5.. If the workmen had gone on strike, they (not enjoy) better working condition.. 6.. As he was dying, the old man said “I (make) a lot of mistakes in my life, but I don’t regret any of them.”. 7.. How stupid of me to leave the map behind. I (take) it with me, and we (not get) lost.. 8.. It’s a good thing you didn’t lend him the money. You (never get) it back.. 9.. Henri was deported for having an expired visa. He (have) his visa renewed.. 10.. Julia was absent for the first time yesterday. She (be) sick.. 11.. The photos are black. The X-rays at the airport (damage) them..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 12.. Blanca got a parking ticket. She (not park) in a reserved spot, since she had no permit.. 13.. Carmencita did very well on the exam. She (study) very hard.. 14.. Jeanette did very badly on the exam. She (study) harder.. 15.. John called us as soon as his wife had he baby. He (be) very proud.. 16.. Eve had to pay $5.00 because she wrote a bad check. She (deposit) her money before she wrote a check.. 17.. John isn’t here yet. He (forget) our meeting.. 18.. George (go) on a trip to Chicago if he had had time.. 19.. John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. He (do) his homework.. 20.. Where do you think Juan is today? –I have no idea. He (sleep) late.. 21.. Thomas received a warning for speeding. He (not drive) so fast.. 22.. Henry’s car stopped on the highway. It (run) out of gas.. II. Rewrite the following sentences, using Modal + perfective: 1.. I’m quite sure that she didn’t steal the necklace.. 2.. -> She can’t ……………... 3.. He lost his money simply because he was not careful.. 4.. -> If …………………. 5.. It’s possible that he didn’t get my letter.. 6.. -> He might …………………….. 7.. I’m absolutely sure that they weren’t playing in this weather.. 8.. -> They can’t ………. 9.. Why didn’t I think of that before.. 10.. -> I should ……………... 11.. She most certainly wasn’t on London on the 26th.. 12.. > She couldn’t possibly ………... 13.. I only bought the dog because my children wanted a pet.. 14.. -> If ………………….. 15.. It wasn’t necessary for you to go to so much trouble on my behalf.. 16.. -> You needn’t …….. 17.. Is there a possibility that you left the key in the door?. -.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 18.. -> Could you ……………?. 19.. We couldn’t have managed without my father’s money.. 20.. -> If it …………………….. 21.. I’m sure you didn’t lock the front door. Here’s the key.. 22.. -> You can’t …………. 23.. I’m sure it was not Mrs. Elton you saw because she is in Bristol.. 24.. -> You can’t ……….. 25.. It was overeating that caused his heart attack.. 26.. -> If ……………………………. 27.. Perhaps Brian went home early.. 28.. ->Brian may ………………………………. 29.. Diana was supposed to write to her parents last week.. 30.. -> Diana ought …………... 31.. I’m sure that her success made her parents feel wonderful.. 32.. -> Her success must ………….. 33.. I probably forgot to mention that the deadline is Tuesday.. 34.. -> I may ………………….. 35.. Why didn’t they tell me about these changes earlier?. 36.. -> I should ………………... 37.. I suppose it’s possible that she didn’t understand my message.. 38.. -> I suppose ……….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu đảo ngữ Trong một số trường hợp các phó từ không đứng ở vị trí bình thường của nó mà đảo lên đứng ở đầu câu nhằm nhấn mạnh vào hành động của chủ ngữ. Người ta gọi đó là câu đảo ngữ. Trong trường hợp đó ngữ pháp sẽ thay đổi, đằng sau phó từ đứng đầu câu là trợ động từ rồi mới đến chủ ngữ và động từ chính: Ví dụ: Little did I know that he was a compulsive liar. At no time (= never) did I say I would accept late homework. 1. Câu đảo ngữ có chứa trạng từ phủ định: Nhìn chung, câu đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh tính đặc biệt của một sự kiện nào đó và thường được mở đầu bằng một phủ định từ. . Nhóm từ: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi).. Câu đảo ngữ chứa những trạng từ này thường được dùng với động từ ở dạng hoàn thành hay động từ khuyết thiếu và có thể chứa so sánh hơn. Ví dụ: Never have I been more insulted! (Chưa bao giờ tôi bị lăng mạ hơn thế). Never in her life had she experienced this exhilarating emotion. Seldom has he seen anything stranger. (Hiếm khi anh ấy nhìn thấy một cái gì kì lạ hơn thế). Seldom have I seen him looking so miserable..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Nhóm từ: hardly (hầu như không), barely (chỉ vừa đủ, vừa vặn), no sooner (vừa mới), or scarcely (chỉ mới, vừa vặn).. Câu đảo ngữ chứa trạng ngữ này thường được dùng để diễn đạt một chuỗi các sự kiện xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang. (Hiếm khi chuông cửa reo mà tôi thức dậy). No sooner had he finished dinner than she walked in the door. (Khi anh ấy vừa mới ăn tối xong thì chị ta bước vào cửa). 2. Nhóm từ kết hợp sau “Only” như: only after, only when, only then… Only after/only when/only then/only if + trợ động từ + S + V… Only by + noun/V-ing + trợ động từ/ động từ khuyết thiếu + S + V….: chỉ bằng cách làm gì Ví dụ: Only then did I understand the problem. (Chỉ sau lúc đó tôi mới hiểu ra được vấn đề). Only by hard work will we be able to accomplish this great task. Only by studying hard can you pass this exam. Chú ý: nếu trong câu có hai mệnh đề, chúng ta dùng đảo ngữ ở mệnh đề thứ hai: Only when you grow up, can you understand it. Only if you tell me the truth, can I forgive you. Only after the film started did I realise that I'd seen it before. 3. Nhóm từ: So, Such Câu đảo ngữ có chứa “So” mang cấu trúc như sau: So + tính từ + to be + Danh từ … Ví dụ: So strange was the situation that I couldn't sleep. (Tình huống này kì lạ khiến tôi không thể ngủ được). So difficult is the test that students need three months to prepare. (Bài kiểm tra khó tới mức mà các sinh viên cần 3 tháng chuẩn bị). Câu đảo ngữ có chứa “Such” mang cấu trúc như sau: “Such + to be + Danh từ +…” Ví dụ: Such is the moment that all greats traverse. (Thật là thời khắc trở ngại lớn lao). Such is the stuff of dreams. (Thật là một giấc mơ vô nghĩa). 4. Not only….but also…..:không những…….mà còn…...
