Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế bộ nạp acquy tự
động
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 1 TĐH2 – K49
CHƯƠNG I :
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ẮC QUI
I.1 :
Khái niệm
c qui là ngun hòa hot ng trên c s hai in cc có in th khác
nhau, nó cung cp dòng in mt chiu cho các thit b in dùng trong công
nghip cng nh trong dân dng .
c im
Khi c qui phóng ht in ta phi tin hành np in cho c qui ,sau ó c
qui li có th phóng in li c . c qui có th thc hin nhiu chu kì phóng
np nên ta có th s dng lâu dài .
Phân loi
Trong thc t k thut có nhiu loi acqui nhng ph bin và thng dùng
nht là :
+ c qui chì-axit
+ c qui kim.
Tuy nhiên c qui chì-axit trong thc t c s dng rông rãi hn .
I.2: Ứng dụng của ắc qui:
c qui là mt ngun in c tr nng lng in di dng hoá, nó
cung cp in cho các thit b in ph
c v trong công nghip cng nh trong
i sng hàng ngày: nh cung cp in cho ng c in, bóng èn, là ngun
nuôi cho các thit b in t….
Cu to ca c qui.
c qui là mt ngun in hoá, sc in ng ca c quy ph thuc vào
vt liu cu to bn cc và cht in phân, vi
c qui chì axit sc in ng
danh nh ca mt c qui n là 2,1vôn.
+ Mun tng kh nng d tr nng lng ca c qui ngi ta tng s
lng cp bn cc dng âm trong mi c qui n.
+ tng giá tr sc in ng ca ngun ngi ta ghép ni nhiu c qui
n thành mt bình c qui.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 2 TĐH2 – K49
I.3: Cấu tạo của ắc qui:
Cu trúc ca mt c qui n gin gm có phân khi bn cc dng,
phân khi bn cc âm, các tm ngn. Phân khi bn cc do các bn cc cùng
tên ghép li vi nhau. Cu to ca mt bn cc trong c qui gm có phn
khung xng và cht tác dng trát lên nó. Khung xng ca bn cc âm và bn
cc dng có cu t
o ging nhau, chúng c úc t chì và chúng c úc t
chì và có pha thêm 5 ÷ 8 % ngtimoan ( Sb ) và to hình mt li.
3. Ct bn cc
2. Cht tác dng
1. Vu bn cc
2
3
Hình 1.2: Cấu tạo bản cự của ắc qui.
+
-
Hình 1.1: Cấu tạo của ắc qui.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 3 TĐH2 – K49
Ph gia Sb thêm vào chì s làm tng dn in và ci thin tính úc.
Trong thành phn cht tác dng còn có thêm khong 3 % cht n ( các mui
hu c ) tng xp, bn ca lp cht tác dng. Nh tng xp mà ci
thin c thm sâu ca cht dung dch in phân vào trong lòng bn cc,
ng thi din tích th
c t tham gia phn ng hoá hc ca các bn cc cng
c tng thêm . Phn u ca mi bn cc có vu, các bn cc dng ca
mi c qui n c hàn vi nhau to thành khi bn cc dng, các bn cc
âm c hàn vi nhau thành khi bn cc âm. S lng các bn cc trong mi
c qui thng t 5 n 8 tm, b d
y tm bn cc dng ca c qui thng t
1,3 n 1,5 mm , b dày tm bn cc âm thng mng hn 0,2 n 0,3 mm .
S bn cc âm trong c qui thng nhiu hn s bn cc dng mt bn nhm
tn dng trit din tích tham gia phn ng ca các bn cc. Tm ngn c
b trí gia các bn c
c âm và dng có tác dng ngn cách và tránh va p
gia các bn cc. Tm ngn c làm bng vt liu poly-vinyl-clo b dy 0,8
n 1,2 mm và có dng ln sóng, trên b mt tm ngn có các l cho phép
dung dch in phân thông qua.
I.4: Quá trình biến đổi năng lượng trong ắc qui
c qui là ngun nng lng có tính cht thun nghch : nó tích tr nng
lng di dng hoá nng và gii phóng nng lng di d
ng in nng.
+ Quá trình c qui cp in cho mch ngoài c gi là quá trình phóng
in.
+ quá trình c qui d tr nng lng c gi là quá trình np in.
+Phn ng hoá hc biu din quá trình chuyn hoá nng lng.
