Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Quy hoạch cải tạo hệ thống P2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.14 KB, 14 trang )

Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 8 -
2.2.2 HIỆN TRẠNG TẢI CỦA CÁC MÁY BIẾN ÁP.

Bảng 2.1. Số lượng các loại máy biến áp


Bảng 2.2. Hiện trạng tải của các máy biến áp

TUYẾN 371 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 T.B.Vàng 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
2 Đô thị 1 35/0,4 2x500 0.6 3500 0.85
3 Đô thị 2 35/0,4 2x560 0.7 3500 0.85
4 Đô thị 5 35/0,4 2x400 0.65 3500 0.85
5 Khu D.C.THĐ 35/0,4 160 0.8 3500 0.85
6 KhuB.CA 35/0,4 180 0.55 3500 0.85
7 Tổ 7c.QT 35/0,4 250 0.6 3500 0.85
8 May mặc 35/0,4 250 0.85 3500 0.85
9 Dệt.B.Minh 35/0,4 560+400 0.7 3500 0.85
10 Hồng Quân 35/0.4 750+1000 0.7 3500 0.85
11 May Việt Thái 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
12 Đăng Kiểm 35/0,4 50 0.6 3500 0.85
TT Loại máy biến áp Sốlượng(cái) Dung lượng(kVA)
1 Máy có dung lượng 50 kVA 14 700


2 Máy có dung lượng 100 kVA 26 2600
3 Máy có dung lượng 140 kVA 1 140
4 Máy có dung lượng 160 kVA 11 1760
5 Máy có dung lượng 180 kVA 34 6120
6 Máy có dung lượng 250 kVA 61 15250
7 Máy có dung lượng 300 kVA 1 300
8 Máy có dung lượng 315 kVA 2 630
9 Máy có dung lượng 320 kVA 38 12160
10 Máy có dung lượng 330 kVA 1 330
11 Máy có dung lượng 400 kVA 21 8400
12 Máy có dung lượng 500 kVA 5 2500
13 Máy có dung lượng 560 kVA 31 17360
14 Máy có dung lượng 630 kVA 3 1890
15 Máy có dung lượng 750 kVA 6 4500
16 Máy có dung lượng1000kVA 8 8000
17 Máy có dung lượng1250kVA 3 3750
18 Máy có dung lượng 1400 kVA 1 1400
19 Máy có dung lượng 1600 kVA 2 3200
20 Máy có dung lượng 2000 kVA 1 2000
21 Máy có dung lượng2500 kVA 4 10000
Tổng 274 102990
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 9 -
13 Khí Tượng 35/0,4 400 0.6 3500 0.85
14 Tổ 6.QT 35/0,4 320 0.55 3500 0.85
15 BV.Đa Khoa 35/0,4 300+315 0.8 3500 0.85
16 BV.Phụ Sản 35/0,4 320 0.75 3500 0.85
17 BV.T.Cấp 35/0,4 560 0.55 3500 0.85
18 ĐH.Y.Khoa 35/0,4 560 0.6 3500 0.85
19 NKUB 35/0,4 250 0.7 3500 0.85

20 Bể Bơi 35/0,4 160 0.55 3500 0.85
21 ChùaTiền 35/0,4 560 0.8 3500 0.85
22 C.A 35/0,4 560 0.85 3500 0.85
23 Sở.CA 35/0.4 320 0.7 3500 0.85
24 Tr.35/10 kV TPI 35/10 3x2500 0.7 3500 0.85
25 C.Kiến Xương 35/0,4 560 0.6 3500 0.85
26 Máy Xay 35/0,4 560 0.55 3500 0.85
27 Việt Hồng 35/0,4 400 0.75 3500 0.85
28 Đông Lôi 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
29 Bia Ong 35/0,4 2x400 0.6 3500 0.85
30 Lạc Đạo 2 35/0,4 250 0.6 3500 0.85
31 Đúc Cột 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
32 Nhất Thanh 35/0,4 180 0.8 3500 0.85
33 Thuỷ Lợi 35/0,4 180 0.85 3500 0.85
34 Trần Phú 35/0,4 320 0.7 3500 0.85
35 Hoàng Diệu 4 35/0,4 250 0.7 3500 0.85
36 Hoàng Diệu 2 35/0.4 400 0.75 3500 0.85
37 Hoàng Diệu 1 35/0,4 250 0.55 3500 0.85
38 TTĐT.Việc Làm 35/0,4 100 0.6 3500 0.85
39 Thành Long 35/0,4 1250 0.65 3500 0.85
40 Hoàng Diệu 3 35/0,4 250 0.8 3500 0.85
41 CangKD 35/0.4 250 0.85 3500 0.85
42 Hải Quan 35/0.4 100 0.55 3500 0.85
43 CSQL 10 35/0.4 50 0.65 3500 0.85
TUYẾN 372 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max

