Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Tài liệu Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế lưới điện doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 82 trang )










Đồ án tốt nghiệp

Thiết kế lưới điện












Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
1


PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM NGUỒN VÀ PHỤ TẢI
1.1. Các số liệu về nguồn cung cấp và phụ tải


1.1.1. Vị trí các nguồn cung cấp và phụ tải
Theo u bài ta có v trí các ngun cung cp và 9 ph ti nh hình v:

Hình 1.1. S  v trí ngun in và ph ti
1.1.2. Nguồn cung cấp
a. Hệ thống điện
H thng in có công sut vô cùng ln, h s công sut trên thanh
góp 110 kV ca h thng là 0,85. Vì vy cn phi có s liên h gia h thng
và nhà máy in  có th trao i công sut gia hai ngun cung cp khi cn
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
2
thit, m bo cho h thng thit k làm vic bình thng trong các ch 
vn hành. Mt khác, vì h thng có công sut vô cùng ln cho nên chn h
thng là nút cân abng công sut và nút c s v in áp. Ngoài ra do h
thng có công sut vô cùng ln cho nên không cn phi d tr công sut trong
nhà máy in, nói cách khác công sut tác dng và phn kháng d tr s c
ly t h
 thng in.
b. Nhà máy nhiệt điện
Nhà máy nhit in gm có 4 t máy công sut P
m
= 60 MW,
cos
ϕ
=0,85, U
m
=10,5 kV. Nh vy tng công sut nh mc ca nhà máy
bng: 4
×

60 = 240 MW.
Nhiên liu ca nhà máy nhit in có th là than á, du và khí t.
Hiu sut ca các nhà máy nhit in tng i thp (khong 30
÷
40%).
ng thi công sut t dùng ca nhit in thng chim khong 6 % n
15% tùy theo loi nhà máy nhit in.
i vi nhà máy nhit in, các máy phát làm vic n nh khi ph ti
P
≥ 70 % P
m
; còn khi P

30 % P
m
thì các máy phát ngng làm vic.
Công sut phát kinh t ca các nhà máy nhit in thng bng
(80
÷
90 %)P
m
. Khi thit k chn công sut phát kinh t bng 85 % P
m
,
ngha là:
P
kt
=85%P
m


Do ó kho ph ti cc i c 4 máy phát u vn hành và tng công
sut tác dng phát ra ca nhà máy nhit in là:
P
kt
= 85%
×
4
×
60 = 204 MW
Trong ch  ph ti cc tiu, d kin ngng mt máy phát  bo
dng, ba máy phát còn li s phát 85%P
m
, ngha là tng công sut phát ra
ca nhà máy nhit in là:
P
kt
= 85%
×
3
×
60 = 153 MW
Khi s c ngng mt máy phát, ba máy phát còn lo s phát 100%P
m
,
nh vy:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
3
P
F

= 3
×
60 = 180 MW
Phn công sut thiu trong các ch  vn hành s c cung cp t
h thng in.
1.1.3. Số liệu phụ tải
H thng cp in cho 9 ph ti có P
min
= 0,5 P
max
, T
max
= 5500 h.
Công sut tiêu th ca các ph ti in c tính nh sau:
2
max
2
maxmax
maxmaxmax
maxmax
.
jQPS
jQPS
tgPQ
+=
+=
=
&
ϕ


Bng 1.1. S liu v các ph ti
Ph ti
S liu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
P
max
(MW) 38 29 30 38 29 36 38 28 30
P
min
(MW) 19 14,5 15 19 14,5 18 19 14 15
cos
ϕ

