Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

UNIT 1 Nice to see you again

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UNIT 1 Nice to see you again. (Rất vui được gặp lại bạn.). TIẾNG ANH LỚP 4 HỌC KỲ 1 Biên soạn: ThS. Nguyễn Thị Thuận - ĐT: 0969 953 568. Email & Facebook: Unit 1. Nice to see you again. Unit 6. Where is your school? Unit 2. I’m from Japan. Unit 7. What do you like doing? Unit 3. What day is it today? Unit 8. What subjects do you have today? Unit 4. When’s your birthday? Unit 9. What are they doing? Unit 5. Can you swim? Unit 10. Where were you yesterday? Unit 1. Nice to see you again. I. Vocabulary: 1. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều). 24. Your : của bạn. 2. Good evening : xin chào (vào buổi tối). 25. Teach (v): dạy. 3. Good morning: xin chào (vào buổi sáng). 26. Teacher(n) : thầy giáo, cô giáo. 4. Good night. 27. Classroom (n) : lớp học. : chúc ngủ ngon. 5. Nice to see you again : rất vui được gặp lại bạn.. 28. At school : ở trường. 6. How are you? : bạn có khỏe không?. 29. A / an : một. 7. It's nice to meet you : thật vui được gặp bạn. 30. Pupil (n) : học sinh. 8. See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai. 31. Have(v) : có. 9. See you later : hẹn gặp lại. 32. Many : nhiều. 10. Goodbye = bye. 33. America(n) : nước Mĩ. : chào tạm biệt. 11. Very(adv) : rất. 34. England(n) : nước Anh. 12. Well(adv) : tốt. 35. We're : chúng ta là. 13. Thank you : cảm ơn bạn. 36. Friend (n) : bạn bè. 14. And you? : còn bạn thì sao?= What about you?. 37. His : của anh ấy. 15. Too(adv) : cũng vậy. 38. Her : của cô ấy. 16. Sorry : xin lỗi. 39. Your : của bạn. 17. Late(adv) : trễ, muộn. 40. My : của tôi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. Yes : vâng, được. 41. Their : của họ, của chúng nó. 19. Come in (v) : vào đi. 42. Our: của chúng tôi. 20. Study (v) : học. 43. Student's card(n) : thẻ học sinh. 21. Primary : tiểu học. 44. Hometown(n) : quê hương. 22. Primary school : trường tiểu học. 45. Australia (n) : nước Úc.. 23. Greet(v) : chào hỏi, lời chào II. Grammar: 1) Cách giới thiệu tên mình: Cách 1: I am + tên mình. = I’m + tên mình. (I am Thuận). Cách 2: My name is + tên mình. = My name’s + tên mình. (My name is Thuận). 2) Cách giới thiệu tên người khác: -. Cách 1 giới thiệu 1 người khác: He/ She is + tên người khác. = She/He’s + tên người khác.= This/ That is + tên người khác(She is Hoa).. -. Cách 2 giới thiệu 1 người khác: Her/ His name is + tên người khác. = Her/ His name’s + tên người khác. (Her name is Hoa).. *Giới thiệu nhiều người khác: They are + tên người thứ 1, tên người thứ 2 …. + and + tên người cuối cùng. Hoặc:. Their names are + tên người thứ 1, tên người thứ 2 …. + and + tên người cuối cùng. They are Hoa, Lan, Mai and Nhi. = Their names are Hoa, Lan, Mai and Nhi.. 3) Cách hỏi thăm sức khỏe của ai đó và trả lời: (?) How + tobe + S? (+) S + tobe + (very) + adj (sức khỏe). Hoa: How are you, Lan? Lan: I am very well. And you? Hoa: I am not bad. Thanks. 4) Câu hỏi đoán với động từ TOBE và trả lời đúng hoặc không đúng: (?) Tobe + S + adj/N/adv….? Trả lời đồng ý: Yes, S + bobe./// Trả lời không đồng ý: No, S + tobe + not. Eg1. Is Huy tall? => Yes, he is.// No, he isn’t. Eg2. Is your school small? => Yes, it is. // No, it isn’t. Eg3. Are Huy and Nhi small? => Yes, they are. // No, they aren’t. III.. Exercises: (Bài tập). Bài tập 1. Complete and say aloud 1. _inda.. 2. He_ _o. 3. _ice.. 4. _ight.. Bài tập 2. Điền 1 trong 4 từ ở bài 1 vào chỗ còn thiếu ở các câu dưới..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Hi. I'm .............................. 3. .................to see you again.. 2. .......................... I'm Nam. 4. Good ....................., Mum. Bài tập 3. Thêm từ vào câu sau đó dịch câu đó sang Tiếng Việt 1. Good .......................... Nice to meet you. 2. Good .......................... See you again. Bài tập 4. Look and write 1. Mai / Vietnam/ hello / Tom / America.. 2. Huy / good morning / Nhi / meet Huy: Good morning, ........................... Mai: Hello. I'm .............. I'm. Nhi: .............................., .................... Nice to meet you.. from ................ 