(h)
cosϕ
1 D.N.Trẻ 35/0,4 320 0.7 3500 0.85
2 Đông Lạnh 35/0,4 320 0.55 3500 0.85
3 5 Công Ty 35/0,4 400 0.75 3500 0.85
4 Thái Việt 35/0,4 50 0.6 3500 0.85
5 Vĩnh Trà 35/0,4 160 0.8 3500 0.85
6 Lưỡi Câu 35/0,4 180 0.85 3500 0.85
7 An Thái 35/0,4 250 0.55 3500 0.85
8 Đay.T.Bình 35/0,4 630 0.6 3500 0.85
9
Máy Đay TW

35/0,4
2x1000
+1x2500
0.65 3500 0.85
10
Tr.35/10kVTPII

35/10
1x1800
+1x3200
0.7 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 10 -
11 Tiền Phong 5 35/0,4 250 0.75 3500 0.85
12 Cao Su 2 35/0,4 1000 0.55 3500 0.85
13 QHDC-TP 35/0,4 160 0.6 3500 0.85
TUYẾN 373 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ

TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Việt Đức 35/0,4 250 0.6 3500 0.85
2 May 27-7 35/0,4 250 0.55 3500 0.85
3 Đức Vượng 35/0,4 1250 0.7 3500 0.85
4 ACAVAVINA 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
5 CSKCNNĐC 35/0,4 50 0.75 3500 0.85
6 Thái Thịnh 35/0,4 400 0.8 3500 0.85
7 Nam Long 35/0,4 1000 0.6 3500 0.85
8 Đại Cương 35/0,4 2500+560 0.55 3500 0.85
9 May 369 35/0,4 100 0.6 3500 0.85
10 Hợp Thành 1 35/0.4 2000+560 0.65 3500 0.85
11 May Hưng Nhân 35/0,4 2x560 0.7 3500 0.85
12 May CN Cao 35/0,4 1000 0.55 3500 0.85
13 May Á Châu 35/0,4 560 0.6 3500 0.85
14 Thăng Long 2 35/0,4 2x750 0.65 3500 0.85
15 P.Xuân1 35/0,4 180 0.85 3500 0.85
TUYẾN 374 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ

1 Ô tô An Thái 35/0,4 250 0.55 3500 0.85
2 ĐAM SAN 35/0,4 2500 0.8 3500 0.85
3 Hợp Thành 2 35/0,4 250+1000 0.65 3500 0.85
4 May TAV 35/0,4 2500 0.65 3500 0.85
5 Thanh Phong 35/0,4 250 0.6 3500 0.85
6 Minh Trí 35/0,4 750 0.55 3500 0.85
7 Đông Phong 35/0,4 180+1400 0.6 3500 0.85
8 H.Quân3 35/0,4 750 0.55 3500 0.85
9 Rút Thép 35/0,4 250
+2x1600
0.8 3500 0.85
10 Dược 35/0.4 560 0.6 3500 0.85
11 Bia Thái Bình 35/0,4 400 0.65 3500 0.85
12 May TL 35/0,4 100 0.7 3500 0.85
13 Xe T ơ 35/0,4 330 0.85 3500 0.85
14 Xử lý nước thải 35/0,4 320 0.6 3500 0.85
15 KCN Số 3 35/0,4 180 0.65 3500 0.85
16 T.Long.AT 35/0,4 500 0.55 3500 0.85
17 Pong Sinh 35/0,4 560+320 0.75 3500 0.85
18 Hiệp Hưng 35/0,4 400 0.8 3500 0.85
19 Giầy.X.K 35/0,4 250 0.7 3500 0.85
20 Bao Bì 35/0,4 400 0.55 3500 0.85
21 KORNAM 35/0,4 560 0.6 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 11 -
22 N.M.Nhựa 35/0,4 320 0.65 3500 0.85
23 Tôn mạ màu 35/0,4 2x1600 0.85 3500 0.85
24 Đài Tín 35/0,4 250 0.8 3500 0.85
25 T.Nghiệp 35/0,4 250 0.65 3500 0.85
26 Lan Lan 35/0,4 560 0.7 3500 0.85