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Not only + trợ động từ + S +V + but also + S + V… Ví dụ: Not only does he study well, but also he sings well. 5. Một số cấu trúc khác • In/ Under no circumstances: Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không. Under no circumstances should you lend him the money. • On no account: Dù bất cứ lý do gì cũng không On no accout must this switch be touched. • Only in this way: Chỉ bằng cách này Only in this way could the problem be solved • In no way: Không sao có thể In no way could I agree with you. • By no means: Hoàn toàn không By no means does he intend to criticize your idea. • Negative ..., nor + auxiliary + S + V He had no money, nor did he know anybody from whom he could borrow. • Khi một mệnh đề mở đầu bằng các thành ngữ chỉ nơi chốn hoặc trật tự thì động từ chính có thể đảo lên chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong trường hợp này. Clause of place/ order + main verb + S (no auxiliary) In front of the museum is a statue. First came the ambulance, then came the police. (Thoạt đầu là xe cứu thương chạy đến, tiếp sau là cảnh sát.) • Khi một ngữ giới từ làm phó từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng đứng ở đầu câu, các nội động từ đặt lên trước chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong loại câu này. Nó rất phổ biến trong văn mô tả khi muốn diễn đạt một chủ ngữ không xác định: Under the tree was lying one of the biggest men I had ever seen. Directly in front of them stood a great castle. On the grass sat an enormous frog. Along the road came a strange procession. • Tân ngữ mang tính nhấn mạnh cũng có thể đảo lên đầu câu: Not a single word did he say. • Các phó từ away ( = off ), down, in, off, out, over, round, up... có thể theo sau là một động từ chuyển động và sau đó là một danh từ làm chủ ngữ: – Away/down/in/off/out/over/round/up...+ motion verb + noun/noun phrase as a subject. Away went the runners. Down fell a dozen of apples....
<span class='text_page_counter'>(25)</span> – Nhưng nếu một đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thì động từ phải để sau chủ ngữ: Away they went. Round and round it flew. – Trong tiếng Anh viết (written English) các ngữ giới từ mở đầu bằng các giới từ down, from, in, on, over, out of, round, up... có thể được theo sau ngay bởi động từ chỉ vị trí (crouch, hang, lie, sit, stand...) hoặc các dạng động từ chỉ chuyển động, các động từ như be born/ die/ live và một số dạng động từkhác. From the rafters hung strings of onions. In the doorway stood a man with a gun. On a perch beside him sat a blue parrot. Over the wall came a shower of stones. *Chú ý: các ví dụ trên có thể diễn đạt bằng một V-ing mở đầu cho câu và động từ to be đảo lên trên chủ ngữ: Hanging from the rafters were strings of onion. Standing in the doorway was a man with a gun. Sitting on a perch beside him was a blue parrot. Bài tập 1: Viết lại câu với hình thức đảo ngữ 1. She had never been so happy before. 2. I have never heard such nonsense! 3. I have never seen such a mess in my life. 4. Public borrowing has seldom been so high. 5. They had seldom participated in such a fascinating ceremony. 6. They little suspected that the musical was going to be a runaway success. 7. The embassy staff little realized that Ted was a secret agent. 8. I had hardly begun to apologize when the door closed . 9. The shop can in no way be held responsible for customers' lost property. 10. The couple had no sooner arrived than the priest started the ceremony. 11. Tom only understood the meaning of the comment when he saw his wife's face. 12. The restaurant cannot accept animals under any circumstances. 13. The artist rarely paid any attention to his agent's advice. Bài tập 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 1. Her grief was so great that she almost fainted. –> So…………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. He got down to writing the letter as soon as he returned from his walk. –> No sooner…………………………………………………….. 3. She had hardly begun to speak before people started interrupting her. –> Hardly…………………………………………………………….. 4. I only realized what I had missed when they told me about it later. –> Only when…………………………………………………… 5. You won’t find a more dedicated worker anywhere than Mrs John. –> Nowhere………………………………………….. 6.–> The outcome of the election was never in doubt. –> At no time……………………………………. 7. He forgot about the gun until he got home. –> Not until……………………………… 8. The only way you can become a good athlete is by training hard everyday. –> Only by…………………………………………………………. 2.. Các dạng đảo ngữ:. Dấu hiệu nhận biết. . . No Not Seldo. Cấu trúc đảo ngữ. . No/Not + N + Trợ động từ+ Động từ Seldom/Hardly/Scarcely/Rarely/Little/Never+ . Ví dụ: Not a tear did she shed when the story ended in a tragedy. I have.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> . m Hardl y Scarc ely Rarel y Little Never. never seen such a beautiful girl in my life! --> Never in my life have I seen such a beautiful girl!. Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ.. I have met her only once. --> Only once have I met her. Only later did I realize my family played an important role in my life. -->Only when I study abroad, did I realize that my family played an Only once/ Only later/ Only in this way/ Only important role in then + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ. my life. Only after/ Only by/ + Danh từ/ Danh động từ/Mệnh đề, đảo ngữ. Only when/ Only if + mệnh đề, đảo ngữ.. . Only+ … . At no time On no condition Under no circumstanc es For no reason In no . . At no time/ On no condition/ Under no circumstances/ For no reason/ In no way/No longer+ Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ.. . He never suspected that his girlfriend was an enemy spy. --> At no time did he suspect that his girlfriend was an enemy spy. This button mustn’t be.