I.4.1:Quá trình biến đổi năng lượng trong ắc qui axit:
Trong c qui axit có các bn cc dng là ôixit chì ( PbO
2
), các bn âm
là chì ( Pb ), dung dich in phân là axit sunfuaric ( H
2
SO
4
) nng d = 1,1 ÷
1,3 %
(- ) Pb ⏐ H
2
SO
4
d = 1,1 ÷ 1,3 ⏐ PbO
2
(+ )
Phng trình hoá hc biu din quá trình phóng np ca c qui axit :
PbO
2
+ 2H
2
SO
4
(H
2
O) + Pb PbSO
4
+ H
2
O + PbSO
4
Cc d d in phân cc cc d d in phân cc
dng âm dng âm
Th in ng e = 2,1 V.
Phóng
Np
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 4 TĐH2 – K49
- Khi np nh ngun in np mà mch ngoài các in t “e” chuyn ng t
các bn cc âm n các bn cc dng. ó là dòng in np I
n.
- Khi phóng in di tác ng ca sc in ng riêng ca c quy các in t
s chuyn ng theo hng ngc li t dng n âm và to thành dòng in
phóng
- Khi c quy ã np no, cht tác dng các bn cc dng là PbO
2
còn các
bn
cc âm là chì xp Pb, khi phóng in các cht tác dng hai bn cc u tr
thành
sunfat chì PbSO
4
có dng tinh th nh.
Trng thái nng lng ca c quy quan h vi quá trình bin i hoá hc
các bn cc và dung dch in phân c tóm tt bng sau:
Trng thái
ca
c quy
Bn cc dng
Dung dch in
phân
Bn cc âm
ã c np
no
ã phóng ht
in
PbO
2
(oxit chì )
PbSO4
(Sunphat chì
tinh th nh)
2H
2
SO
4
(axit sufuric )
H
2
O
( Nc )
Pb
(Chì xp nguyên
cht )
PbSO4
(Sunfat chì tinh
th nh )
Nhn xét:
Khi phóng in axít sunfuric b hp th to thành sunfat còn nc b
phân hoá ra, do ó nng ca dung dch gim i. Khi np in thì ngc li
nh hp th nc và tái sinh ra axit sufuric nên nng ca dung dch tng
lên. S thay i nng ca dung dch in phân khi phóng và np là mt
trong nhng du hiu xác nh mc phóng
in ca c quy trong khi s
dng.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 5 TĐH2 – K49
I.4.2: Quá trình biến đổi năng lượng trong ắc qui kiềm:
Trong c qui kim có bn cc dng là Ni(OH)
3
, bn cc âm là Fe, dung
dch in phân là: KOH nng d = 20 %
( - ) Fe ⏐ KOH d = 20% ⏐ Ni(OH)
3
( + )
Phng trình hoá hc biu din quá trình phóng np ca c qui kim :
Fe + 2Ni(OH)
3
Fe(OH)
3
+ 2Ni(OH)
2
Th in ng e = 1,4 V.
Nhận xét:
Trong các quá trình phóng np nng dung dch in phân là thay i.
Khi c qui phóng in nng dung dch in phân gim dn. Khi c qui np
in nng dung dch in phân tng dn. Do ó ta có th cn c vào nng
dung dch in phân ánh giá trng thái tích
in ca c qui.
I.4.3:Các thông số cơ bản của ắc qui:
- Sc in ng ca c qui kim và c qui axit ph thuc vào nng
dung dch in phân. Ngi ta thng s dng công thc kinh nghim :
Eo = 0,85 +
γ
( V )
Trong ó:
Eo - sc in ng tnh ca c qui ( V ).
γ
- Nng dung dch in phân 15 °C ( g/cm
3
).
Ngoài ra sut in ng còn ph thuc vào nhit trong dung dch .
Nhit (°C)
15 20 25 30 35 40
Dung dch pha ban u γ
1,237 1,234 1,230 1,226 1,219 1,212
Dung dch ngng s dng 1,187 1,183 1,180 1,177 1,170 1,164
+Trong quá trình phóng in thì sc in ng Ep ca c qui c tính theo
công thc:
Phóng
Np
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 6 TĐH2 – K49
Ep = Up + Ip.