27 KCN Số 1 35/0,4 50 0.55 3500 0.85
28 Tân Đài Việt 35/0,4 320 0.75 3500 0.85
29 N.Thải 2 35/0,4 100 0.65 3500 0.85
30 HUNGYI 35/0.4 320 0.6 3500 0.85
31 Âu Lục 35/0,4 1250 0.65 3500 0.85
32 Dầy da 35/0,4 560 0.8 3500 0.85
TUYẾN 971 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Cầu lông 10/0,4 320 0.7 3500 0.85
2 B.Đoan túc 10/0,4 320 0.6 3500 0.85
3 Tiền Phong 1 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
4 Quốc Hoà 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
5 Hoàn Mỹ 10/0,4 100 0.65 3500 0.85
6 Thuốc lá 10/0,4 160 0.8 3500 0.85
7 C.K.Phú Xuân 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
8 C.K.Cộng Lực 10/0,4 320 0.85 3500 0.85
9 TBA 4 Công ty 10/0,4 250 0.6 3500 0.85
10 Hoàmg long 10/0,4 180 0.65 3500 0.85
11 Mạ TN 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
12 Xi măng 1 10/0,4 560 0.7 3500 0.85
13 Xi măng 2 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
14 Xi măng 3 10/0,4 560 0.75 3500 0.85
15 B.T.Nhựa 1 10/0,4 180 0.85 3500 0.85
16 CB rác 10/0,4 320 0.8 3500 0.85

17 Nhân thanh 1 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
18 Nhân thanh 2 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
19 Hạnh liên 10/0,4 320 0.55 3500 0.85
20 Hưng cúc 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
TUYẾN 973 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Q.Tiến 10/0,4 560 0.6 3500 0.85
2 Tổ 29 Đề Thám 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
3 UBNDTP 10/0,4 320 0.65 3500 0.85
4 T.Hình 10/0,4 180 0.8 3500 0.85
5 Bưu Điện 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
6 N.H.C.Thương 10/0,4 100 0.85 3500 0.85
7 V.T.Kế 10/0,4 320 0.55 3500 0.85
8 Cục Thuế 10/0,4 100 0.75 3500 0.85
9 T.H.Đạo 10/0,4 320 0.6 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 12 -
10 P.C.Trinh 10/0,4 400 0.55 3500 0.85
11 Đoàn kết 10/0,4 320 0.7 3500 0.85
12 Nhà tầng 10/0,4 250 0.8 3500 0.85
13 Két nước 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
14 Tài chính 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
15 N.H.N.Nước 10/0,4 320 0.6 3500 0.85
16 Bảo Việt 10/0,4 180 0.65 3500 0.85

17 N.H.N.Thương 10/0,4 180 0.75 3500 0.85
18 Hiệu thuốc 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
19 NVHTN 10/0,4 100 0.55 3500 0.85
20 Hồng Phong 10/0,4 320 0.85 3500 0.85
21 Bưu điện 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
22 Nhà thờ 10/0,4 50 0.6 3500 0.85
23 May 369 10/0,4 100 0.55 3500 0.85
24 UBND Tỉnh 10/0,4 250 0.8 3500 0.85
25 Tỉnh uỷ 10/0,4 250 0.8 3500 0.85
26 May thái hà 10/0,4 100 0.55 3500 0.85
27 Tổ 6 Bồ Xuyên 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
28 Xưởng xẻ 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
29 Bảo tàng 10/0,4 180 0.7 3500 0.85
30 K.S.Sông Trà 10/0,4 100 0.65 3500 0.85
TUYẾN 975 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Cứu hoả 10/0,4 320 0.65 3500 0.85
2 X.10.T.Phong 10/0,4 160 0.6 3500 0.85
3 CSQL10 Số 6 10/0,4 50 0.55 3500 0.85
4 Chợ Bo 10/0,4 320 0.6 3500 0.85
5 Chùa Bồ 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
6 T.T.Máy đay 10/0,4 180 0.8 3500 0.85
7 Đối Ngoại 10/0,4 630 0.55 3500 0.85
8 Đồng Lợi 10/0,4 560 0.85 3500 0.85

9 Minh Tiến 10/0,4 560 0.55 3500 0.85
10 Tổ 36 B.Xuyên 10/0,4 250 0.6 3500 0.85
11 Minh Thành 10/0,4 400 0.65 3500 0.85
TUYẾN 977 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Hồng Sơn 10/0,4 320 0.65 3500 0.85
2 LĐLĐ 10/0,4 180 0.7 3500 0.85
3 CSQL 10 10/0,4 50 0.55 3500 0.85
4 Máy Tơ 10/0,4 180 0.75 3500 0.85
5 P.Xuân 2 10/0,4 100 0.7 3500 0.85
6 Khu CN Số 2 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
7 B.V.Thăng 10/0,4 100 0.6 3500 0.85
8 Nghĩa Chính 10/0,4 100 0.55 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 13 -
9 Đại Lai 10/0,4 100 0.85 3500 0.85
10 Đại Phú 1 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
11 Đại Phú 2 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
12 Vĩnh Thắng 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
13 An Đô 10/0,4 320 0.55 3500 0.85
14 C.K.P.Đông 10/0,4 320 0.7 3500 0.85
15 TAGS 10/0,4 320+560 0.75 3500 0.85
16 P.Khánh 4 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
17 P.Khánh 2 10/0,4 250 0.7 3500 0.85