0,9 0,85 0.85 0,85 0,9 0,9 0,9 0,85 0,9
Q
max
(MVAr) 18,40 18,00 18,60 23,55 14,04 17,43 18,40 17,35 14,53
Q
min
(MVAr) 9,20 9,00 9,30 11,78 7,02 8,72 9,20 8,68 7,27
S
max
(MVA) 42,22 34,12 35,29 44,70 32,22 40 42,22 32,94 33,33
S
min
(MVA) 21,11 17,06 17,65 22,35 16,11 20 21,11 16,47 16,67
Loi ph ti I I I I I I I I I
Yêu cu iu
chnh in áp
KT KT KT KT KT KT KT KT KT

in áp th
cp
10 10 10 10 10 10 10 10 10

1.1.4. Kết luận
 gia hai ngun có ph ti s 2 nên khi thit k ng dây liên lc
gia nhà máy và h thng thì ng dây này s i qua ph ti 2.  m bo
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
4
kinh t thì các ph ti c cp in t các ngun gn nó nht. Ph ti 3 và 1
c cp in trc tip t nhà máy, ph ti 8 và 9 c cp in t h thng.
Khong cách t ngun n ph ti gn nht là 41,2310km, n ph ti xa nht
là 85,440km. i vi các ph ti gn ngun thì xác sut s
c ng dây ít
nên thng c s dng s  cu ngoài, i vi các ph ti xa ngun có
xác sut s c ng dây ln nên c s dng s  cu trong.

CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG VÀ PHẢN KHÁNG TRONG
MẠNG ĐIỆN
2.1. Cân bằng công suất tác dụng
c im rt quan trng ca h thng in là truy
n ti tc thi in
nng t các ngun n các h tiêu th và không th tích tr in nng thành
s lng nhn thy c. Tính cht này xác nh s ng b ca quá trình sn
xut và tiêu th in nng.
Ti mi thi im trong ch  xác lp ca h thng, các nhà máy ca
h thng c
n phi phát công sut cân bng vi công sut ca các h tiêu th,

k c các tn tht công sut trong mng in, ngha là cn phi thc hin úng
s cân bng gia công sut phát và công sut tiêu th.
Ngoài ra  m bo cho h thng vn hành bình thng, cn phi có
d tr nht nh ca công sut tác dng trong h thng. D tr trong h
 thng
in là mt vn  quan trng, liên quan n vn hành cng nh s phát trin
ca h thng.
Vì vy phng trình cân bng công sut tác dng trong ch  ph ti
cc i i vi h thng in thit k có dng:
P
N
+ P
HT
= P
tt
=
max td dt
P
PP P+Δ++


(1.1)
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
5
trongó:
P
N
- tng công sut do nhà máy nhit in phát ra.
P

HT
- công sut tác dng ly t h thng.
P
tt
– Công sut tiêu th.
m – h s ng thi xut hin các ph ti cc i ( m=1).


max
P
- tng công sut ca các ph ti trong ch  cc i.


ΔP
- tng tn tht trong mng in, khi tính s b có th ly


=
Δ
max
%5 PP
.
P
td
– công sut t dùng trong nhà máy in, có th ly bng 10% tng
công sut t ca nhà máy.
P
dt
– công sut d tr trong h thng, khi cân bng s b có th ly
P

dt
= 10%

max
P , ng thi công sut d tr cn phi bng công sut
nh mc ca t máy phát ln nht i vi h thng in không ln. Bi vì h
thng in có công sut vô cùng ln nên công sut d tr ly  h thng,
ngha là P
dt
= 0.
Tng công sut tác dng ca các ph ti khi cc i c xác nh t
bng 1.1 bng:

max
P = 296 MW
Tng tn tht công sut tác dng trong mng in có giá tr:


max
%5 PP
=5%
×
296 = 14,80 MW
Công sut tác dng t dùng trong nhà máy in:
P
td
= 10%P
m
=10%
×