Trong ó :
Ep - Sc in ng ca c qui khi phóng in ( V )
Ip - Dòng in phóng ( A )
Up - in áp o trên các cc ca c qui khi phóng in (V)
r
aq
- in tr trong ca c qui khi phóng in ( Ω )
+Trong quá trình np in thì sc in ng En ca c qui c tính theo
công thc:
En = Un - In.r
aq
Trong ó :
En - Sc in ng ca c qui khi np in ( V )
In - Dòng in np ( A )
Un - in áp o trên các cc ca c qui khi np in ( V )
r
aq
- in tr trong ca c qui khi np in ( Ω )
- Dung lng phóng ca c qui là i lng ánh giá kh nng cung cp
nng lng in ca c qui cho ph ti, và c tính theo công thc :
Cp = Ip.tp
Trong ó :
Cp - Dung dch thu c trong quá trình phóng ( Ah )
Ip - Dòng in phóng n nh trong thi gian phóng in tp ( A )
tp - Thi gian phóng in ( h ).
- Dung lng n
p ca c qui là i lng ánh giá kh nng tích tr nng
lng ca c qui và c tính theo công thc :
Cn = In.tn
Trong ó :
Cn - dung dch thu c trong quá trình np ( Ah )
In - dòng in np n nh trong thi gian np tn ( A )
tn - thi gian np in ( h ).
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 7 TĐH2 – K49
I.5: Đặc tính phóng nạp của ắc qui:
I.5.1. Đặc tính phóng của ắc qui.
- c tính phóng ca c qui là th biu din quan h ph thuc ca sc
in ng, in áp c qui và nng dung dch in phân theo thi gian phóng
khi dòng in phóng không thay i .
- T c tính phóng ca c qui nh trên hình v ta có nhn xét sau:
+Trong khong thi gian phóng t tp = 0
n tp = tgh, sc in ng, in
áp, nng dung dch in phân gim dn, tuy nhiên trong khong thi gian
này dc ca các th không ln, ta gi ó là giai on phóng n nh hay
thi gian phóng in cho phép tng ng vi mi ch phóng in ca c qui
( dòng in phóng ) ca c qui.
- T thi
im tgh tr i dc ca th thay i t ngt .Nu ta tip
tc cho c qui phóng in sau tgh thì sc in ng, in áp ca c qui s gim
rt nhanh. Mt khác các tinh th sun phát chì (PbSO
4
) to thành trong phn ng
s có dng thô rn rt khó hoà tan ( bin i hoá hc) trong quá trình np in
tr li cho c qui sau này. Thi im tgh gi là gii hn phóng in cho phép
Hình 1.3: Đặc tính phóng của ắc qui.
C
P
= I
P
.t
P
Vùng phóng in cho
p
hé
p
4
0
5
10
1,75
1,95
2,11
I (A) U (V)
2012
8
8
t
E
U
P
Khong
n
g
h
E
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 8 TĐH2 – K49
ca c qui, các giá tr Ep, Up, ρ ti tgh c gi là các giá tr gii hn phóng
in ca c qui. c qui không c phóng in khi dung lng còn khong
80%.
- Sau khi ã ngt mch phóng mt khong thi gian nào, các giá tr sc
in ng, in áp ca c qui, nng dung dch in phân li tng lên, ta gi
ây là thi gian hi phc hay khong ngh c
a c qui. Thi gian hi phc này
ph thuc vào ch phóng in ca c qui (dòng in phóng và thi gian
phóng ).
I.5.2: Đặc tính nạp của ắc qui:
c tính np ca c qui là th biu din quan h ph thuc gia sc
in ng, in áp và nng dung dch in phân theo thi gian np khi tr s
dòng i
n np không thay i.
.
- T th c tính np ta có các nhn xét sau :
+Trong khong thi gian t t
n
= 0 n t
n
= t
s
thì sc in ng, in áp,
nng dung dch in phân tng dn.
+Ti thi im t
n
= t
s
trên b mt các bn cc âm xut hin các bt khí
(còn gi là hin tng sôi ) lúc này hiu in th gia các bn cc ca c qui
Khon
g
ngh
1,95V
C
n
= I
n
.t
n
Vùng np
ch
í
nh
5
10
0
10
1
t
s
20
(2
÷
3) h
Vùng
np
no
t
I (A) U,E (V)
2,4V
2
2,7V
Un
Bt u sôi
2
,
4V
2,1VEaq
Eo
Hình 1.4: Đặc tính nạp của ắc qui.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 9 TĐH2 – K49
n tng n 2,4 V . Nu vn tip tc np giá tr này nhanh chóng tng ti
2,7 V và gi nguyên. Thi gian này gi là thi gian np no, nó có tác dng cho
phn các cht tác dng sâu trong lòng các bn cc c bin i tun hoàn,
nh ó s làm tng thêm dung lng phóng in ca c qui.