18 P.Khánh 1 10/0,4 250 0.6 3500 0.85
19 P.Khánh 5 10/0,4 160 0.55 3500 0.85
20 Hoa Hoè 10/0,4 100 0.8 3500 0.85
21 K.S.H.Hà 10/0,4 320 0.75 3500 0.85
22 H.Quân 2 10/0,4 250 0.85 3500 0.85
23 Rạng Đông 10/0,4 320 0.6 3500 0.85
24 Gạch NC 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
25 P.Khánh 3 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
26 CSQL 10 10/0,4 50 0.7 3500 0.85
27 Song An 10/0,4 180 0.7 3500 0.85
28 Vang Sinh 10/0,4 500 0.6 3500 0.85
29 Đài Tín 2 10/0,4 50 0.65 3500 0.85
30 B.Tông 10/0,4 100 0.7 3500 0.85
31 B.Nghĩa chính 10/0,4 50 0.55 3500 0.85
32 Xóm 14 MQ 10/0,4 50 0.6 3500 0.85
TUYẾN 979 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 G.Tế 10/0,4 560 0.6 3500 0.85
2 Xưởng in 10/0,4 400 0.65 3500 0.85
3 N.H.N.Nghiệp 10/0,4 160 0.7 3500 0.85
4 NVHCĐ 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
5 Hướng Nghiệp 10/0,4 400 0.85 3500 0.85
6 Tr.H.Nghiệp 10/0,4 100 0.8 3500 0.85
7 Đông Y 10/0,4 250 0.55 3500 0.85

8 Cầu Lễ 10/0,4 560 0.65 3500 0.85
9 Đê Vùng 10/0,4 320 0.55 3500 0.85
10 Thắng Lợi 10/0,4 100 0.6 3500 0.85
11 Hùng Cường 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
12 Phế Liệu 10/0,4 100 0.65 3500 0.85
13 Địa Chất 10/0,4 320 0.7 3500 0.85
14 Vũ Chính 10/0,4 160 0.75 3500 0.85
15 B.V.Lao 10/0,4 100 0.7 3500 0.85
16 Thống Nhất 10/0,4 180 0.8 3500 0.85
17 Cầu Sam 10/0,4 180 0.8 3500 0.85
18 Tỉnh Đội 10/0,4 100 0.55 3500 0.85
19 Tổ 42 Kỳ Bá 10/0,4 250 0.85 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 14 -
20 TT.Cai nghiện 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
21 X.Hoà bình 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
22 G.T.Vận tải 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
23 ĐHCNTPHCM 10/0,4 630 0.65 3500 0.85
24 Phúc Thượng 10/0,4 250 0.6 3500 0.85
25 DVNN Vũ Phúc 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
26 Dâu tằm 10/0,4 50 0.8 3500 0.85
27 Phúc thanh 10/0,4 250 0.75 3500 0.85
28 Phúc hạ 2 10/0,4 180 0.55 3500 0.85
29 Phúc hạ 1 10/0,4 100 0.75 3500 0.85
30 Quang Trung 2 10/0,4 560 0.85 3500 0.85
31 P.B.Vành 10/0,4 320 0.7 3500 0.85
32 Quang Trung 1 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
33 Hợp Thành 10/0,4 180 0.65 3500 0.85
34 Mẫu Giáo 10/0,4 50 0.6 3500 0.85
35 Hoa Hồng 10/0,4 320 0.6 3500 0.85

36 Tổ 42 Q.Trung 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
TUYẾN 973 TRẠM 35/10 KV THÀNH PHỐ I
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ
1 Chùa ngàn 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
2 Tr.C.trị 10/0,4 100 0.65 3500 0.85
3 T.Lãm 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
4 B.Điện TL 10/0,4 160 0.75 3500 0.85
5 Lạc đạo2 10/0,4 320 0.85 3500 0.85
6 Thái học 10/0,4 250 0.55 3500 0.85
7 Xóm Q.Trung 10/0,4 180 0.6 3500 0.85
8 Chợ đậu 10/0,4 560 0.7 3500 0.85
9 Xóm 5 V.Chính 10/0,4 250 0.8 3500 0.85
10 Trại rau 10/0,4 320 0.85 3500 0.85
11 Vũ Chính 10/0,4 180 0.65 3500 0.85
12 Xóm 11V.Chính 10/0,4 250 0.7 3500 0.85
13 Tống vũ 10/0,4 160 0.6 3500 0.85
TUYẾN 974 TRẠM 35/10 KV THÀNH PHỐ II
TT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA)
K
t
T
max
(h)
cosϕ