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> touched under any circumstances. --> Under no circumstances could this button be touch.. . . . . He used to smoke 20 cigarettes a day. --> No longer/ Any longer does he smoke 20 cigarettes a day.. way No longer. Hardl y No sooner. Not only … but also So Such. . Hardly + had + S + Phân từ 2 + when = No sooner + had + S + Phân từ 2 + than. Hardly had I put the receiver down when he rang back. =No sooner had she hung the clothes out when it rained.. Not only is he handsome but he also plays the guitar well. Not only is he good at English but he Not only + Trợ động từ+ Chủ ngữ + Động từ can also speak + but also + Chủ ngữ + Động từ French. So + Tính từ+ Trợ động từ+ chủ ngữ+ Danh từ Such + be + N + that + clause.. He worked so hard that he forgot his lunch..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> --> So hard did he work that he forgot his lunch. Her anger was such that she broke the vase. -->Such was her anger that she broke the vase. I didn’t realize who he was until he came into the light. --> Not until he came into the light, did I realize who he was.. . Not until Only when (Mãi đến khi/ Chỉ khi…). . Not until/ Only when + mệnh đề, đảo ngữ. . . . Neith er Nowh ere. Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ Nowhere + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ. There is neither excitement nor entertainment in this small town. --> Neither is there excitement nor entertainment in this small town. The wallet couldn’t be found anywhere. --> Nowhere could the wallet.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> be found.. If he comes, please tell him to see me. --> Should he come, plese tell him to see me. . . . . . . đảo ngữ + Câu điều kiện. Câu điều kiện loại 1: Should + chủ ngữ + động từ… Câu điều kiện loại 2: Were + chủ ngữ + …. Câu điều kiện loại 3: Had + Chủ ngữ + Phân từ II +…. . If I were you, I wouldn’t do like that. --> Were I you, I wouldn’t do like that. If I knew French, I would apply this position. --> Were I to know French, I would apply this position..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì to bear up= to confirm : xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in) brinn down = to land : hạ xuống bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel skipper 11-06-2008, 08:58 PM mình cũng có một số nữa sau Aadvance in : tấn tới advance on : trình bày advance to : tiến đến.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : hợp với answer for : chịu trách nhiệm về attend on(upon): hầu hạ attend to : chú ý Bback up : ủng hộ, nâng đỡ bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới become of : xảy ra cho begin with : bắt đầu bằng begin at : khởi sự từ believe in : tin cẩn, tin có belong to : thuộc về bet on : đánh cuộc vào Ccare for :thích, săn sóc catch up with : bắt kịp chance upon : tình cờ gặp close with : tới gần close about : vây lấy come to : lên tới consign to : giao phó cho cry for :khóc đòi cry for something : kêu đói cry for the moon : đòi cái ko thể cry with joy :khóc vì vui cut something into : cắt vật gì thành cut into : nói vào, xen vào Ddelight in :thích thú về depart from : bỏ, sửa đổi do with : chịu đựng do for a thing : kiếm ra một vật mình xin dừng tại đây và sẽ thêm sau :dancing-banana::dancing-banana::dancing-banana::dancing-banana: LONGNQ 13-06-2008, 05:44 PM Tôi muốn tìm 1 nơi đào tạo Anh ngữ tốt, các bạn có thể giúp tôi? loc_maihuong 18-06-2008, 05:37 PM Hôm nay mình gửi nốt các cụm từ mình bít nha Phasal verb C.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Call Call Call Call Call. in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i at : ghé thăm up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm off = put off =cacel : huỷ bỏ for : yêu cầu, mời gọi. Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of). Carry Carry Carry Carry. away : mang đi , phân phát on = go on : tiếp tục out ;tiến hành , thực hiện off = bring off : ẵm giải. Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì Chew over = think over : nghĩ kĩ Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau Come Come Come Come Come Come. over/ round = visit round : hồi tỉnh down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce ) down to : là do up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên up with : nảy ra, loé lên.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Come Come Come Come Come Come Come Come Come. up against : đương đầu, đối mặt out : xuất bản out with : tung ra sản phẩm about = happen across : tình cờ gặp apart : vỡ vụn , lìa ra along / on with : hoà hợp , tiến triển into : thừa kế off : thành công, long ,bong ra. Count on SB for ST : trông cậy vào ai Cut Cut Cut Cut Cut. back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) in : cắt ngang (= interrupt ) ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ up : chia nhỏ. Cross out : gạch đi, xoá đi D Die Die Die Die. away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) out / die off; tuyệt chủng for : thèm gì đến chết of : chết vì bệnh gì. Do Do Do Do. away with : bãi bỏ, bãi miễn up = decorate with : làm đc gì nhờ có without : làm đc gì mà không cần. Draw back : rút lui Drive at : ngụ ý, ám chỉ Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai Drop off : buồn ngủ Drop out of school : bỏ học E End up : kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Eat up : ăn hết Eat out : ăn ngoài F Face up to : đương đầu , đối mặt Fall back on : trông cậy , dựa vào Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau Fall through : = put off, cancel Fall off : giảm dần Fall down : thất bại Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì Fill in : điền vào Fill up with : đổ đầy Fill out : điền hết , điền sạch Fill in for : đại diện, thay thế Find out : tìm ra G Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get. through to sb : liên lạc với ai through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) into : đi vào , lên ( xe) in: đến , trúng cử off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành out of = avoid down : đi xuống, ghi lại sb down : làm ai thất vọng down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì to doing : bắt tay vào làm việc gì round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất along / on with = come along / on with st across : làm cho cái gì đc hiểu at = drive at back : trở lại up : ngủ dậy ahead : vượt trước ai away with : cuỗm theo cái gì over : vượt qu a on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai. Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Give st back : trả lại.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Give in : bỏ cuộc Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai Give up : từ bỏ Give out : phân phát , cạn kịêt Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị). Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go Go. out : đi ra ngoài , lỗi thời out with : hẹn hò through : kiểm tra , thực hiện công việc through with : kiên trì bền bỉ for : cố gắng giành đc in for : = take part in with : phù hợp without : kiêng nhịn off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) off with = give away with : cuỗm theo ahead : tiến lên back on one ‘ s word : không giữ lời down with : mắc bệnh over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng up : tăng , đi lên , vào đại học into ; lâm vào away : cút đi , đi khỏi round : đủ chia on : tiếp tục. Grow out of : lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành H Hand Hand Hand Hand Hand. down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) in : giao nộp ( bài , tội phạm ) back : giao lại over: trao trả quyền lực out : phân phát(= give out). Hang Hang Hang Hang. round : lảng vảng on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại up ( off) : cúp máy out : treo ra ngoài.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hold Hold Hold Hold. on off = put off on: cầm máy back : kiềm chế up : cản trở / trấn lột. J Jump Jump Jump Jump Jump. at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội at a conclusion : vội kết luận at an order : vội vàng nhận lời for joy : nhảy lên vì sung sướng into ( out of) : nhảy vào ( ra). K Keep Keep Keep Keep Keep Keep Keep Keep. away from = keep off : tránh xa out of : ngăn cản sb back from : ngăn cản ai không làm gì sb from = stop sb from sb together : gắn bó up : giữ lại , duy trì up with : theo kip ai on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì. Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out : hạ gục ai loc_maihuong 18-06-2008, 05:39 PM nữa nè bà con L Lay down : ban hành , hạ vũ khí Lay out : sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of Let sb down : làm ai thất vọng Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off : tha bổng cho ai Lie down : nằm nghỉ Live up to: sống xứng đáng với Live on : sống dựa vào.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Lock up: khóa chặt ai Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look Look. after : chăm sóc at ; quan sát back on: nhớ lại hồi tưởng round : quay lại nhìn for: tìm kiếm forward to ving: mong đợi , mong chờ in on : ghé thăm up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) into : xem xét , nghiên cứu on : đứng nhìn thờ ơ out : coi chừng out for : cảnh giác với over : kiểm tra up to : tôn trọng dowm on : coi thường. M Make Make Make Make. up : trang điểm, bịa chuyện out : phân biệt up for : đền bù, hoà giải với ai the way to : tìm đường đến. Mix out :trộn lẫn , lộn xộn Miss out : bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out : chuyển đi Move in: chuyển đến O Order SB about ST: sai ai làm gì Owe st to sb : có đc gì nhờ ai P Pass away = to die.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to : truyền lại Pass out = to faint : ngất Pay sb back : trả nợ ai Pay up the dept : trả hết nợ nần Point out : chỉ ra Pull Pull Pull Pull Pull. back : rút lui down = to knock down : kéo đổ , san bằng in to :vào( nhà ga ) st out : lấy cái gì ra over at : đỗ xe. Put Put Put Put Put Put Put Put Put Put Put Put. st aside : cất đi , để dành st away : cất đi through to sb : liên lạc với ai down : hạ xuống down to : lí do của on : mặc vào ; tăng cân up : dựng lên , tăng giá up with : tha thứ, chịu đựng up for : xin ai ngủ nhờ out : dập tắt st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài off : trì hoãn. R Run Run Run Run Run Run Run. after : truy đuổi away/ off from : chạy trốn out (of) : cạn kiệt over : đè chết back : quay trở lại down : cắt giảm , ngừng phục vụ into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào. Ring after : gọi lại sau Ring off : tắt máy ( điện thoại ) S Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Send back : trả lại Set Set Set Set. out / off : khởi hành , bắt đầu in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) up :dựng lên sb back: ngăn cản ai. Settle down : an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đến tới Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : sập tiệm , phá sản Shut up : ngậm miệng lại Sit round : ngồi nhàn rỗi Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Slown down : chậm lại Stand Stand Stand Stand. by: ủng hộ ai out : nổi bật for : đại diện, viết tắt của, khoan dung in for : thế chỗ của ai. Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn Stay on at: ở lại trường để học thêm loc_maihuong 18-06-2008, 05:40 PM T Take away from : lấy đi, làm nguôi đi Take after : giống ai như đúc Take sb / st back to : đem trả laị.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Take down : lấy xuống Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai Take in : lừa gạt ai , hiểu Take on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích Talk sb into st : thuyết phục ai Talk sb out of : cản trở ai Throw away : ném đi , vứt hẳn đi Throw out; vứt đi, tống cổ ai Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ Try on: thử ( quần áo ) Try out : thử...