+Trong s dng thi gian np no cho c qui kéo dài t 2 ÷ 3 h trong sut
thi gian ó hiu i
n th trên các bn cc ca c qui và nng dung dch
in phân không thay i . Nh vy dung lng thu c khi c qui phóng
in luôn nh hn dung lng cn thit np no c qui.
+Sau khi ngt mch np, in áp, sc in ng ca c qui, nng dung
dch in phân gim xung và n nh. Thi gian này cng g
i là khong ngh
ca c qui sau khi np.
+Tr s dòng in np nh hng rt ln n cht lng và tui th ca c
qui. Dòng in np nh mc i vi c qui là In = 0,1C
20
.
Trong ó C
20
là dung lng ca c qui mà vi ch np vi dòng in
nh mc là In = 0,1C
20
thì sau 20 gi c qui s y.
Ví d vi c qui C = 200Ah thì nu ta np n dòng vi dòng in bng
10% dung lng ( tc In = 20A ) thì sau 20 gi c qui s y.
I.5.3 :So sánh ắc quy kiềm và ắc quy axit
S khác nhau c bn ca c quy kim và c quy axit c trình bày bng
sau:
c quy axit c quy kim
- Kh nng quá ti không cao, dòng - Kh nng quá ti rt ln
np ln nht t c khi quá ti dòng in np ln nht khi
là I
nmax = 20%Q
10
ó có th t ti 50%Q
10
- Hin tng t phóng ln, c quy - Hin tng t phóng nh
nhanh ht in ngay c khi không
s dng.
- S dng rng rãi trong i sng - Vi nhng kh nng trên
công nghip, nhng ni có nhit thì c quy kim thng s
cao va p ln nhng òi hi nhng ni yêu cu công sut
công sut và quá ti va ph
i. cao và quá ti thng xuyên
- Dùng trong xe máy, ôtô, các ng - Dùng trong công nghip
c máy n công sut va và nh. hàng không, hàng hi và quc phòng
- Giá thành thp. - Giá thành cao.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 10 TĐH2 – K49
I.6:Các phương pháp nạp ắc qui tự động.
Có ba phng pháp np c qui là:
+ Phng pháp dòng in.
I.6:Các phương pháp nạp ắc qui tự động.
Có ba phng pháp np c qui là:
+ Phng pháp dòng in.
+ Phng pháp in áp.
+ Phng pháp dòng áp.
I.6.1: Phương pháp nạp ắc qui với dòng điện không đổi.
_
Hình 1.5: Nạp với dòng điện không đổi.
A
V
_
+
A
.
.
. . .
A
_
_
++
DD
R
R
Un
+
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 11 TĐH2 – K49
ây là phng pháp np cho phép chn c dòng np thích hp vi
mi loi c qui, bo m cho c qui c no. ây là phng pháp s dng
trong các xng bo dng sa cha np in cho c qui hoc np s cha
cho các c qui b Sunfat hoá. Vi phng pháp này c qui c mc ni tip
nhau và phi tho mãn iu kin :
Un
≥ 2,7.Naq
Trong ó:
Un - in áp np
Naq - s ngn c qui n mc trong mch
Trong quá trình np sc in ng ca c qui tng dn lên, duy trì
dòng in np không i ta phi b trí trong mch np bin tr R. Tr s gii
hn ca bin tr c xác nh theo công thc :
n
aqn
I
N0,2U
R
−
=
Nhc im ca phng pháp np vi dòng in không i là thi gian
np kéo dài và yêu cu các c qui a vào np có cùng dung lng nh mc.
khc phc nhc im thi gian np kéo dài, ngi ta s dng phng
pháp np vi dòng in np thay i hai hay nhiu nc. Trong trng hp hai
nc, dòng in np nc th nh
t chn bng ( 0,3 ÷ 0,5 )C
20
tc là np cng
bc và kt thúc nc mt khi c qui bt u sôi. Dòng in np nc th hai
là 0,05C
20
.