1 C.Khí 2-9 10/0,4 750+320 0.6 3500 0.85
2 Hương Sen 10/0,4 2x560
+1x140
0.65 3500 0.85
3 Tổ 16 B.Xuyên 10/0,4 250 0.65 3500 0.85
4 Tiền Phong 4 10/0,4 250 0.6 3500 0.85
5 TĐC T.Phong 10/0,4 180 0.8 3500 0.85
6 Thành công 10/0,4 180 0.55 3500 0.85
7 C. nước N.Long 10/0,4 180 0.65 3500 0.85
8 Vôi.T.Phong 2 10/0,4 100 0.7 3500 0.85
9 C.K.B.Minh 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 15 -
10 N.M.Nước 10/0,4 2x560 0.85 3500 0.85
11 Cao Su 1 10/0,4 1000 0.6 3500 0.85
12 Phú Tr.Hải 10/0,4 180 0.75 3500 0.85
13 V.L.Chất đốt 10/0,4 50 0.8 3500 0.85
14 B.T.Nhựa 2 10/0,4 180 0.75 3500 0.85
15 Đồng lợi 2 10/0,4 315 0.6 3500 0.85
16 XN 19 10/0,4 160 0.65 3500 0.85
17 Kim Khí 10/0,4 400 0.7 3500 0.85
18 V.T.H.Hà 10/0,4 100 0.7 3500 0.85
19 VLXD 10/0,4 500 0.6 3500 0.85


2.2.3.THÔNG SỐ KT VÀ HIÊN TRẠNG TẢI CỦA CÁC ĐD TRUNG ÁP


Bảng 2.3.Thông số kỹ thuật của đường dây.




Bảng 2.4. Hiện trạng tải của các đường dây trung áp.
TT Loại dây
R
0
(
/km)
Ω

X
0
(
/km)Ω

1 AC - 120 0,27 0,423
2 AC - 95 0,33 0,429
3 AC - 35 0,85 0,438
4 XLPE3M240 0,13 0,081
TUYẾN 371 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
(
Ω
/km)

R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.tuyến- Nút 1 XLPE3M240 0.078 0.13 0.081 0.01 0.006
2 T.BVàng-Nút1 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
3 Đô Thị 1-Nút 1 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
4 Đô thị 2- Nút 2 AC-120 0.4 0.27 0.423 0.108 0.169
5 Đô thị 5- Nút 2 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
6 Nút 2- Nút 3 AC-120 0.4 0.27 0.423 0.108 0.169
7 Khu B.CA-Nút3 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
8 KhuDC.THĐKhuB.CA AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
9 May mặc-Tổ7c.QT AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0. 07
10 D.B.Minh-May mặc AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
11 Nút 4- Nút 3 AC-120 0.56 0.27 0.423 0.151 0.237
12 May.V.Thái-Đằng kiểm AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
13 HồngQuân-May.V.thái AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
14 Tổ 6.QT-Khí tượng AC-120 0.48 0.27 0.423 0.130 0.203
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 16 -
15 B.V.Đa khoa-Tổ 6.QT AC-120 0.4 0.27 0.423 0.108 0.169
16 B.V.P.Sản-B.V.Đa khoa AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
17 B.V.T.Cấp-B.V.P.Sản AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
18 ĐH YKhoa- B.V.T.Cấp AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
19 NKUB-ĐHYKhoa AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
20 Bể bơi -NKUB AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
21 Chùa tiền-Bể bơi AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
22 CA-Chùa tiền AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
23 Sở CA-CA AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034

24 C.K.Xương-35/10kVTPI AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
25 Việt hồng-C.K.Xương AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
26 Đông lôi-Nút 5 AC-120 1.6 0.27 0.423 0.432 0.677
27 Bia ong-Đông lôi AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
28 Lạc đạo 2-Bia ong AC-35 1.12 0.85 0.438 0.952 0.491
29 Nhất thanh-Nút 6 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
30 Trần phú-Nút 6 AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
31 Hoàng diệu 4-Trần phú AC-120 0.08 0.27 0.423 0.023 0.034
32 Nút 7-Hoàng diệu 4 AC-120 0.32 0.27 0.423 0.086 0.135
33 Hoàng diệu 3- Nút 7 AC-120 0.32 0.27 0.423 0.086 0.135
34 Hoàng diệu 3- Nút 7 AC-120 0.32 0.27 0.423 0.086 0.135
35 CSQL10-Nút 8 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
36 Thành long-Nút 7 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
37 TTĐTV.L -Thành long AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
TUYẾN 372 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.tuyến-Nút1 XLPE3M240 0.085 0.13 0.081 0.011 0. 07
2 An thái -Thái việt AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0. 07

