Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cuoi nam lop 5 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Mường Chiên Họ tên học sinh:………………………… Lớp: ……………………………………. Điểm. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 5 Năm học 2016 - 2017. Lời phê của thầy cô giáo. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số 65,982 đọc là: a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. b. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. d. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là a. 1103,67 b. 1003,67 c. 1030,67. d. 1300,67. Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là a. 23 b. 567 c. 23,567. d. 67. Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số a. 3 b. 4 c. 2. d. 6. Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số 5. thập phân 10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách a. Bắc. 5 - 10. b. Trung. 5 + 10. c. Nam. 5 x 10. d. Tây. 5 : 10. Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014 a. 12,012 b. 012,013 c. 12,015. d. 12,006. Câu 7. Khi bác Hùng nói: “Con gà này nặng một cân rưỡi” thì chúng ta hiểu con gà đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam a. 1,1 kg b. 1,2 kg c. 1,5 kg c. 0,5 kg Câu 8. Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là a. 128,76 b. 1,2876.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. 1287,6. d. 12876. Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng a. Xuân làm: 26 : 13 x 100 b. Hạ làm: 13 : 26 x 100 c. Thu làm: 13 + 26 x 100 Câu 10. 45 phút bằng bao nhiêu giờ? a. 75 giờ c. 0,75 giờ. d. Đông làm: 23 – 26 : 100 b. 57 giờ d. 0,075 giờ. Bài 11. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: a. 4,8 cm2 b. 4,8 c. 8,4 cm2 c. 48 cm2 Câu 12. Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: a. 15 cm2 b 25 cm2 . c. 75 cm2 d 125 cm2 a= . 5cm B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 84,6m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?. b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?.. Câu 14. Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH MƯỜNG CHIÊN. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI NĂM – LỚP 5 Năm học 2016 – 2017. Tổ chuyên môn khối 3-4-5 I. Phần trắc nghiệm khách quan Câu Ý đúng Điển. 1 c 0,5. 2 b 0,5. 3 b 0,5. 4 c 0,5. 5 d 0,5. 6 c 0,5. 7 c 0,5. 8 a 0,5. II. Phần tự luận Câu 13. (1điểm) Bài giải a) Diện tích đất trồng lúa là: (0,25điểm) 84,6 : 2 = 42,3 (m2) (0,25điểm) b) Số lượng lúa thu được là: (0,25điểm) 42,3 x 5,2 = 211,96 (kg) (0,25điểm) Đáp số: 211,96 kg Câu 4. (1 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm sô cam hái được là: (0,25điểm) 15 : 30 = 50% (0,5điểm) Đáp số: 50% (0,25điểm) Câu 15. (2 điểm). Bài giải Thời gian bạn Tuấn đi học là: (0,25điểm) 6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 phút = 0,75 giờ (0,5điểm) Quãng đường bạn Tuấn đi học là: (0,25điểm) 15 x 0,75 = 11,25 (km) (0,5điểm) Đáp số: 11,25 km (0,5điể. 9 b 0,5. 10 c 0,5. 11 a 0,5. 12 d 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI NĂM. Số Mức 1 Mạch kiến thức, câu và TN số TL kĩ năng KQ điểm Kiến thức ban đầu và kĩ năng thực hành tính với Số thập phân Kiến thức ban đầu và kĩ năng thực hành tính về Tỉ số phần trăm, thời gian. Tính diện tích, thể tích các hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.. Tổng. Mức 2 TNK Q. TL. Mức 3 TNK Q. TL. Mức 4 TN KQ. Tổng. TL. TNK Q. TL. Số câu. 4. 2. 2. 1. 8. 1. Số điểm. 2,0. 1,0. 1,0. 1,0. 4,0. 1,0. Số câu. 1. 2. 2. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. Số câu. 2. 2. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm. 4. 1. 2,0 1,0. 6. 2. 1. 1. 12. 3. 3,0. 1,0. 2,0. 1,0. 6,0. 4,0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×