( máy móc ) Turn Turn Turn Turn Turn Turn Turn. away= turn down : ;từ chối into : chuyển thành out; sx , hoá ra là on / off: mở, tắt up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) up: xuất hịên , đến tới in: đi ngủ. U Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt W Wait for : đợi Wait up for; đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out Watch out for : = look out for Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Wear sb out = exhaust sb Work off : loại bỏ Work out; tìm ra cách giải quyết Work up : làm khuấy động Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb Write down : viết vào. 1. value (n) : giá trị 2. equation (n) : phương trình 3. inequation (n) : bất phương trình 4. solution / root (n) : nghiệm 5. parameter (n) : tham số 6. product (n) : tích 7. area (n) : diện tích 8. total surface area (n) : diện tích toàn phần 9. prism (n) : hình lăng trụ 10. isosceles (adj) : cân Isosceles triangle : tam giác cân Isosceles trapezoid : hình thang cân 11. square root (n) : căn bậc hai 12. altitude (n) : đường cao 13. polygon (n) : đa giác 14. interior angle (n) : góc trong 15. intersect (v) : cắt nhau 16. parallelogram (n) : hình bình hành 17. diagonal (n) : đường chéo 18. circle (n) : đường tròn, hình tròn 19. cube (n) : hình lập phương, hình khối 20. coordinate axis (n) : trục tọa độ 21. speed (n) : tốc độ, vận tốc.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> 22. average (adj/n) : trung bình 23. base (n) : cạnh đáy 24. pyramid (n) : hình chóp 25. solid (n) : hình khối 26. increase (v) : tăng lên 27. decrease (v) : giảm đi 28. distance (n) : khoảng cách 29. quotient (n) : số thương 30. remainder (n) : số dư 31. perimeter (n) : chu vi 32. volume (n) : thể tích 33. consecutive (adj) : liên tiếp 34. numerator (n) : tử số 35. denominator (n) : mẫu số. BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU CÓ ĐÁP ÁN Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, không thay đổi dạng của từ cho sẵn. Exercise 1: 1. I suffered from obsessive and agonising thoughts. Prey ……………………………………………………………………………………………… 2. He can hardly read at all. Virtually ……………………………………………………………………………………………… 3. He can speak French well enough to go to the conference. Fluent ……………………………………………………………………………………………… 4. His arrival was completely unexpected. Took ……………………………………………………………………………………………… 5. The first sign of the disease is a feeling of faintness. Onset ……………………………………………………………………………………………… 6. He began by giving us a summary of his progress so far. Outset ……………………………………………………………………………………………… 7. As an antidote to their disappointment, he bought them ise-cream. Offset ……………………………………………………………………………………………… 8. I travel by bus only when I have no alternative. Resort ……………………………………………………………………………………………… Exercise 2:.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1. Sarah wore dark glasses so that no one would recognise her. Avoid ……………………………………………………………………………………………… 2. Anne was afraid the neighbours would despire her for not having a washing machine. Look ………………………………………………………………………………………….. 3. If only you had tried harder you might have passed the exam. Effort ……………………………………………………………………………………………… 4. ‘I wonder if you could possibly open the door for me?’mind ……………………………………………………………………………………………… 5. It might be better if that paragraph was omitted. Leave ……………………………………………………………………………………………… 6. Bill reckoned that his success was due to incredible luck. Put ……………………………………………………………………………………………… 7. Why not tell him the truth and be finished with it? Get ……………………………………………………………………………………………… 8. Martin had difficulty in accepting the loss of his money. Hard ……………………………………………………………………………………………… 9. It wasn’t my intention to upset you. Mean ……………………………………………………………………………………………… 10. The children pestered ur for sweets. Kept ……………………………………………………………………………………………… Exercise 3: 1. They don’t mind which film they go to. Matter ……………………………………………………………………………………………… 2. He continued his story, even though no one was listening. Went ……………………………………………………………………………………………… 3. If I were left alone, I’d finish the job quickly. Interrupting ……………………………………………………………………………………………… 4. The notice said that you could not smoke in class. Forbidden ……………………………………………………………………………………………… 5. My mother did not like my new shoes. Disapproved ……………………………………………………………………………………………… 6. She was dismissed because her typing was poor. Lost ……………………………………………………………………………………………… 7. He spoke confidently and that impressed me. Which ……………………………………………………………………………………………… 8. She doesn’t know the difference between margarine and butter. Tell ……………………………………………………………………………………………… 9. He is famous for his vast knowledge of primitive religion. Authority ……………………………………………………………………………………………… 10. He took no part in the discussion. Contribute ……………………………………………………………………………………………… Exercise 4: 1. How do you explain the difference between the two witnesses’ stories? Account.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> ……………………………………………………………………………………………… 2. He is certainly not stupid. Means ……………………………………………………………………………………………… 3. ‘You don’t appreciate me,’ she complained. Granted ……………………………………………………………………………………………… 4. After the death of the giant they lived in peace. Once ……………………………………………………………………………………………… 5. The man in that painting bears a strong resemblance to my uncle. Reminds ……………………………………………………………………………………………… 6. Someone has stolen her bicycle. Had ……………………………………………………………………………………………… 7. People know they were spies. Known ……………………………………………………………………………………………… 8. I found it when I was looking through some old papers. Came ……………………………………………………………………………………………… 9. We didn’t go in case we were recognised. Fear ……………………………………………………………………………………………… 10. After two hours the bridegroom still hadn’t appeared. Sign ……………………………………………………………………………………………… Exercise 5: 1. We could just discern the buildings through the fog. Make …………………………………………………………………………………………….. 