Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Luyện tập Trang 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP: 2D. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY-CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:. TRẦN NGUYÊN MINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hát đầu giờ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . KIỂM TRA BÀI CŨ:. Khoanh vào hình tô màu. B. A Hình tô màu. C. là hình A và C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . KIỂM TRA BÀI CŨ:. ĐỌC BẢNG NHÂN 5 VÀ BẢNG CHIA 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . .  . .  . Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2017. Toán. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện tập 1. Tính nhẩm: (miệng). 10 25 30 50. : : : :. 5 5 5 5. = = = =. 15 : 5 = 45 : 5 =. 20 : 5 = 35 : 5 =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện tập 1. Tính nhẩm: (miệng). 10 : 5 = 2 5=5 30 : 5 = 6 5 = 10. 15 : 5 = 3. 20 : 5 = 4. 45 : 5 = 9. 35 : 5 = 7. 25 : 50 :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tập 2. Tính nhẩm: 5x2= x1= 10 : 2 = :5= 10 : 5 = :1=. 5x3=. 5x4=. 5. 15 : 3 =. 20 : 4 =. 5. 15 : 5 =. 20 : 5 =. 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện tập 2. Tính nhẩm:. 5 x 2 = 10 x1=5 10 : 2 = 5 5:5=1 10 : 5 = 3 5:1=5. 5 x 3 = 15. 5 x 4 = 20. 15 : 3 = 5. 20 : 4 = 5. 15 : 5 = 3. 20 : 5 = 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập 3. Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? Tóm tắt: 5 bạn: 35 quyển vở 1 bạn:…quyển vở?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện tập 3. Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? Bài giải : Số quyển vở mỗi bạn có là: 35 : 5 = 7 ( quyển vở) Đáp số: 7 quyển vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện tập Ai nhanh-Ai đúng. Trò chơi. A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY- CÔ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×