Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 10/08/2016. Tuần 1 Tiết 1 CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A.(B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức. - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến. II. CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. - Phương pháp : Qui nạp, đàm thoại III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. - Tính các tích sau: a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5 1 3 b) (6xy2)( x y) 3 1 3 = 6xy2 x y = 2x4y3 3. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - GV hỏi : @ Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến? @ Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến? - Tính các tích sau: a) (-2x3)(x2) 1 3 b) (6xy2)( x y) 3 - GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - Phép nhân đơn thức với đa thức có §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA gì mới lạ, phải thực hiện như thế nà? THỨC Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 3 : Vào bài mới 1.Qui tắc: - Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) a/ Ví dụ : - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng 5x.(3x2 –4x + 1) trình bày 2 = 5x.3x + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau - Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức? b/ Qui tắc : (sgk tr4) - GV phát biểu và viết công thức lên A.(B+C) = A.B +A.C bảng 2.Áp dụng: - GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu Ví dụ : Làm tính nhân trên bảng 1 - GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân (-2x3).(x2 + 5x ) 2 các đơn thức với nhau, các đơn thức Giải (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(- có hệ số âm được đặt ở trong dấu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời tại chỗ: * Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ…) * Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ…) - HS làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng: a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 1 3 1 b)(6xy2)( x y)=6xy2 3 3 3 4 3 x y= 2x y - HS nghe hiểu và ghi nhớ. - HS nghe và chuẩn bị tâm thế học bài mới… - HS ghi vào vở. - HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình) - Một HS lên bảng trình bày 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau - HS phát biểu - HS nhắc lại và ghi công thức - HS tham gia nêu kết quả phép nhân các đơn thức - HS nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 ) = -2x5-10x4+x3 2 * Thực hiện ?2 1 1 3 x 3 y − x 2+ xy .6xy3 2 5 1 2 1 = 3x3y.6xy3+(x ).6xy3 + 2 5 6 xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 5 * Thực hiện ?3 1 S= [(5x+3) + (3x+y).2y] 2 = 8xy + y2 +3y Với x = 3, y = 2 thì S = 58 (m2). (. ). Bài tập 1 trang 5 Sgk 1 a) x2(5x3- x ) 2 2 2 b) (3xy– x2+ y) xy 3 1 c) (4x3 – 5xy +2x)(xy) 2. Bài tập 2 trang 5 Sgk Bài tập 3 trang 5 Sgk Bài tập 6 trang 5 Sgk. ngoặc tròn (…) Hoạt động 4 : Củng cố - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng) - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS - Đánh giá, nhận xét chung - Treo bảng phụ bài giải mẫu - Đọc ?3 - Cho biết công thức tính diện tích hình thang? - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Cho HS báo cáo kết quả … - GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài) Bài tập 1 trang 5 Sgk. - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại các giải. - Một HS làm ở bảng, HS khác làm vào vở - HS nộp bài theo yêu cầu - Nhận xét bài giải ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu sai) - HS đọc và tìm hiểu ?3 S = 1/2(a+b)h - HS thực hiện theo nhóm nhỏ - Đại diện nhóm báo cáo kết quả … - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở a) 5x5-x3-1/2x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - HS nhận xét bài ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu có sai). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà GV dặn dò, hướng dẫn: - HS nghe dặn - Học thuộc qui tắc Bài tập 2 trang 5 Sgk * Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn A.(B+C) = A.B +A.C sau đó thay giá trị Bài tập 3 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Qui tắc chuyển vế Bài tập 6 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.. * Đối với lớp điểm sáng: ................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ......... * Đối với lớp đại trà: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:………………………...................................................................................................……………… ....................................................................................................................................................................... - GV…………………...................................................................................................…………………… ........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Ngày 10/08/2016. Tuần 1 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. Tiết 2. I. MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng. - Phương án : Qui nạp – đàm thoại. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn - Treo bảng phụ, nêu câu hỏi - Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực thức với đa thức. (4đ) và biểu điểm hiện phép tính. 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Gọi một HS - Cả lớp làm vào vở bài tập. 3 a) 2x(3x – x + ½ ) - Kiểm tra vở bài tập vài em a) 6x4-2x+x 2 2 b) (3x – 5xy +y )(-2xy) - Đánh giá, cho điểm b) -6x3y+10x2y2-2xy3 - GV chốt lại qui tắc, về dấu - Nhận xét bài làm ở bảng §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc: a) Ví dụ : (x –2)(6x2 –5x +1) = x.(6x2 –5x +1) +(-2). (6x2-5x+1) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1 = 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 = 6x3 – 17x2 +11x – 2 b) Quy tắc: (Sgk tr7) ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 6x2 –5x + 1 x–2 2 - 12x + 10x –2 6x3 – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - GV vào bài trực tiếp và ghi - HS ghi vào vở tựa bài lên bảng Hoạt động 3 : Quy tắc - Ghi bảng: - HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách làm và (x – 2)(6x2 –5x +1) trả lời - Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào? * Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của - HS nghe hướng dẫn, thực hiện phép tính đa thức x-2 với đa thức 6x2và cho biết kết quả tìm được 5x+1 rồi cộng các kết quả lại - HS sửahoặc ghi vào vở - GV trình bày lại cách làm - HS phát biểu - Từ ví dụ trên, em nào có thể - HS khác phát biểu phát biểu được quy tắc nhân - HS nhắc lại quy tắc vài lần đa thức với đa thức - GV chốt lại quy tắc - HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở bảng – - GV nêu nhận xét như Sgk cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét ở bảng - Cho HS làm ?1 Theo dõi HS (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = làm bài, cho HS nhận xét bài = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 mẫu - HS đọc SGK - HS trả lời - Giới thiệu cách khác - Nghe hiểu và ghi bài (phần thực hiện - Cho HS đọc chú ý SGK phép tính theo cột dọc) - Hỏi: Cách thực hiện? - GV hướng dẫn lại một cách trực quan từng thao tác Hoạt động 4 : Aùp dụng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Áp dụng : ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 c) (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2. Bài tập 7 trang 8 Sgk Bài tập 8 trang 8 Sgk Bài tập 9 trang 8 Sgk. - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập vào phiếu học tập a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 d) (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 - HS thực hiện ?3 (tương tự ?2) - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 - GV nhận xét, đánh giá chung S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 Hoạt động 5 : Dặn dò - Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải - Bài tập 7 trang 8 Sgk * Áp dụng qui tắc - Bài tập 8 trang 8 Sgk * Tương tự bài 7 - Bài tập 9 trang 8 Sgk * Nhân đa thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị. - HS nghe dặn . Ghi chú vào vở - Xem lại qui tắc. - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị. * Đối với lớp điểm sáng: ................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ......... * Đối với lớp đại trà: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:………………………...................................................................................................……………… ....................................................................................................................................................................... - GV…………………...................................................................................................…………………… ........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×