3 QHDCTP-5Công ty AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
4 Nút 2-QHDCTP AC-120 0.88 0.27 0.423 0.238 0.372
5 35/10kVTPII-M.đayTW AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
6 Đay.T.Bình-Máy đayTW AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0. 07
7 Tiền phong 5-Nút2 AC-120 0.8 0.27 0.423 0.216 0.338
8 Cao su 2-Tiền phong 5 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
TUYẾN 373 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.Tuyến-Nút 1 XLPE3M240 0.078 0.13 0.081 0.01 0.006
2 Việt đức-Nút 1 AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
3 May 27.7-Việt đức AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
4 ACAVAVINA-May 27.7 AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
5 T.thịnh-ACAVAVINA AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
6 Nam long-Thái thịnh AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
7 May 369-Nam long AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
8 Đại cương-May369 AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
9 Hợp thanh-Đại cương AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
10 May H.nhân-H.Thanh 1 AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068

11 MayÁChâu-May.H.nhân AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
12 P.Xuân 1- May á châu AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
TUYẾN 374 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
(
Ω
/km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.Tuyến-Nút 1 XLPEM240 0.08 0.13 0.081 0.001 0.0065
2 Ô tô An thái-Nút 1 AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
3 ĐAM SAN-Ô tô An thái AC-120 0.4 0.27 0.423 0.108 0.169
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 17 -
4 Hợp thành 2-ĐAM SAN AC-120 0.32 0.27 0.423 0.086 0.135
5 May TAV-Hợp thành 2 AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
6 Thanh phong-May TAV AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
7 Minh trí -Thanh phong AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
8 Đông phong-Minh trí AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
9 Nút 2-Hồng quân 3 AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
10 Rút thép-Nút 2 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140

11 Nút 3-Nút 2 AC-120 0.4 0.27 0.423 0.108 0.169
12 KCNSố 3-Nút 4 AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
13 T.Long.AT-KCNSố 3 AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
14 Poong sinh-T.Long.AT AC-120 0.08 0.27 0.423 0.0222 0.034
15 Hiệp hưng-Poong sinh AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
16 Giầy.X.K-Hiệp hưng AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
17 Bao bì-Giầy.X.K AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
18 Nút 5-Bao bì AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
19 Tôn mạ màu-KORNAM AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
20 Đài tín -Tôn mạ màu AC-120 0.24 0.27 0.423 0.065 0.102
21 T.Nghiệp-Đài tín AC-120 0.08 0.27 0.423 0.022 0.034
22 KCN Số 1-T.Nghiệp AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
23 Lan Lan-KCN Số 1 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
24 Tân đài việt-Nút 5 AC-120 0.8 0.27 0.423 0.216 0.338
25 HUNGYI-N.Thải AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
26 Âu lục-HUNGYI AC-120 0.16 0.27 0.423 0.043 0.068
27 Nút6-Âu lục AC-120 0.32 0.27 0.423 0.086 0.135
28 Dầy da-Nút6 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
TUYẾN 971 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(

Ω
)
1 Cầu lông-X.Tuyến XLPE3M240 0.085 0.13 0.081 0.011 0.007
2 B.Đoan túc-Cầu lông AC-95 0.8 0.33 0.429 0.264 0.343
3 Tiền phong1-B.Đoan túc AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
4 Quốc hoà-Nút1 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
5 Hoàn mỹ-Quốc hoà AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
6 CKTB.P.Xuân-Hoàn mỹ AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
7 Nút2-CKTB.Phú Xuân AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
8 Hoàng long-Nút2 AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
9 Nút3-Hoàng long AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
10 Xi măng2-Xi măng1 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
11 Xi măng3-Xi măng2 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
12 C.B.rác-Nút 3 AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
13 Nhân thanh1-C.B.rác AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
14 N.thanh2-Nhân thanh1 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
15 Hạnh liên-Nhân thanh 2 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.408 0.210
TUYẾN 973 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω

)
1 Nút 1-X.Tuyến XLPEM240 0.105 0.13 0.081 0.014 0.009
2 Q.Tiến-Nút 1 AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
3 Nút 2-Q.Tiến AC-95 0.72 0.33 0.429 0.238 0.309
4 Nút 3-Nút 2 AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
5 Cục thuế-Nút 3 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
6 V.T.Kế-Cục thuế AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
7 P.C.Trinh-Nút 3 AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
8 N.tầng-P.C.Trinh AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 18 -
9 Két nước-N.tầng AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
10 Nút 4-Két nước AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
11 Nút 5-Tài chính AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
12 H.Phong-Nút 5 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
13 Bưu điện - H.Phong AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
14 NVHTN - Nút 5 AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.007
15 Hiệu thuốc - NVHTN AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.007
16 N.Thờ-Nút 4 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
17 May 369 - N.Thờ AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
18 UBND tỉnh -May 369 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
19 Tỉnh uỷ - Nút 6 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
20 May thái hà - Tỉnh uỷ AC-35 0.48 0.85 0.438 0.408 0.210
21 Tổ 6 B.Xuyên-M.thái hà AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
22 Xưởng xẻ-Tổ 6 B.Xuyên AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
TUYẾN 975 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(

Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 Nút 1-X.Tuyến XLPE3M240 0.12 0.13 0.081 0.016 0.01
2 Cứu hoả - Nút 1 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
3 X.10.T.Phong-Cứu hoả AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
4 CSQL10 Số 6- X.10.T.P AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
5 Chùa Bồ-Chợ Bo AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
6 TTMay đay - Nút 2 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
7 Đối ngoại -Nút 2 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
8 Đồng lợi - Nút 2 AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
9 Nút 3 - Đồng lợi AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
10 Minh thành-Nút 3 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
11 Minh tiến - N út 3 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
TUYẾN 977 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(

Ω
) X(
Ω
)
1 Nút1-X.Tuyến XLPE3M240 0.085 0.13 0.081 0.011 0.0069
2 Hồng sơn - Nút 1 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
3 Máy tơ-CSQL10 AC-95 2.24 0.33 0.429 0.739 0.961
4 P.Xuân 2-Máy tơ AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
5 Khu CN Số 2- P.Xuân 2 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
6 Nút 2 - Khu CN Số 2 AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
7 Nút 3-Nút 2 AC-95 0.56 0.33 0.429 0.185 0.240
8 B.V.Thăng-Nút 3 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
9 Nghĩa chính- BV.Thăng AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
10 Đại lai-Nút 3 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
11 Đại phú 1-Đại lai AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
12 Đại phú 2-Đại phú 1 AC-35 0.56 0.85 0.438 0.476 0.245
13 Vĩnh thắng-Đai phú 2 AC-35 0.56 0.85 0.438 0.476 0.245
14 An đô-Nút 2 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
15 TAGS-Nút 4 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
16 P.Khánh4-TAGS AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
17 P.Khánh2-P.Khánh4 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
18 P.Khánh5-P.Khánh2 AC-35 2.24 0.85 0.438 1.904 0.981
19 CKP.Đông-Nút 4 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
20 Hoa hoè-CKP.Đông AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
21 KSH.H-Hoa hoè AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
22 Rạng đông-KSH.H AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
23 Nút 5-Rạng đông AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 19 -
24 Gạch NC-Nút 5 AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.007

25 Vang sinh-Nút 5 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
26 B.Tông-Vang sinh AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
27 BN.Chính-B.Tông AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
TUYẾN 979 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.Tuyến-Nút 1 XLPE3M240 0.08 0.13 0.081 0.001 0.0065
2 G.Tế-Nút 1 AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0. 07
3 Nút 2-G.Tế AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
4 Xưởng xẻ-Nút 2 AC-35 0.32 0.85 0.438 0.272 0.140
5 NHNN-Nút 2 AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
6 NVHCĐ-NHNN AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0. 07
7 Nút 3-Nút 1 AC-150 1.92 0.21 0.416 0.403 0.799
8 Đê vùng-Nút 3 AC-95 0.4 0.33 0.429 0.132 0.172
9 Thắng lợi-Đê vùng AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
10 Hùng cường-Thắng lợi AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
11 Phế liệu-Hùng cường AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
12 Địa chất-Phế liệu AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
13 Vũ chính-Địa chất AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069

14 B.V.Lao-Vũ chính AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
15 Thống nhất-B.V.Lao AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
16 Cầu sam-Thống nhất AC-35 0.56 0.85 0.438 0.476 0.245
17 ĐôngY-Nút 3 AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
18 Hướng nghiệp-ĐôngY AC-35 0.56 0.85 0.438 0.476 0.245
19 Tỉnh đội-Cầu lễ AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
20 Tổ 42 K.Bá-Tỉnh đội AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
21 TTC.Nghiện-Tổ 42K.Bá AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
22 Nút 4-TTC. Nghiện AC-95 0.72 0.33 0.429 0.238 0.309
23 X.Hoà Bình-Nút 4 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
24 P.thượng-ĐHCNTPHCM AC-95 0.56 0.33 0.429 0.185 0.24
25 DVNNVũphúc-P.thượng AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
26 Dâutằm-DVNNVũ phúc AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
27 Phúc thanh-Dâu tằm AC-95 0.88 0.33 0.429 0.290 0.378
28 Phúc hạ2-Phúc thanh AC-95 1.28 0.33 0.429 0.422 0.371
29 Phúc hạ1-Phúc hạ2 AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
30 P.B.Vành-Nút 4 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
31 Q.trung1-Q.trung2 AC-95 0.4 0.33 0.429 0.132 0.172
32 Hợp thanh-Q.trung1 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
33 Mẫu giáo-Hợp thanh AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
34 Hoa hồng-Mẫu giáo AC-35 0.4 0.85 0.438 0.34 0.175
35 Tổ 42.Q.trung-Hoa hồng AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
TUYẾN 973 TRẠM 35/10 KV THÀNH PHỐ I
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0

( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.Tuyến-Nút 1 XLPE3M240 0.1 0.13 0.081 0.013 0.0081
2 Nút 2-Nút 1 AC-95 0.72 0.33 0.429 0.238 0.309
3 Chùa ngàn - Nút 2 AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
4 Tr.C.trị-Chùa ngàn AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
5 T.Lãm-Tr.C.trị AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
6 Thái học-T.Lãm AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07
7 B.Đ.T.Lãm-T.Lãm AC-35 0.24 0.85 0.438 0.204 0.105
8 X.Q.Trung-Nút 2 AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
9 Chợ Đậu-X.Q.Trung AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 20 -

2.3.LƯỚI HẠ ÁP VÀ CÔNG TƠ
Trong những năm gần đây điện lực Thành Phố đã thực hiện nhiều chương
trình cải tạo lưới hạ thế trên diện rộng nên phần lớn đường trục hạ thế là cáp vặn
xoắn, công tơ đã được tập trung ra cột nên chất lượng điện năng được cải thiện rõ
rệt, tổn thất công suất, t
ổn thất điện năng và tổn thất điện áp giảm đáng kể. Tuy
nhiên lưới hạ thế của Thành Phố còn tồn tại một số vấn đề sau :
- Còn nhiều lộ của các trạm công cộng bán kính cấp điện còn dài.
- Một vài khu dân cư đường dây hạ thế còn chằng chịt, đan chéo nhau không đáp
ứng yêu cầu mỹ quan.
- Việc cải tạo thi công lưới hạ thế
gặp nhiều khó khăn ( dựng cột, điểm đặt công

tơ ) các phương án hạ ngầm triển khai thi công chậm, không đúng tiến độ
2.4.TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐIỆN NĂNG CỦA TP MỘT SỐ NĂM QUA.
Diễn biến tiêu thụ điện năng của thành phố qua các năm cho thấy năm sau cao hơn
năm trước .Trong những năm gần đây tốc độ tăng bình quân điện năng thương
phẩm khoảng hơn 10% trong năm 2006 là 15%.
Điện năng cho tiêu dùng dân cư chiếm tỉ lệ cao nhất tiếp theo thương mại,công
nghiệp - xây dựng và dành cho các hoạt động khác.
10 X.5.Vũ chính-Chợ Đậu AC-95 0.48 0.33 0.429 0.158 0.206
11 Trại rau -X.5.Vũ chính AC-95 0.24 0.33 0.429 0.079 0.103
12 Vũ chính-Trại rau AC-95 0.32 0.33 0.429 0.106 0.137
13 X.11.V.chính-Vũ chính AC-95 0.96 0.33 0.429 0.317 0.412
14 Tống vũ - X.11.Vũ chính AC-35 0.64 0.85 0.438 0.544 0.280
TUYẾN 974 TRẠM 35/10 KV THÀNH PHỐ II
TT Tên đường dây Loại dây L(km)
R
0
(
Ω
/km) X
0
( Ω /km)
R(
Ω
) X(
Ω
)
1 X.Tuyến-Nút 1 XLPE3M240 0.085 0.13 0.081 0.011 0.0069
2 C.Khí 2.9-Nút 1 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
3 Nút 2-C.Khí 2-9 AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
4 Thành công - Nút 2 AC-35 0.16 0.85 0.438 0.136 0.07

5 Hương sen-Thành công AC-35 0.08 0.85 0.438 0.068 0.035
6 Tiền phong 4-Nút 2 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
7 C.N.N.Long-T.Phong4 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
8 Vôi TP2-C.N.N.Long AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
9 C.K.B.Minh-Vôi TP2 AC-95 0.4 0.33 0.429 0.132 0.172
10 N.M.Nước-C.K.B.Minh AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
11 Cao su1-N.M.Nước AC-95 0.16 0.33 0.429 0.053 0.069
12 B.T.Nhựa 2-V.L.C.Đốt AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
13 V.T.H.Hà-B.T.Nhựa 2 AC-95 0.08 0.33 0.429 0.026 0.034
Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện
Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 21 -





×