2. It is my strong belief that John was responsible. Suspect …………………………………………………………………………………………….. 3. He has a good relationship with all his students. Gets ……………………………………………………………………………………………… 4. His rude behaviour is too much for me. Put …………………………………………………………………………………………….. 5. The meeting was well attended. Turned …………………………………………………………………………………………….. 6. It was obvious that the old house was past its prime. Days …………………………………………………………………………………………….. 7. As a boy, he was a ragular churchgoer. Used …………………………………………………………………………………………….. 8. How likely is it she will pass the exam? Chances …………………………………………………………………………………………….. 9. The film didn’t come up to my expectations. Short …………………………………………………………………………………………….. 10. I can’t stand that dreadful noise any longer. Enough ……………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĐÁP ÁN Exercise 1: 1. I was a prey to obsessive and agonising thoughts. 2. He is virtually unable to read. 3. His French is fluent enough to go to the conference. 4. His arrival took us by surprise. 5. The onset of the disease is shown by a feeling of faintness. 6. At the outset, he gave us a summary of his progress so far. 7. To offset their appointment, he bought them ice-cream. 8. I resort to travelling by bus only when I have no alternative. Exercise 2: 1. Sarah wore dark glasses to avoid being recognised. 2. Anne was afraid the neighbours would look down on her for not having a washing machine. 3. If only you had made an effort you might have passed the exam. 4. Would you mind opening the door for me? 5. It might be better to leave out that paragraph. 6. Bill put his success down to incredible luck. 7. Why not tell him the truth and get it over with? 8. Martin found it hard to accept the loss of his money. 9. I didn’t mean to upset you. 10. The children kept on asking us for sweets. Exercise 3: 1. It doesn’t matter to them which film they go to. 2. He went on with his story even though no one was listening. 3. If you didn’t keep interrrupting I’d finish the job quickly. 4. The notice said that smoking in class was forbidden. 5. My mother disapproved of my new shoes. 6. She lost her job because her typing was poor. 7. The confident way in which he spoke impressed me. 8. She can’t tell margarine from butter..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 9. He is an authority on primitive religion. 10. He didn’t contribute to the discussion. Exercise 4: 1. How do you account for the difference between the two witnesses’story? 2. He is by no means stupid. 3. ‘You take me for granted,’ she complained. 4. Once the giant died they lived in peace. 5, The man in that painting reminds me very much of my uncle. 6. She has had her bicycle stolen. 7. They were known to be spies. 8. I came across it when I was looking through some old papers. 9. We didn’t go for fear of being recognised. 10. After two hours there was still no sign of the bridegroom. Exercise 5: 1. We could just make out the buildings through the fog. 2. I strongly suspect that John was responsible. 3. He gets on well with all his students. 4. I can’t put up with his rude behaviour. 5. A lot of people turned up for the meeting. 6. The old house had seen better days. 7. As a boy, he used to go to church regularly. 8. What are her chances of passing the exam? 9. The film fell short of my expectations. 10. I have had enough of that dreadful noise.. DERIVATIVES or WORD FORMATION.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1- a/ an/ the/ this/these/ those/ my ..their + Noun Phrase: - Noun phrase có Noun là từ cuối cùng, trước nó là một hoặc vài Adj, trước Adj là Adv. Eg: This is a _______________ girl. (beauty) Sau a là Noun Phrase với danh từ girl, trước đó sẽ là Adj. This is his __________ organized room. (good) Noun Phrase này có danh từ là room, organized là V3 cũng coi như Adj, vậy từ trước đó sẽ là Adv. 2/ Prepositions + Noun Phrase: Eg: He is fond of _____________ places. (peace) . - Lưu ý đừng bị nhầm với mẫu của verb form (sau giới từ dùng Ving) 3/ Chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (Object) = Noun Phrase. Eg: She likes ________________ men. (care) . _____________ driving always causes accidents. (care) . Money can’t buy _______________ (happy). 4/ Linking verbs (be – look – seem – feel …) + Adj Phrase: - Adj phrase có Adj ở vị trí cuối cùng, trước nó chỉ còn Adv miêu tả cho Adj đó. Eg: The city was _____________ destroyed. (complete). She looks ____________ (wonder). 5/ S + V + O + ?: - S + V + O + Adv: Adv miêu tả cho Verb Eg: She drives the car ________________ (good). - S + V + O + Adj: Adj miêu tả cho Object vốn dĩ là Noun Eg: She found the test ________________ for her. (ease). Đối với S V O ta phải dịch rồi mới làm. 6/ Intransitive verb + Adv: - Intransitive verb (nội động từ) là những động từ không cần Object. Ví dụ: go – walk – smile … Eg: We walked _________________ (slow). - Ngoài ra Adv có thể đứng trước Verb, giữa Auxiliary verb và Ordinary verb, hoặc ngay đầu câu: Eg: We ___________________ go out after dinner. (usual) They can’t _____________________ get good marks. (frequent).
<span class='text_page_counter'>(49)</span> ________________________, the Vietnamese celebrate Tet in late Jan or early Feb. (tradition) Trên đây là sáu cách xác định cơ bản. Tuy nhiên để thông thạo derivatives chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn. Thứ nhất là phải dịch mới biết chắc. Thứ hai là phải lập từ điển derivatives theo 4 cột V – N – Adj – Adv. Thứ ba là có thể có nhiều từ cùng một từ loại khiến ta phải lựa chọn về ý nghĩa. Người học giỏi không bao giờ phải học vị trí từ mà họ chỉ cần dịch đúng vì chỉ có mấy nguyên tắc cơ bàn sau: S / O phải là Noun phrase, miêu tả N phải là Adj, miêu tả Verb phải là Adv, miêu tả Adj phải là Adv Eg: They paid only $10 for such a big cake. It is so _____________________ (expense).