I.6.2: Phương pháp nạp với điện áp không đổi.
Phng pháp này yêu cu các
c qui c mc song song vi
ngun np. Hiu in th ca ngun
np không i và c tính bng
(2,3V ÷ 2,5V) cho mi ngn n.
Phng pháp np vi in áp không
i có thi gian np ngn, dòng np
t ng gim theo thi gian. Tuy
nhiên dùng phng pháp này c qui
không c n
p no. Vì vy np vi
in áp không i ch là phng
pháp np b xung cho c qui trong
quá trình s dng.
I.6.3: Phương pháp nạp dòng áp.
ây là phng pháp tng hp ca hai phng pháp trên. Nó tn dng
c nhng u im ca mi phng pháp.
U
n
A V
Hình 1.6: Nạp với điện áp không đổi.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 12 TĐH2 – K49
i vi yêu cu ca bài là np c qui t ng tc là trong quá trình
np mi quá trình bin i và chuyn hoá c t ng din ra theo mt trình
t ã t sn thì ta chn phng án np c qui là phng pháp dòng áp.
- i vi c qui axit: bo m thi gian np cng nh hiu sut np thì
trong khon thi gian tn = 16h tng ng vi 75
÷ 80 % dung lng c qui ta
np vi dòng in không i là In = 0,1C
20
. Vì theo c tính np ca c qui
trong on np chính thì khi dòng in không i thì in áp, sc in ng ti
ít thay i, do ó bo m tính ng u v ti cho thit b np. Sau thi gian
16h c qui bt u sôi lúc ó ta chuyn sang np ch n áp. Khi thi gian
np c 20h thì c qui bt u no, ta np b xung thêm 2 ÷ 3h.
- i vi c qui kim : Trình t np cng ging nh c qui axit nhng do
kh nng quá ti ca c qui kim ln nên lúc n dòng ta có th np vi dòng
np In = 0,1C
20
hoc np cng bc tit kim thi gian vi dòng np In =
0,25C
20
.
Các quá trình np c qui t ng kt thúc khi b ct ngun np hoc khi
np n áp vi in áp bng in áp trên 2 cc ca c qui, lúc ó dòng np s t
t gim v không.
Kết luận:
- Vì c qui là ti có tính cht dung kháng kèm theo sc phn in ng
cho nên khi c qui ói mà ta np theo phng pháp in áp thì dòng in trong
c qui s
t ng dâng nên không kim soát c s làm sôi c qui dn n
hng hóc nhanh chóng. Vì vy trong vùng np chính ta phi tìm cách n nh
dòng np cho c qui.
- Khi dung lng ca c qui dâng lên n 80% lúc ó nu ta c tip tc
gi n nh dòng np thì c qui s sôi và làm cn nc. Do ó n giai on
này ta li phi chuyn ch np c qui sang ch n áp. Ch
n áp c
gi cho n khi c qui ã thc s no. Khi in áp trên các bn cc ca c qui
bng vi in áp np thì lúc ó dòng np s t ng gim v không, kt thúc
quá trình np.
- Tu theo loi c qui mà ta np vi các dòng in np khác nhau
+ c qui axit : - Dòng np n nh In = 0,1C
20
- Dòng np cng bc In = ( 0,3 ÷ 0,5 )C
20
.
+ c qui kim :- Dòng np n nh In = 0,1C
20
- Dòng np cng bc In = 0,25C
20
.
* T các phân tích trên ta tính toán dòng np và in áp np theo yêu
cu u bài chúng ta tin hành np c qui vi dòng in không i.
+ Dòng in np In = 0,1x40 = 4A
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 13 TĐH2 – K49
T yêu cu ca tài chúng ta có: s lng c qui là 100 chic. Do vy
chúng ta có th có 3 cách mc np in cho c qui.
+ Mc 100 c qui ni tip vi nhau.