240 = 24 MW
Vy tng công sut tiêu th trong mng in có giá tr:
P
tt
= 296 + 14,80 + 24 = 334,8MW
Theo mc 1.1.2.b, tng công sut do nhà máy in phát ra theo ch 
kinh t là:
P
N
= P
kt
= 204 MW
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
6
Nh vy trong ch  ph ti cc i, h thng cn cung cp công sut
cho các ph ti bng:
P
HT
= P
tt
- P
N
= 334,8 – 204 = 130,8 MW
2.2. Cân bằng công suất phản kháng
Sn xut và tiêu th in nng bng dòng in xoay chiu òi hi s
cân bng gia in nng sn sut ra và in nng tiêu th ti mi thi im.
S cân bng òi hi không nhng ch i vi công sut tác dng mà c i
vi công sut phn kháng.
S

 cân bng công sut phn kháng có quan h vi in áp. Phá hoi s
cân bng công sut phn kháng s dn n thay i in áp trong mng in.
Nu công sut phn kháng phát ra ln hn công sut tiêu th thì in áp trong
mng s tng, ngc li nu thiu công sut phn kháng thì in áp trong
mng s gim. Vì vy  m b
o cht lng cn thit ca in áp  các h
tiêu th trong mng in và h thng, cn tin hành cân bng s b công sut
phn kháng.
Phng trình cân bng công sut phn kháng trong mng in thit k
có dng:
Q
F
+ Q
HT
= Q
tt
= m

max
Q
+



+−Δ
bCL
QQQ
+Q
td
+Q

dt
(1.2)
trong ó:
Q
F
– tng công sut phn kháng do nhà máy phát ra.
Q
HT
– công sut phn kháng do h thng cung cp.
Q
tt
– tng công sut phn kháng tiêu th.


max
Q
- tng công sut phn kháng trong ch  ph ti cc i
ca các ph ti.


Δ
L
Q
- tng tn tht công sut phn kháng trong cm kháng ca
các ng dây trong mng in.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
7



C
Q
- tng công sut phn kháng do in dung ca các ng
dây sinh ra, khi tính s b ly



CL
QQ
.


b
Q
- tng tn tht công sut phn kháng trong các trm bin
áp, trong tính toán s b ly


=
max
%15 QQ
b
.
Q
td
– công sut phn kháng t dùng trong nhà máy in.
Q
dt
– công sut phn kháng d tr trong h thng, khi cân bng
s b có th ly bng 15% tng công sut phn kháng  phn bên phi ca

phng trình (2.2).
i vi mng in thit k, công sut Q
dt
s ly  h thng ngha là
Q
dt
=0.
Nh vy tng công sut ph kháng do nhà máy in phát ra bng:
Q
F
= P
F
.tg
F
ϕ
= 204.0,6197 = 126,4278 MVAr
Công sut phn kháng do h thng cung cp bng:
Q
HT
= P
HT
.tg
HT
ϕ
= 130,8.0,6197 = 81,0568 MVAr
Tng công sut phn kháng ca các ph ti trong ch  cc i theo
mc (1.1.2.b):

max
Q = 160,2871 MVAr

Tng tn tht công sut phn kháng trong các máy bin áp:

b
Q
=15%
×
160,2871 = 24,0431 MVAr
Tng công sut phn kháng t dùng trong nhà máy in có giá tr:
Q
td
= P
td
.tg
td
ϕ

Vi cos
td
ϕ
=0,75 thì tg
td
ϕ
=0,8819 thì:
Q
td
= 24.0,8819 = 21,1660 MVAr
Nh vy tng công sut tiêu th trong mng in:
Q
tt
= 160,2871 + 24,0431 +21,1660 = 205,4962 MVAr

Tng công sut do nhà máy và h thng có th phát ra:
Q
F
+ Q
HT
= 126,4278 + 81,0568 = 207,4846 MVAr
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
8
T kt qu tính toán trên nhn thy rng, công sut phn kháng do các
ngun cung cp ln hn công sut phn kháng tiêu th, vì vy không cn bù
công sut phn kháng trong mng in thit k.