3. Good / Mum / night. Tom: ............... I'm ................... I'm from.................... Tom: ..............................., Mum. Mum: ...................night, Tom.. Bài tập 5. Khoanh đáp án đúng để hoàn thành bài hội thoại sau: Nam: Hello. I .................... Nam. A. am. I'm from ..................... What is your name? A. Vietnam Linda: Hi, ........................... name's Linda.. A. my. How ………….. you, Nam? Nam: ………… fine. Thank you. And you?. A. is A. He’s. B. is. C. are. B. England. C. English. B. I. C. her. B. are. C. am. B. She’s. C. I’m. Linda: I am very well. Thanks. Good .................... A. night. B. bye. C.afternoon. Nam: Bye. ………….. you tomorrow.. B. Sees. C. She. A. See. Bài tập 6. Viết về bản thân bạn 1. My name is ..................................................... 3. I'm .....................years old.. 2. I am from ....................................................... 4. My school is ................................................... BÀI TẬP UNIT 1. Trang 4 -> 7 Bài 1 . Điền những từ dưới vào các chỗ trống night. again. 1. Nice to see you ....................... 2. ......................morning, Miss Hien. Bài tập 2. Read and match. good. tomorrow 3. See you ..................... 4. Good ................... 1. Good morning, class.. A. Nice to see you, too.. 1………. 2. How are you, Mai?. B. Bye, Hoa. See you tomorrow.. 2………. 3. Goodbye, Miss Hien.. C. Good night.. 3……….. 4. Nice to see you again. D. Good morning, Miss Hien.. 4……….. 5. Good night.. E. I'm very well, thank you.. 5………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 3. Put the words in order. Then read aloud. 1. to/ see / you/ again / nice / ./. => ................................................................. 2. later / you / . / see. =>............................................................................. 3. I / . / well / very / am. => ............................................................................. 4. are / how / you / ?. => ................................................................. Bài tập 4. Read and complete thanks Nam:. fine. afternoon. hi. how. Good ......................................., Miss Hien.. Miss Hien: .........................., Nam. ..................are you? Nam:. I'm ........................, thank you. And you?. Miss Hien: Fine, .......................... Bài tập 5. Read and circle the correct answer. Hello, my name is Le Huy. I am from Ha Noi. I study at Tran Phu primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends. 1. Is Le Huy a primary pupil ?. A. Yes, he is. 2. Is his school in Ha Noi?. A.Yes, it is. b. No, it isn't. 3. Is his school small?. A. Yes, it is. b. No, it isn't. A. Yes, she is. b. No, she isn't. 4. Is Linda his friend? Bài 6. Điền một từ cho sẵn vào câu the. b. No, he isn't. does. is. hobby. dancing. October. from. playing. go. the. 1. She can play............piano.. 6. His birthday is in ........................... 2. Her name ................. Hoa. 7. My hobby is ............................. 3. What ..................she do?. 8. She is ..................... America. 4. Her ..........................is singing.. 9. Let's ...................to school.. 5. What's ..................date today? 10. I like ....................the piano Bài 7. Chia động từ tobe rồi chuyển sang phủ định và nghi vấn, sau đó trả lời theo 2 cách 1. (+)I .................a student. 3. (+)She .....................from London. (-)..................................................... (-)..................................................... (?)..................................................... (?)..................................................... Trả lời: Yes, ………………………..// No, ……………………….. Trả lời: Yes, ………………………..// No, ……………………….. 2. (+)My hobby ....................singing.. 4. (+)Her mother ................from England. (-)..................................................... (-)..................................................... (?)..................................................... (?)..................................................... Trả lời: Yes, ………………………..// No, ……………………….. Trả lời: Yes, ………………………..// No, ………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×