Dòng in np nh In=0,1x40=4A
in áp np li rt ln Un=100x16,2=1620A
+ Mc 100 c qui song song vi nhau:
Dòng in np nh In=0,1x40x100=400A
in áp np nh Un=16,2V
+ Mc hn hp 100 c qui thành 4 dãy song song, mi dãy có 25
c qui
ni tip vi nhau
Dòng in np In=0,1x40x4=16A
in áp np Un=16,2x25=405V
Nhận xét:
Nh vy chúng nu chúng ta dùng cách mc 100 c qui ni tip vi
nhau thì dòng in np trong quá trình n dòng nh In=4A còn in áp np khi
np ch n áp s rt ln Un=1620V.Phng pháp này không tho mãn
yêu cu ca công ngh vì in áp np quá ln. Còn vi cách mc 100 c qui
thành 100 chic song song vi nhau thì dòng in np rt ln (In=400A) còn
in áp np nh( Un=16,2V). Phng pháp này tho mãn yêu cu ca công
ngh nhng do dòng in quá ln nên chúng ta phi chn van chu c công
st ln, do vy s không t c v vn kinh t.T ó chúng ta thy :
Phng pháp ti u nht va áp ng c yêu cu ca công ngh v
a
t c hiu qu kinh t là phng pháp mc hn hp.
`
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 14 TĐH2 – K49
CHƯƠNG II:
Hình 1.7: Phương pháp đấu nối ắc qui để nạp điện
D
VR
Un
A
_
_
+
_
+
_
A
+
+
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 15 TĐH2 – K49
CÁC PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MẠCH LỰC
Gii thiu chung
Khái niêm: Chnh lu là quá trình bin i nng lng dòng in xoay
chiu thành nng lng dòng in mt chiu .
Chnh lu là thit b in t công sut c s dng rng rãi trong thc t
.S cu trúc thng gp ca mch chnh lu nh trên hình 2.0 .
BA: Bin áp, làm hai nhim v :
Chuyn t in áp quy chu
n ca li in xoay chiu U
1
sang in áp U
2
thích hp vi yêu cu ca ti .
Bin i s pha ca ngun li sang s pha theo yêu cu ca mch van.
MV: Mch van, là các van bán dn c mch vi nhau theo kiu nào
ó.
lc: Mch lc, nhm m bo cho in áp hoc dòng in cp cho ti là
bng phng úng theo yêu cu .
Phân loi:
Theo s pha cp cho mch van :Mt pha, hai pha, sáu pha.
Theo van bán dn: CL không iu khin, có iu khin và bán iu khin.
Theo s mác các van vi nhau:S hình tia và s hình cu.
II.1: MẠCH CHỈNH LƯU TRISTOR 2 NỬA CHU KỲ.
BA MV
LC
P
~
P
~
U
1~
U
2~
P
=
U
d
,I
d
K
mv
U
d
,I
d
K
mra
P
=
Hình 2.0- S cu trúc mch chnh lu
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 16 TĐH2 – K49
II.1.1. Sơ đồ:
II.1.2. Dạng điện áp:
R
d
U
21
U
22
U
1
T
1
T
2
Hình 2.1: mạch chỉnh lưu Tristor 2 nửa chu kỳ.
L
d
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 17 TĐH2 – K49
II.1.3: Nguyên lý động.
Π02Π3Π
α
αα
U
Ung
t
t
t
t
t
t
t
U
G2
G1
G1
U
G
d
U
d
i
T1
I
T2
I
i
1
t
21
U
22
U
21
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 18 TĐH2 – K49
÷ : T
1
thông Ut = U
21
, It = I
T1
.
+ ÷ 2 : T
2
thông U
t
= U
22
, I
t
= I
T2
.
2 + ÷ 3 : T
1
thông U
t
= U
21
, I
t
= I
T1
.
II.1.4: Các công thức cơ bản:
- in áp trên ti:
U
d
=
π
2
1
θθ
π
dU .sin 2
2
2
0
∫
=
π
1
θθ
απ
α
dU .sin 2
2
∫
+
=
2
cos122
2
α
π
+
U
- Dòng in trên ti: Id =
d
d
R
U
- Dòng in qua van: I
T
=
2
d
I
- in áp ngc trên van: U
ng
= 2,83U
2
- Dòng in phía th cp: I
2
= 0,58I
d
- Dòng in phía s cp: I
1
= 1,11I
d
.K
ba
- Công sut ti: P
d
= U
d
.I
d
- Công sut máy bin áp: S
ba
= 1,48P
d
Nhận xét:
Mch chnh lu có iu khin 1F 2 na chu k có im trung tính có cu
to n gin, d dàng u ni, ít kênh iu khin, in áp và dòng in liên tc
trong sut quá trình làm vic. Mch thng c s dng trong nhng mch có
công sut nh và va.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 19 TĐH2 – K49
II.2: MẠCH CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN CẦU 1PHA
II.2.1: Sơ đồ.