CHƯƠNG 3
CHỌN PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN HỢP LÝ NHẤT
3.1. Dự kiến các phương án nối dây của mạng điện.
Các ch tiêu kinh t k thut c
a mng in ph thuc rt nhiu vào s
 ca nó. Vì vy các s  mng in cn phi có các chi phí nh nht, m
bo  tin cy cung cp in cn thit và cht lng in nng yêu cu ca
các h tiêu th, thun tin và an toàn trong vn hành, kh nng phát trin
trong tng lai và tip nhn các ph t
i mi.
Trong thit k hin nay,  chn c s  ti u ca mng in
ngi ta s dng phng pháp nhiu phng án. T các v trí ã cho ca các
ph ti và các ngun cung cp cn d kin mt s phng án và phng án

tt nht s chn c trên c s so sánh kinh t – k thut các phng án.
Nh
ng yêu cu k thut ch yu i vi các mng là  tin cy và
cht lng cao ca in nng cung cp cho các h tiêu th. Khi d kin s 
ca mng in thit k, trc ht cn chú ý n hai yêu cu trên.  thc hin
yêu cu v  tin cy cung cp in cho các h tiêu th loi I, cn 
m bo d
phòng 100% trong mng in, ng thi d phòng óng t ng. Vì vy 
cung cp cho các h tiêu th loi I có th s dng ng dây hai mch hay
mch vòng.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
9
Trên c s phân tích nhng c im ca ngun cung cp và các ph
ti, cng nh v trí ca chúng, có 5 phng án c d kin nh  hình 3.1a,
b, c, d, e.

Hình 3.1.a Sơ đồ mạch điện phương án 1
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
10
4
1
,
2
3
1
0
k
m

4
4
,
7
2
1
4
k
m
60,0000km
6
4
,
0
3
1
2
k
m
3
6
,
0
5
5
5
k
m
7
0

,
7
1
0
7
k
m
5
0
,
0
0
0
0
k
m
3
6
,
0
5
5
5
k
m
3
1
,
6
2

2
8
k
m

Hình3.1.b. Sơ đồ mạch điện phương án 2.

Hình 3.1.c. Sơ đồ mạch điện phương án 3
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
11

Hình 3.1.d. Sơ đồ mạch điện phương án 4.

Hình 3.1.e. Sơ đồ mạch điện phương án 5.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
12
3.2. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật của các phương án.
3.2.1. Phương án 1
Phng án 1 có s  mng in nh sau:


Hình 3.2. Sơ đồ mạng điện phương án 1

a. Chọn điện áp định mức của mạng điện
in áp nh mc ca ng dây c tính theo công thc kinh
nghim:
PU 16.34,4
dm

+= l
kV (3.1)
trong ó:

l
- khong cách truyn ti, km
P – công sut truyn ti trên ng dây, MW
Tính in áp nh mc trên ng dây N - 2 – HT:
Công sut tác dng t N truyn vào ng dây N - 2 c xác
nh nh sau:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
13
P
N2
=P
kt
– P
td
– P
N
-
Δ
P
N

trong ó:
P
kt
– tng công sut phát kinh t ca N

P
td
– công sut t dùng trong nhà máy in
P
N
– tng công sut các ph ti ni vi N (1, 3, 4,6)
P
N
= P
1
+ P
3
+ P
4
+ P
6
Δ P
N
– tn tht công sut trên các ng dây do nhà máy cung
cp

Δ
P
N
= 5%P
N

Theo kt qu tính toán trong phn (1.2) ta có:
P
kt

= 204 MW, P
td
= 24 MW
T s  mng in (3.2) ta có:
P
N
= P
1
+ P
3
+ P
4
+ P
6
= 142 MW
Δ
P
N
= 5%P
N
= 7,10 MW
Do ó: P
N2
= 204- 24- 142- 7,10 = 30,9 MW
Công sut phn kháng do N truyn vào ng dây N - 2 có th
tính gn úng nh sau:
Q
N2
= P
N2


×
tg
2
ϕ
= 30,9.0,6197 = 19,1487 MVAr
Nh vy:
2N
S
&
= 30,9+ j19,1487 MVAr
Dòng công sut truyn ti trên ng dây2- HT là:
222
SSS
NHT
&&&
−=
= 30,9 + j19,15– (29 +j17,97) = 1,9 + j1,1761
in áp tính toán trên on ng dây N-2 là:
77,1009,301672,44.34,4
2
=×+=
N
U
kV
i vi ng dây HT-2:
00,429,11625,6334,4
2
=×+=
H

