Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra Vat li 6 Vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 6 I. Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau : Câu 1 : 1km = ? m A .1m B .10m C .100m D. 1000m Câu2 : Dùng thước nào sau đây để đo chiều rộng quyển sách hướng dẫn học Khoa học tự nhiên 6 là thích hợp nhất ? A .Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm B .Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 2cm C. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm D .Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm Câu3 : Đơn vị của khối lượng là: 3 A Mét (m) B . Niutơn(N) C . Mét khối (m ) D .Kilôgam(kg) Câu4 : Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết gì ? A.Thể tích hộp sữa B . Trọng lượng hộp sữa C .Trọng lượng của sữa trong hộp D. Khối lượng của sữa trong hộp Câu 5: Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào là đúng của các chất sau A. Lỏng-rắn-khí. B. Rắn- khí- lỏng. C. Rắn-lỏng- khí. D. Lỏng- khí- rắn. Câu 6: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của chất r¾n, câu kết luận không đúng là A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. C©u 7: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất,câu kết luận không đúng là: A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Câu 8: Tại sao ở chỗ tiếp xúc của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở: A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì khi nhiệt độ t¨ng thanh ray sẽ dài ra. C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. II. Tự luận: Bài 1 . Điền vào chỗ trống: a) 1kg = ....g b) 5 m3 = ....l c) 7 dm3= .....cc d) 3 lạng = ....kg Bài 2. Tại sao khi đun nước ta không nên đæ nước thật đầy ấm ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C D D C A C. 8 B. II. TỰ LUẬN: 6 điểm ĐÁP ÁN Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm a)1kg = 0,1 g b) 5 m3 = 0,005 l. c) 7 dm3= 1000 cc. BIỂU ĐIỂM 4 điểm d) 3 lạng = 0,3 kg. Bài 2. §Ó tr¸nh níc s«i trµn ra ngoµi do hiÖn tîng në v× nhiÖt cña chÊt láng. 2 ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×