II.2.2:Dạng điện áp:
R
d
U
1
T
1
Hình 2.3: Mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1F.
T
4
T
2
T
3
U
2
L
d
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 20 TĐH2 – K49
II.2.3: Nguyên lý:
t
t
t
t
t
t
t
t
1
i
I
T2
I
T1
i
d
Ung
U
d
G
U
U
G1
G2
α
G1
α
α
3Π2ΠΠ0
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 21 TĐH2 – K49
÷ : T
1
, T
3
thông U
d
= U
21
, I
d
= I
T1
= I
T3
.
+ ÷ 2 : T
2
, T
4
thông U
d
= U
22
, I
= I
T2
= I
T4
.
2 + ÷ 3 : T
1
, T
3
thông U
d
= U
21
, I
d
= I
T1
= I
T3
.
II.2.4: Các công thức cơ bản:
- in áp trên ti
Ut =
π
2
1
θθ
π
dU .sin 2
2
2
0
∫
=
π
1
θθ
απ
α
dU .sin 2
2
∫
+
=
()
[]
απα
π
+− coscos
22
2
U
- Dòng in trên ti: I
d
=
d
d
R
U
- Dng in qua van: I
T
=
2
d
I
- in áp ngc trên van: Ung = 1,41U
2
- Dòng in phía th cp: I
2
= 0,58I
d
- Dòng in phía s cp:I
1
= 1,11I
d
.K
ba
- Công sut ti: P
d
= U
d
.I
d
- Công sut máy bin áp: S
ba
= 1,23P
d
Nhn xét:
Mch chnh lu có iu khin cu 1F 2 có cu to phc tp hn mch
chnh lu có iu khin 1F có im trung tính. Mch s dng nhiu kênh iu
khin hn, in áp và dòng in liên tc trong sut quá trình làm vic. Mch
thng c s dng trong nhng mch có công sut nh và va.
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 22 TĐH2 – K49
II.3: MẠCH CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN ĐỐI XỨNG CẦU
3PHA
II.3.1: Sơ đô:
II.3.2: Dạng điện áp:
U
c
T
1
Hình 2.5: Mạch chỉnh lưu điều khiển đối xứng cầu 3F.
T
4
T
3
T
6
T
5
T
2
R
d
U
B
U
A
U
c
U
b
U
a
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 23 TĐH2 – K49
II.3.3: Nguyên lý hoạt động.
T
1
T
3
T
5
T
1
T
6
T
2
T
4
T
6
T
2
I
T1 T4
I
T1
I
T6
I
T3
I
T6
I
T2
I
T5
I
T2
II
T5
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
G
U
U
U
d
I
T2,T5
U
ng
T3,T6
I
T1,T4
I
I
d
t
G1
U
U
G2
U
G3
U
G4
U
G5
U
G6
Đồ án tốt nghiệp : thiết kế bộ nạp ắc qui tự động
Sinh viên:Dương Văn Phúc 24 TĐH2 – K49
Mi Tiristor c phát 2 xung iu khin.
- Xung th nht xác nhgóc m
α
.
- Xung th 2 m bo thông mch ti.
II.3.4: Một số công thức cơ bản.
- Dòng in áp trên ti: U
d
= U
do
cos
α
= 2,34U
2
cos
α
.
- Dòng in trên ti: I
d
=
d
d
R
U
.
- Dòng in trung bình qua van: I
T
=
3
d
I
.
- in áp ngc t lên van: Ung = 2,45U
2
.
- Dòng in phía thc cp: I
2
= 0,816I
d
.
- Dòng in phía s cp: I
1
= 0,816I
d
.K
ba
.
- Công sut máy bin áp: S
ba
=1,05P
d
.
- Công sut ti: P
d
= U
do
I
d
.
Nhận xét.
Mch chnh lu iu khin i xng cu 3F thng c s dng rng dãi
trong thc t, mch cho ra cht lng in áp bng phng, dòng in chy qua
ti liên tc trong sut quá trình làm vic. Mch chnh lu này thng c áp
dng vi nhng mch có công sut ln vì dòng in chy qua mi van ch ch
chy trong 1/3 chu k.