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Practice: 1- We like their ___________________ (friendly). 2- The ________________ between Vietnam and China is good. (friend) 3- They seem to be ________________. We dislike them. (friend) 4- There will be a ___________________ in this street. (meet) 5- We saw ___________________ girls there. (beauty) 6- The garden is ________________ with trees and flowers. (beauty) 7- They enjoy the ___________________ atmosphere here. (peace) 8- The ___________________ unit of currency is the Ringit. (Malaysia) 9- In ___________________, there are other religions. (add) 10They like Pho Bo. ________________, they enjoy Bun Bo. (add) 11The ___________________ anthem of Viet Nam is sung. (nation) 12There is an ________________ match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation) 13The language of ___________________ is Bahasa Malaysia. (instruct) 14Ao Dai is the ___________________ dress of Vietnamese women. (tradition) 15___________________, Ao Dai is worn by women. (tradition) 16To Huu is a famous___________________ (poetry). His ________________ are interesting. 17Ao Dai is always ___________________ (fashion) 18Jeans are ___________________ made from cotton. (complete) 19The ___________________ from Genoa enjoyed wearing jeans. (work) 20___________________ of clothes always goes up. (sell) 21At the ___________________ to the village, we saw the accident. (enter) 22They had an ___________________ day by the river. (enjoy) 23They are ___________________ - qualified teachers. (good) 24We need further ___________________ (inform) 25This book is very ________________ (inform) 26Look at the ___________________. Rain Bi looks handsome. (advertise) 27It is an ___________________ program. (interest) 28The song is ________________ to me. (interest) 29We felt ________________ in the show. (interset) 30English is his ___________________ . (nation) 31It is cheap. It’s ___________________ (expensive) 32___________________ TV is available now. (interact) 33The ________________ between this computer and the others is good. (interact) 34The ___________________ of TV is always fast. (develop) 35Libraries are helpful in ________________ children’s love for books. (develop).
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 36The Internet has ___________________ developed nowadays. (increase) 37The Internet is one of the most important ___________________ of our life. (invent) 38Everyone has their ___________________ which are hardly recognized by themselves. (limit) 39The website is not ___________________ for teenagers. It’s ________________ (use) 40Their ___________________ is always good. (communicate) 41She is a ________________ girl. (communicate) 42Listen ___________________ please. (care) 43We’re ___________________ that our environment is spoiled. (disappoint) 44Our boys play ________________ today. (disappoint) 45We’re worried about the ___________________ here. (pollute) 46This river is extremely ___________________. (pollute) 47A ___________________ faucet may waste 500 liters of water a month. (drip) 48In Viet Nam, electricity, gas, and water are not only ________________ but also _______________ (lux/ need) 49Her appearance is ________________ today. (need) 50Farm ___________________ are always exported. (produce) 51This plant’s ________________ is high, so it attracts a lot of investment. (produce) 52The ________________ of this machine requires the latest techniques. (produce) 53This energy-___________________ bulb is not cheap. (save) 54The ___________________ are requiring us to repair the machines. (consume) 55Watching Korean films on TV is a time-___________________ activity. (consume) 56Water ________________ is increasing this summer. (consume) 57The ___________________ of the model attracts us. (efficient) 58They are working ________________, so we are ________________. (effect / satisfy) 59Life always needs a lot of ___________________. (innovate) 60The ___________________ are cleaning the beach. (conserve) 61___________________, our environment must be protected. (ultimate) 62Tet is the most important ___________________ in Viet Nam. (celebrate) 63Fruits’ festival in Suoi Tien park is a very ___________________ activity. (joy) 64Look at the ___________________ bulbs. They are so beautiful. (color).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 65My ___________________ are so strong that the word “love” can’t describe them. (feel) 66The ___________________ ___________________ caused a lot of bad effects. (volcano/ erupt) 67Our ___________________ have not warned our fishermen about the Chanchu typhoon carefully. (science) 68A ________________ eruption occurred here last night. (disaster) 69The beach is full of all kinds of ________________. (pollute) 70He used all his ____________ to force the door open. STRONG 71The police are interested in the sudden ____________ of the valuable painting. APPEAR 72My teacher ____________ me to take this examination. COURAGE 73Recently health foods have increased in ____________. POPULAR 74The old lady hid all her ____________ under the floor. SAVE 75Your money will be refunded if the goods are not to your complete ____________. SATISFY 76The council has promised to deal with the problem of ____________ among young people. EMPLOY 77Tung had eaten so much he had to ____________ his belt. LOOSE 78The dictionaries are with the other ____________ books. REFER 79I had to check the wages in ____________ to my normal work. ADD 80He was very ____________ of the work he had done. PRIDE 81There is a ____________ of 10% in the amount of money available for buying new books. REDUCE 82He is interested in the ____________ old buildings. PRESERVE 8326. Saucepans are sold in the ____________ goods department. HOUSE 84'Friends of the Earth' is concerned about the ____________ of the natural environment. CONSERVE 85Thousands of people have been made ____________ by the war. HOME 86He wouldn't listen to her repeated ____________, so in the end she went. REFUSE 87The teacher gave his students ____________ to leave the classroom. PERMIT.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> 88He grew up poor, but he overcame all difficulties and ____________ to become one of the most successful actors in Vietnam. HARD 89They said 'good-bye' to each other just because of some minor ____________. UNDERSTAND 90He is old. He's getting ____________, and his ____________ often makes a lot of trouble. FORGET 91This table may break under a lot of ____________. PRESS 92Dr. Jones is a well-known ____________. He has written several novels, one of which was about the ____________ meeting between the great leaders at Yalta in 1945. HISTORY 93You should go on a diet. You're a bit ____________. WEIGH 94The car is a complete write-off. It is quite ______________. REPAIR 95That little boy has a _____________ of cakes. MOUTH 96The Saigon Giai Phong is a ____________ newspaper. DAY 97She is from Tel Aviv. She is ____________. ISRAEL 98Mary looks ____________ about something. She looks ___________ at everything. WORRY 99I can't believe you, what you say is quite ____________. LOGIC 100He is an ____________ doctor who just graduated from the medical school last year. EXPERIENCE. ADJECTIVES ENDING IN –ING AND –ED.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> 1. amazed/amazing 2. amused/amusing 3. annoyed/annoying 4. bored/boring 5. bothered/bothering 6. confused/confusing 7. depressed/depressing 8. disappointed/disappointing 9. discouraged/discouraging 10.. displeased/displeasing. 11.. dissatisfied/dissatisfying. 12.. distinguished/distinguishing. 