Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.87 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề của Thầy Đinh Văn Hưng. Link dẫn dưới phần bình luận Bài tập trắc nghiệm hình học thi chọn học sinh giỏi tỉnh Câu 1: Rút gọn biểu thức E x y 1 x y 1 6 x y ta được kết quả là: 2 A) 2 C) 1 D) - 2 B) 6 x y 3. 3. 2. Câu 2: Cho x; y là hai số khác nhau sao cho x2 y y 2 x ; Giá trị của biểu thức K x 2 2 xy y 2 3x 3 y là: A) 4 B) - 4 C) 0 D) - 2 Câu 3: Cho. m n 32 x 19 2 ; Ta có tích m.n bằng: x 1 x 2 x x 2. A) - 300 B) 150 C) 200 D) 255 Câu 4: Tứ giác ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 6 cm; IA = 8 cm; IB = 4 cm; ID = 6 cm; Ta có AD bằng: A) 10 cm B) 125 cm C) 166 cm D) 170 cm Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 10cm; AC = 15cm. Một đường thẳng đi qua M thuộc cạnh AB và song song với BC, cắt AC ở N, sao cho AN = BM, khi đó độ dài của đoạn AM là: A. 3cm B. 6cm C. 5cm D. 4cm Câu 6: Cho tam giác ABC có A = 2 B ; AC = 9cm; BC = 12cm. Độ dài đoạn AB là: A. 7cm B. 16cm C. 8cm D. Đáp án khác Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 6cm; A = 1200. Độ dài đường phân giác AD của tam giác ABC là: A. 5 cm B. 2cm C. 3cm D. 6 cm Câu 8: Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng. 4 , tỉ số hai 9. hình chiếu của hai cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: A.. 2 3. B.. 16 81. C.. 4 9. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC =. D.. 9 4. 3 . Khi đó 5. tanB = A.. 3 4. B.. 4 3. C.. 21 35. D.. 35 21. Câu 10: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh a là: A.. a 3. B.. a 3 6. C.. a 3 2. D.. a 3 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án Câu 1 Cách giải nhanh: Vì đúng với mọi x và y nên ta chọn x-y=0 Thay vào ta có E=2 Câu 2 Cách giải nhanh x2 y y 2 x x2 y 2 x y 0 ( x y )( x y 1) 0 x y x y 1 K 4. Câu 3 Cách giải nhanh. m n 32 x 19 2 x 1 x 2 x x 2 mx nx 2m n 32 x 19 2 x2 x 2 x x2 m n 32; 2m n 19 m 17; n 15 m.n 255. Câu 4 Cách giải nhanh:. Công thức lượng giác a 2 b2 2ab.Cos( C) c2 Áp dụng vào AID ta có Cos( AIB )=. 11 16. 11 16 Áp dụng công thức vào tam giác AID ta có AD= 166. Vì AIB AID 180o Cos(AID) Cos(AIB) Câu 5 Cách giải nhanh:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Áp dụng ta lét. AM AN AM 15 3 AM .10 AN .15 AM 6 AB AC BN 10 2. Câu 6 Cách giải nhanh: Kẻ PG AE Xét AEC và ABC 2 đồng dạng (g.g) . AC BC EC 6.75 EC AC. Áp dụng tc đường pg ta có. AC AB AB 7 EC BE. Nhận xét : Ngoài ra ta có thể đánh giá khi không biết làm :vì A 2 B nên ta xét cạnh BC lớn nhất. Sau đó có thể thử AB=7 hoặc 8 để tìm ra kết quả. Câu 7 Cách giải nhanh: C1:Ta có thể sử dụng công thức nâng cao AD . AB. AC.Sin(A) A ( AB AC ).Sin( ) 2. CM Cho tam giác ABC bất kì. CMR AD . A ).2 2 ( AB AC ). AB. AC.Sin(.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SABC SACD SABD 1 A 1 A 1 . AB. AD.Sin( ) . AC. AD.Sin( ) . AB. AC.Sin A 2 2 2 2 2 A A Mà Sin(A) 2.Sin( ).Cos( ) (cái này có thể 2 2. tự chứng minh) AD.( AB AC ) AB. AC.Cos(. A ) 2. Suy ra dpcm AD=2 C2 Công thức lượng giác ở Câu 4 ta tính được BC= 27 Áp dụng tính chất pg tính được BD= 3 Áp dụng công thức lượng giác ở bài 4 BD 2 AD 2 AB 2 2. AB. AD.cos(60o ) AD 2. Câu 8 Cách giải nhanh Giả sử AB=4; AC=9 Tính BC, AH từ đó tính BH, CH suy ra tỉ lệ. Cách giải đúng Đặt AB=4a; AC=9a; Tương tự suy ra tỉ lệ Câu 9 Cách giải nhanh Đặt AC=3a, BC=5a, tính AB suy ra tỉ lệ. Câu 10.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ABC đều suy ra AM, CI, BH vừa. là trung tuyến vừa là phân giác 3 a 4 2 3 AO= AM a 3 6. Suy ra AM=.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>