U kV
Tính in áp trên các ng dây còn li c tin hành tng t nh
i vi các ng dây trên. Kt qu tính toán cho trong bng 3.1:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
14





ng
dây
Công sut truyn
ti
Chiu dài -
ng dây
l
,
km
in áp
tính toán U,
kV
in áp nh mc
ca mng U
m
,
kV
N-1 38 + j18,40 41,23 110,5833
110

N-2 30,9 + j19,15 44,72 100,7404
2-HT 1,9 + j1,18 63,25 42,0000
N-3 30 + j18,59 60,00 100,8525
N-4 38 + j23,55 85,44 114,2863
HT-5 29 + j14,05 50,00 98,3946
N-6 36 + j17,44 64,03 109,7970
HT-7 38 + j18,40 36,06 110,1416
HT-8 28 + j17,35 41,23 95,9946
HT-9 30 + j14,53 70,71 101,8478

Bng 3.1. in áp tính toán và in áp nh mc ca mng in
T kt qu tính toán trên ta chn in áp nh mc cho mng in 
tt c các phng án là U
m
= 110 kV
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Các mng in 110 kV c thc hin ch yu bng các ng dây
trên không. Các dây dn c s dng là dây nhôm lõi thép (AC), ng thi
các dây dn thng c t trên các ct bê tông ly tâm hay ct thép tùy theo
a hình ng dây chy qua. i vi các ng dây 110 kV, khong cách
trung bình hình hc gia dây dn các pha bng 5 m (D
tb
= 5m).
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
15
i vi các mng in khu vc, các tit din dây dn c chn theo
mt  kinh t ca dòng in, ngha là:
kt
J

I
F
max
=

Trong ó:
I
max
- dòng in chy trên ng dây trong ch  ph ti cc
i, A
J
kt
- mt  kinh t ca dòng in, A/mm
2
. Vi dây AC và
T
max
= 5500h thì J
kt
= 1 A/mm
2
.
Dòng in chy trên ng dây trong các ch  ph ti cc i c
xác nh theo công thc:
3
max
max
10.
.3.
dm

Un
S
I
=
,A
Trong ó:
n-s mch ca ng dây (ng dây mt mch n=1; ng dây
hai mch n=2).
U
m
- in áp nh mc ca mng in, kV
S
max
- công sut chy trên ng dây khi ph ti cc i, MVA
Da vào tit din dây dn tính c theo công thc trên, tin hành
chn tit din tiêu chun gn nht và kim tra các iu kin v s to thành
vng quang,  bn c ca ng dây và phát nóng dây dn trong các ch 
sau s c.
i vi ng dây 110 kV,  không xut hin vng quang các dây
nhôm lõi thép cn phi có ti
t din F ≥ 70 mm
2
.
 bn c ca ng dây trên không thng c phi hp v vng
quang ca dây dn, cho nên không cn phi kim tra iu kin này.
 m bo cho ng dây vn hành bình thng trong các ch 
sau s c, cn phi có iu kin sau:
I
sc
≤ I

CP
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
16
trong ó:
I
sc
- dòng in chy trên ng dây trong ch  s c.
I
CP
- dòng in làm vic lâu dài cho phép ca dây dn.
Khi tính tit din các dây dn cn s dng các dòng công sut  bng
3.1.
* Chọn tiết diện các dây dẫn của đường dây NĐ-2:
Dòng in chy trên ng dây khi ph ti cc i bng:
I
N2
=
40,9510.
110.32
15,199,30
10.
.32
3
22
3
2
=
+
=

dm
N
U
S
A
Tit din dây dn:
F
N2
=
40,95
1
40,95
2
==
kt
N
J
I
,mm
2

 không xut hin vng quang trên ng dây, cn chn dây AC có
tit din F=95 mm
2
và dòng in I
CP
= 330 A.
Sau khi chn tit din tiêu chun cn kim tra dòng in chy trên
ng dây trong các ch  sau s c. i vi ng dây liên kt N-2-HT,
s c có th xy ra trong hai trng hp sau:

- Ngng mt mch trên ng dây.
- Ngng mt t máy phát in.
Nu ngng mt mch ca ng dây thì dòng in chy trên mch
còn li bng:
I
1sc
= 2I
N2
= 2.95,40 = 190,80 A
Nh vy I
sc
< I
cp
.
Khi ngng mt t máy phát in thì ba máy phát còn li s phát 100 %
công sut. Do ó tng công sut phát ra ca N bng:
P
F
= 3
×
60 = 180 MW
Công sut t dùng ca nhà máy bng:
P
td
= 10%.180 = 18 MW
Công sut chy trên ng dây bng:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
17
P

N2
= P
F
-P
td
-P
N
-
Δ
P
N

Trong mc (2.1.1.a) ã tính c:
P
N
= 142 MW,
Δ
P
N
= 7,10 MW
Do ó:
P
N2
= 180-18-142-7,10 = 12,9 MW
Q
N2
= 12,9.0,6197 = 8,00 MVAr
Vì vy dòng in chy trên ng dây N-2 s không ln hn trng
hp t mt mch.
* Chọn tiết diện cho đường dây 2-HT

Dòng in chy trên ng dây trong ch  ph ti cc i bng:
80,610.
110.32
76,19,1
3
22
2
=
+
=
H
I
A
Tit din dây dn bng:
F
H2
= 80,6
1
80,6
= A
Chn dây AC-70, I
CP
= 265 A
Khi ngng mt mch trên ng dây, dòng in chy trên mch còn
li có giá tr:
I
1sc
=2.6,80 = 13,6 A
Nh vy I
1sc

< I
CP
.
Trng hp ngng mt t máy phát, h thng phi cung cp cho ph
ti 5 lng công sut là:
222 NH
SSS
&&&
−=
=29 +j17,97 -(12,9 + j8,00) = 16,1 + j9,97MVAr
Dòng in chy trên HT-2 khi ó là:
7077,4910.
110.3.2
9779,91,16
3
22
2
=
+
=
sc
I
A
Nh vy I
2sc
< I
CP

* Chọn tiết diện của đường dây NĐ-1
Dòng in chy trên ng dây bng:

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
18
8046,11010.
110.32
4042,1838
3
22
1
=
+
=I
A
Tit din ca ng dây có giá tr:
8046,110
1
8046,110
1
==F
mm
2
Chn dây AC-120, có I
CP
= 380 A
Khi ngng mt mch ca ng dây, dòng in chy trên mch còn
li bng:
I
sc
=2.110,8046 = 331,6092 A
Nh vy I

sc
< I
CP

Sau khi chn các tit din dây dn tiêu chun, cn xác nh các thông
s n v ca ng dây là r
0
, x
0
, b
0
và tin hành tính các thông s tp trung
R, X và B/2 trong s  thay th hình
Π
ca các ng dây theo công thc
sau:
R=
l
1
0
r
n
; X=
l
1
0
x
n
;
l

2
1
2
0
bn
B
=
(2.2)
trong ó n là s mch ng dây.
Tính toán i vi các ng dây còn li c tin hành tng t nh
i vi ng dây N-1.
Kt qu tính các thông s ca tt c các ng dây trong mng in
cho  bng 3.2.









Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
19




B/2

(10
- 4
),S
1,11
1,17
1,63
1,59
2,30
1,33
1,70
0,97
1,09
1,87

Bng 3.2. Thông s ca các ng dây trong mng in phng án 1
X,Ω
8,65
9,52
13,9
12,9
17,93
10,75
13,76
7,58
8,86
15,20
R,Ω
5,56
7,31
14,54

9,90
11,53
8,25
10,56
4,87
6,80
11,67
b
0
(10
-6
).
Ω/m
2,69
2,65
2.58
2,65
2,69
2,65
2,65
2,69
2,65
2,65
x
0
,
Ω/k
m
0,42
0,43

0,44
0,43
0,42
0,43
0,43
0,42
0,43
0,43
r
0
,
Ω/k
m
0,27
0,33
0,46
0,33
0,27
0,33
0,33
0,27
0,33
0,33
l,
km
41,2
44,3
63,2
60,0
85,4

50,0
64,0
36,1
41,2
70,7
I
SC
,
A
221,60
190,80
13,6
185,24
231,92
169,14
209,96
221,60
172,89
174,96
I
CP
,
A
380
330
265
330
380
330
330

380
330
330
F
tc
,
mm
2

120
95
70
95
120
95
95
120
95
95
F
tt
,
mm
2
110,80
95,40
6,80
92,62
115,96
84,57

104,98
110,80
86,44
87,48
I
BT
, A
110,80
95,40
6,80
92,62
115,96
84,57
104,98
110,80
86,44
87,48
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
20

c. Tính tổn thất điện áp trong mạng điện
in nng cung cp cho các h tiêu th c c trng bng tn s
ca dòng in và  lch in áp so vi in áp nh mc trên các cc ca
thit b dùng in. Khi thit k mng in, ta gi thit rng h thng hoc các
ngun cung cp có  công sut tác dng  cung cp cho các ph ti. Do ó
không xét n nhng vn  duy trì tn s. Vì vy ch tiêu cht lng ca in
nng là giá tr ca  lch in áp  các h tiêu th so vi in áp nh mc 
mng in th cp.
Khi chn s b các phng án cung c

p in có th ánh giá cht
lng in nng theo các giá tr ca tn tht in áp.
Khi tính s b các mc in áp trong các trm h áp, có th chp nhn
là phù hp nu trong ch  ph ti cc i các tn tht in áp ln nht ca
mng in mt cp in áp không v
t quá 10
÷
15% trong ch  làm vic
bình thng, còn trong các ch  sau s c các tn tht in áp ln nht
không vt quá 15
÷
20%, ngha là:
Δ
U
maxbt
%=10
÷
15%
Δ
U
maxsc
%=10
÷
20%
i vi nhng mng in phc tp, có th chp nhn các tn tht in
áp ln nht n 15
÷
20% trong ch  ph ti cc i khi vn hành bình
thng và n 20
÷25% trong ch  sau s c, ngha là:

Δ
U
maxbt
%=15
÷
20%
Δ
U
maxsc
%=20
÷
25%
S, MVA
38+j18,40
30,9+j19,15
1,9 +j1,18
30+j18,59
38+j22,55
29+j14,05
36+j17,44
38+j18,40
28+j17,35
30+j14,53
Đường
dây
NĐ-1
NĐ-2
2-HT
NĐ-3
NĐ-4

HT-5
NĐ-6
HT-7
HT-8
HT-9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
21
i vi các tn tht in áp nh vy, cn s dng các máy bin áp
iu chnh in áp di ti trong các trm h áp.
Tn tht in áp trên ng dây th i nào ó khi vn hành bình
thng c xác nh theo công thc:
100.
2
d
m
iiii
ibt
U
XQRP
U
+

(2.3)
Trong ó:
P
i
, Q
i
- công sut chy trên ng dây th i

R
i
, X
i
- in tr và in kháng ca ng dây th i.
Khi tính tn tht in áp, các thông s trên c ly trong bng 2.2.
i vi ng dây có hai mch, nu ngng mt mch thì tn tht in
áp trên ng dây bng:
Δ U
isc
%=2Δ U
ibt
%
* Tính tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-1
Trong ch  làm vic bình thng tn tht in áp trên ng dây
bng:
%06,3100
110
65,840,1856,538
%
2
1