13.. embarrassed/embarrassing. 14.. encouraged/encouraging. 15.. exhausted/exhausting. 16.. excited/exciting. 17.. fascinated/fascinating. 18.. frightened/frightening. 19.. horrified/horrifying. 20.. interested/interesting. 21.. moved/moving. 22.. pleased/pleasing. 23.. relaxed/relaxing. 24.. satisfied/satisfying. 25.. shocked/shocking. 26.. surprised/surprising. 27.. terrified/terrifying. 28.. thrilled/thrilling. 29.. tired/tiring. 30.worried/worrying.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó) to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai) to deal in: buôn bán (cái gì) to denounce against: tố cáo chống lại (ai) to differ from: bất đồng về to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì) to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó) to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai) to look at: nhìn vào to look after: chăm sóc (ai) to knock at: gõ (cửa) to listen to: lắng nghe (ai) to laugh at: cười (cái gì) to smile on: (mỉm) cười (với ai) to smile at: cười chế nhạo (ai) to move to: dời chỗ ở đến to part with: chia tay ai (để từ biệt) to shoot at: bắn vào (một mục tiêu) to take after: trông giống với to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai) to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh) to watch over: canh chừng.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp to talk to: nói chuyện với (ai) to sympathize with: thông cảm với (ai) to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro) to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì to travel to: đi đến (một nơi nào đó) to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó) to search for: tìm kiếm to set up: thành lập (một doanh nghiệp) to shake with: run lên vì (sợ) to shelter from: che chở khỏi to set on fire: phát hoả, đốt cháy to point at: chỉ vào (ai) to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì to pay for: trả giá cho to join in: tham gia vào, gia nhập vào to take part in: tham gia vào to participate in: tham gia to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay to get in a taxi: lên xe tắc xi to fill with: làm đầy, lắp đầy.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> to get to: đến một nơi nào đó to combine with: kết hợp với to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó) to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. ) to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... ) to break into: đột nhập vào to begin with: bắt đầu bằng to believe in: tin tưởng ở to belong to: thuộc về to think about: nghĩ về to give up: từ bỏ to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào to insist on: khăng khăng, cố nài to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó) to put off: trì hoãn, hoãn lại to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào to approve of: tán thành về to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục to object to: phản đối (ai) to look forwad to: mong đợi (điều gì).
<span class='text_page_counter'>(58)</span> to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về to confess to: thú nhận với (ai) to count on: trông cậy vào to worry about: lo ngại về (cái gì) --To be based on st: dựa trên cơ sở gì To act on st: hành động theo cái gì To call on sb: ghé vào thăm ai To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì To comment on st: bình luận về cái gì To concentrate on st: tập trung vào việc gì To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st: quyết định về cái gì To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì Những động từ luôn đi với giới từ from To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai To demiss sb/st from: giải tán cái gì To draw st from st: rút cái gì To emerge from st: nhú lên cái gì To escape from ..: thoát ra từ cái gì To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai To suffer from: chịu đựng đau khổ To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai To be different from st: khác về cái gì To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì To be safe from st: an toàn trong cái gì To be resulting from st do cái gì có kết quả Những động từ luôn đi kèm với giới từ in To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st: sử dụng về cái gì To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì To discourage sb in st: làm ai nản lòng To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì To help sb in st: giúp ai việc gì To include st in st: gộp cái gì vào cái gì To indulge in st: chìm đắm trong cái gì To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì To involed in st: dính lứu vào cái gì To persist in st: kiên trì trong cái gì To share in st: chia sẻ cái gì To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai To be deficient in st: thiếu hụt cái gì To be fortunate in st: may mắn trong cái gì To be honest in st /sb: trung thực với cái gì To be enter in st: tham dự vào cái gì To be weak in st: yếu trong cái gì Những từ đi kèm với giới từ with To angry with sb: giận dỗi ai To be busy with st:bận với cái gì To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì To be content with st: hài lòng với cái gì To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì To be crowded with: đầy ,đông đúc To be patient with st:kiên trì với cái gì To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với To be popular with: phổ biến quen thuộc Những từ đi kèm với giới từ to: To be close to st: sát gần vào cái gì . To be close to st: sát gần vào cái gì To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai To be dear to sb: quý giá đối với ai To be cruel to sb: độc ác với ai To be aqual to: ngang bằng với To be faithful to: trung thành với To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì To be harmful to st: có hại cho cái gì To be indifferent to st: hờ hững với cái gì.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> To be inferior to st: dưới tầm cái gì To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì To surrend to sb: nộp mình cho ai To be new to sb: mới với ai To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai To be obvious to sb: hiển nhiên với ai To be previous to st: diễn ra với cái gì To be rude to sb: thô lỗ với ai To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì To be similar to st: tương tự cái gì To be useful to st: có lợi cho cái gì Những từ đi theo giới từ at To be bad at st:yếu kém về cái gì To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì To be efficient at st:có năng lực về cái gì To be expert at st: thành thạo về cái gì To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai To be quick at st: nhanh chóng về cái gì To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì To be skillful at st: khéo léo cái gì Những từ đi theo giới từ for: To be eager for st: say sưa với cái gì To be eager for st: say sưa với cái gì To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì To be qualified for: có đủ tư cách To be qualified in st: có năng lực trong việc gì To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì To be sufficient for st: vừa đủ cái gì To be sorry for sb: xin lỗi ai To be thankful for sb: cám ơn ai To be valid for st: giá trị về cái gì To be invalid for st: không có giá trị về cái gì To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì Những từ đi kèm với giới từ about To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì To be curious about st: tò mò về cái gì To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì To be uneasy about st: không thoải mái Những từ đi kèm với giới từ on To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì To be keen on st: mê cái gì.
<span class='text_page_counter'>(62)</span>