Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De suu tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: X là este đơn chức, mạch hở và Y là peptit tạo bởi các amino axit no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy 22,24 gam hỗn hợp E gồm X và Y rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 88 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 54,56 gam. Mặt khác, đun nóng 22,24 gam hỗn hợp E bằng lượng vừa đủ 280 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp các muối Z và 5,52 gam một ancol. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z ? A. 29,20% B. 32,82% C. 37,98% D. 31,36% Câu 2: Hòa tan hết 53,5 gam hỗn hợp gồm Ba và Na2O trong nước (dư) tạo thành dung dịch X và giải phóng 6,72 lit H2 (đktc). Chia X thành 2 phần: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Al2(SO4)3 tạo thành 57,54 gam kết tủa. - Phần 2 tác dụng với 100 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,5M và Ba(HCO3)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m ? A. 23,64 B. 35,46 C. 43,34 D. 49,25 HƯỚNG DẪN. 53,5  0,3.137  0,2 mol 62  dung dịch X ( Ba2+ 0,3 ; Na+ 0,4 và OH- 1 ) Phần 1 tác dụng với Al2(SO4)3 dư : Ba 2 3a BaSO 4 3a   10a      57,54  a  0,06 mol.  Na 4a  10a  233.3a  78. 3 Al(OH)3 OH  10a  3   2+ +  Phần 1 : ( Ba 0,18 ; Na 0,24 và OH- 0,6 ) Phần 2 : ( Ba2+ 0,12 ; Na+ 0,16 và OH- 0,4 ) Dung dịch bài cho : HCO3- 0,25 mol và Ba2+ 0,1 mol.  CO32- + H2O HCO3- + OH-  0,25 0,4 0,25 2+ 2  BaCO3 Ba + CO3  0,22 0,25 0,22  m = 0,22.197 = 43,34 gam. nBa = nH2 = 0,3 mol  nNa2O =. Câu 3: Hòa tan hết 46 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 trong 200 gam dung dịch HCl loãng thu được dung dịch X, nồng độ phần trăm của CuCl2 trong X bằng 7,683%. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gam bằng : A. 212,38 B. 229,6 C. 236,08 D. 192,29 Câu 4: Cho các phản ứng sau : 0. t  CH2=CH-COONa + CH3OH (1) CH2=CH-OCO-CH3 + NaOH  0. t  3C17H35COONa + C3H5(OH)3 (2) Triolein + 3NaOH  0. t  NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + NaOH (dư)  COOH + H2O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. t  CH3COONa + NH3 + H2O (4) CH3COONH4 + NaOH  (5) C6H5NH2 (anilin) + 2Br2  m-Br2C6H3NH2 + 2HBr Số phát ứng viết sai là : A. 1 B. 2 C. 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Sửa lại các phản ứng sai :. D. 4. 0. t  CH3-COONa + CH3CHO (1) CH2=CH-OCO-CH3 + NaOH  Hay CH3-COOCH=CH2 0. t  3C17H33COONa + C3H5(OH)3 (2) Triolein (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH  0. t  NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH (dư)  COONa + 2H2O (5) C6H5NH2 (anilin) + 2Br2  2,4,6-Br3C6H2NH2 + 2HBr Câu 5: Cho các phản ứng sau : t (a) (C17H35COO)3C3H5 + NaOH  o. Ni, t  (b) C6H12O6 (fructozơ) + H2  o. H  , to. (c) [C6H7O2(OH)3]n + H2O  giam (d) C2H5OH + O2 men  . , xt,p  B + 2H2O (e) H2N-CH(CH3)-COOH + 2H2N-CH2-COOH t o. Có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm tạo thành có thể hòa tan được Cu(OH)2/OH- : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Điện phân 800 ml dung dịch X gồm Fe2(SO4)3 0,15M và CuCl2 aM (điện cực trơ) sau một thời gian thu được dung dịch Y (có pH=1). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của aM là : A. 0,15 B. 0,20 C. 0,10 D. 0,25 HƯỚNG DẪN Fe3+ 0,24 mol và CuCl2 0,8a mol. pH = 1  [H+]=0,1M  nH+ = 0,1.0,8 = 0,08 mol. 25,6 gam rắn gồm Fe2O3 0,12 mol và CuO  nCuO =. 25,6  0,12.160 = 0,08 mol 80.  Cu2+ chưa điện phân (Y) = 0,08 mol. Bảo toàn electron quá trình điện phân : 0,24.1 + (0,8a – 0,08).2 = 1,6a + 0,08  a = 0,2M Câu 7: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn (chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại). Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm (X) bằng dung dịch HNO 3 (dư) thu được dung dịch Y và 0,09 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 26 . Cô cạn dung dịch Y, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong không khí đến khối 3 lượng không đổi thu được 67,8 gam hỗn hợp khí và hơi. Mặt khác, cho lượng X ở trên tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, cũng thu được 0,09 mol khí. Giá trị của m gam là : A. 18,64 B. 20,48 C. 23,96 D. 19,86 He bằng. HƯỚNG DẪN  Al du x Al to  X Fe  Fe3 O 4 y  Al2 O 3 . 0,06 3y 4y 3.  NO 0,06 Z  N 2 O 0,03  NO 2 x  Al O N O  2 3 2   to Y Fe(NO3 ) 3 3y   67,8 gam   2  NH NO z Fe O 3y O 2 4 3   2 3 2 H 2 O. HNO 3  Al(NO ) x 3 3. 4y 3 Bảo toàn electron : 0,06.3 + 3y.3 = 0,06.3 + 0,03.8 + 8z x 3y BTKL dung dịch Y : 213x + 242.3y + 80z = 102. + 160. + 67,8 2 2 Giải hệ : x = 0,22 ; y = 0,06 ; z = 0,0375  m = 0,22.27 + 0,06.232 = 19,86 gam. BTNT Al : x = 0,06 + 2.. Câu 8. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X(CnH2nO2), este Y (CmH2m-2O2) và este Z (CnH2n-2O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E cần dùng 0,83 mol O2, thu được 11,16 gam nước. Mặt khác đun nóng 0,16 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol metylic duy nhất có khối lượng 7,04 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là : A. 20,11 B. 30,16 C. 25,59 D. 28,14 HƯỚNG DẪN nCH3OH = 0,22 mol X: RCOOCH3 (x mol); Y: R'COOCH3 (y mol); Z: R''(COOCH3)2 (z mol)  x + y + z = 0,16; x + y + 2z = 0,22  x + y = 0,1; z = 0,06 BTNT O  0,1.2 + 0,06.4 + 0,83.2 = 0,62.1 + 2nCO2  nCO2 = 0,74 mol. Liên hệ phản ứng cháy  0,74 – 0,62 = y + z  y + z = 0,12  y = 0,06  x = 0,04 BTNT C  0,04n + 0,06m + 0,06n = 0,74  5n + 3m = 37 ĐK: m  4 và n  4  m = 4; n = 5 X: C2H5COOCH3  C2H5COOK: 0,04 Y: CH2=CHCOOCH3  CH2=CHCOOK: 0,06 Z: CH2(COOCH3)2  CH2(COOK)2: 0,06  %m CH2=CHCOOK = 30,16%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×