×
+
×

bt
U


Khi mt mch ng dây ngng làm vic, tn tht in áp trên ng
dây có giá tr:
Δ
U
1sc
% = 2.U
1bt
% = 2
×
3,06 = 6,12 %
Tính các tn tht in áp trên các ng dây còn li c tin hành
tng t nh vi ng dây trên.
Kt qu tính tn tht in áp trên các ng dây cho trong bng 2.3.
ng dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U
sc
, % ng dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U
sc
, %

N-1 3,06 6,12 HT-5 3,23 6,46
N-2 3,37 6,74 N-6 5,13 10,26
2-HT 0,36 0,72 HT-7 2,68 5,36
N-3 4,44 8,88 HT-8 2,84 5,68
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
22
N-4 7,11 14,22 HT-9 4,72 9,44
Bng 3.3. Các giá tr tn tht in áp trong mng in phng án 1.

T các kt qu trong bng 3.3 nhn thy rng, tn tht in áp ln nht
ca mng in trong phng án 1 có giá tr:
Δ
U
maxbt
% =
Δ
U
N2
% = 7,11%
Tn tht in áp ln nht khi s c bng:
Δ U
maxSC
% = Δ U
N2SC
% = 14,22%

3.2.2. Phương án 2
Phng án 2 có s  nh sau:


Hình 3.3. S  mng in phng án 2
a. Chọn điện áp định mức của mạng điện
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
23
Dòng công sut chy trên N-3 có giá tr:
434
SSS
N
&&&
+=
= 30 +j18,59 + 38 + j23,55 = 68 +j42,14 MVA
Dòng công sut chy trên ng dây 3 - 4:
434
SS
&&
=
= 38 + j23,55 MVA
Dòng công sut chy trên HT-7:
877
SSS
H
&&&
+=
= 38 +j18,40 + 28 +j17,35 = 66 + j35,75 MVA
Dòng công sut chy trên ng dây 7 - 8:
878
SS
&&
=

= 28 + j17,35 MVA
Kt qu tính toán ghi trong bng 3.4.




ng
dây
Công sut truyn
ti
Chiu dài -
ng dây
l ,
km
in áp
tính toán U,
kV
in áp nh mc
ca mng U
m
,
kV
N-1 38 + j18,40 41,23 110,58
110
N-2 30,9 + j19,15 44,72 100,74
2-HT 1,9 + j1,18 63,25 42,00
N-3 68 + j42,14 60,00 147,05
3-4 38 + j23,55 36,06 110,14
HT-5 29 + j14,05 50,00 98,39
N-6 36 + j17,44 64,03 109,80

HT-7 66 + j35,75 36,06 143,42
7-8 28 + j17,35 31,62 95,05
HT-9 30 + j14,53 70,71 101,85

Bng 3.4. in áp tính toán và in áp nh mc ca mng in
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
24
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Kt qu tính toán ghi trong bng 3.5.









B/2
(10
- 4
),S
1,11
1,17
1,63
1,70
0,97
1,33
1,70

1,03
0,84
1,87

Bng 3.5. Thông s ca các ng dây trong mng in phng án 2
X,Ω
8,65
9,52
13,9
12,3
7,58
10,75
13,76
7,40
6,79
15,20
R,Ω
5,56
7,31
14,54
5,10
4,86
8,25
10,56
3,07
6,04
11,67
b
0
(10

-6
).
Ω/m
2,69
2,65
2.58
2,84
2,69
2,65
2,65
2,84
2,65
2,65
x
0
,
Ω/k
m
0,42
0,43
0,44
0,41
0,42
0,43
0,43
0,41
0,43
0,43
r
0

,
Ω/k
m
0,27
0,33
0,46
0,17
0,27
0,33
0,33
0,17
0,33
0,33
l,
km
41,2
44,3
63,2
60,0
36,1
50,0
64,0
36,1
31,6
70,7
I
SC
,
A
221,60

190,80
13,6
419,88
231,92
169,14
209,96
397,96
172,89
174,96
I
CP
,
A
380
330
265
510
380
330
330
510
330
330
F
tc
,
mm
2

120

95
70
185
120
95
95
185
95
95

×