Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 7 HKI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3 5  4 là Câu 1: Kết quả của phép tính 4. 15 A. 16. Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ? A. -1,5  Z Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?.  2,6 2,6.  2,6  2,6. A. B. Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là:. 5 B. 4 2 2 N B. 3.  2,6    2,6 . C. A. 1014. D. -2 5 R D. 6. C. N  Z.  ( 2,6) 2,6. D. C. 514. B. 25. x 1  3 4 là: Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức:. 5 C. 8. 4 B. 3 A. 9,533. D. 548 3 D. 4 C. 9,5. A.1 C.4 Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là: B. 9,6 D. 10 Câu 7: Nếu x 9 thì x = ? A. 81 B. 3 C. 18 D.  81 Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. MN  AB và I là trung điểm của AB B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. AB là trung trực của MN D. MN  AB Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì: A. Bằng nhau . B. Bù nhau. C. Kề bù nhau . D. Đối nhau Câu 10: Nếu a  b; c  b thì : A. a // c B. a cắt c C. a  c D. a // b Câu 11: Cho  ABC, biết ̂ = 450; Ĉ = 550, số đo góc ̂ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800 0   Câu 12: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết O3 145 .Số đo O2 bằng: A. 450 C. 1450. B. 900 D. 350. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính: 2 4  1 1    .1 . 81  2 a)  3  2 b) 3,5 + 4,2 + 5 + (  4,2) + (  3,5) 3 2 3 +2 − 8 a) 8. b). 2 1 2 1 .33 − . 8 5 3 5 3. 15 1 19 5 2   1  c) 34 3 34 7 3 2 1 3  4.    2 4 b) 3. Bài 3:(2 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9. 2 Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (  3); Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a) AOD BOD b) OD  AB a b b c = ; = và a − b+c=− 49 Bài 6: Tìm các số a, b, c biết rằng a) b) 2 3 5 4 a b c = = và a+2 b −3 c=−20 2 3 4 Bài 7: Biết rằng 17 l dầu hỏa nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc can 16 l hay không ? Bài 8: Biết 3 chiếc máy cày cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi năm chiếc máy cày như thế (cùng năng suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ? 3 2 3 3  1 1 1 1   x    x 2x  1   x  1  9  7 2 4 . 20 2 3. Bài 9: Tìm x biết a) 4 5 b, c) 4  d) Câu 10: Cho tam giác ABC. Từ trung điểm M của BC, kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC (E thuộc AB) . Chứng minh rằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Góc ACB bằng góc EMB. b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC. c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD. ĐÁP ÁN I TRẮC NGHIỆM : (3đ) mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D B B D C A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính: 2  1 1    .1 . 81  2 a)  3  2 1 1 .1 .9  2 = 9 4 1 1 2 = 2 1 3 = 2. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). 4 b) 3,5 + 4,2 + 5 + (  4,2) + (  3,5) =.  3,5  ( 3,5)   4, 2  ( 4, 2)  . 4 = 5 15 1 19 5 2   1  c) 34 3 34 7 3. 4 5. (0,25) (0,25đ). 8 A. 9 A. 10 A. 11 D. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15 19 1 2 5  ) (  ) 1 3 3 7 = 34 34 (0,25đ) 5 1 = 1-1- 7 (0,25đ) 5 1 = 7 (0,25đ) Bài 3:(2 điểm) . Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lând lượt là: a,b,c (. a b c   và a+b+c=120 7 8 9. Theo bài ra ta có : Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a b c a+b+c 120   =  5 7 8 9 7+8+9 24 a b c 5  a 35; 5  b 40; 5  c 45 7 8 9 Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg . 2 Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (  3); Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7 (0,5đ) f(-3) 2.32 -1 = 18-1= 17 (0,5đ) Bài 5: (2 điểm). ( Vẽ hình ghi GT,KLđúng 0,5đ) GT OA = OB ; Ô1 = Ô2 KL a) AOD BOD b) OD  AB. O. 1 2. A. D. B. a) Xét AODvàBOD có : OA = OB (gt) (0,5đ) Ô1 = Ô2 (gt) OD ( cạnh chung) Suy ra AOD =BOD (c.g.c) (0,25đ) b) Vì AOD BOD   nên ADO BDO (góc tương ứng) (1) (0,25đ) 0 ADO  B  DO  180 Mặt khác (2) (0,25đ) ADO  B  DO  0 90 Từ (1) và (2) Suy ra Nên OD  AB (đfcm) (0,25đ). (0,5đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×