Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG HOA 8 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNGTHCSMỸ THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 1 trang). ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2016 – 2017 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1:(1,25 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron bằng 180, trong đó các hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện. - Xác định số hạt mỗi loại. - Tính số khối lượng của X theo đvC. Câu 2:(2.0điểm) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. A B   O2   SO2   SO3   H2SO4   H2   Zn C Câu 3:( 2.5 điểm) Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao thì thu được 1,76g hỗn hợp 2 kim loại. Đem hỗn hợp 2 kim loại hoà tan bằng dd axit HCl thì thu được V(lít) khí H2. a/ Xác định % về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. b/ Tính V (ở đktc). Câu 4:(2.25điểm).Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 4,8 g Mg vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho a gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Mg và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính a? Câu 5: (2.0 điểm) .Thực hiện nung a gam KClO 3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a. a. Tính tỷ lệ b . b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng. (Cho S = 32; O = 16; Cl = 35,5 ;Cu = 64 ;Mg = 24; K = 39; I = 127; H = 1; Al = 27 ; Fe = 56; Mn = 55 ). - Hết -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. Câu1 (1,25điểm). Câu 2 ( 2.0điểm ). Câu 3 ( 2,5 điểm). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Hóa học 8 Nội dung cần đạt Theo bài ra ta có: n + 2p = 180 2p = 1,432.n n = 74 e = p = 53 n + p = 74 + 53 = 127 đvC. 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. A có thể là: KMnO4 ,KClO3,KNO3 ⃗ to K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4 ⃗ to 2KClO3 2KCl + 3O2 ⃗ to 2KNO3 2 KNO2 + O2 ⃗ to S + O2 SO2 ⃗ to 2 SO3 2SO2 + O2 SO3 + H2O   H2SO4 H2SO4 + Zn   ZnSO4 + H2 to Zn + H2O H2 + ZnO ⃗. 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ. a) Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 (x, y > 0) Theo bài ta có PT theo khối lượng hỗn hợp: 80x + 160y = 2,4 (I) Khử hỗn hợp oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao ta có các PTHH sau: CuO + H2 → (đk nhiệt độ) Cu + H2O x (mol) x (mol) Fe2O3 + 3H2 → (đk nhiệt độ) 2Fe + 3H2O y (mol) 2y (mol) Ta có PT theo khối lượng hỗn hợp kim loại: 64x + 112y = 1,76 (II) Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình… giải hệ được:x = 0,01 (mol); y = 0,01 (mol) => m(CuO) = 0,01x 80 = 0,8 g => %mCuO = 33,33% ;%m Fe2O3 = 66,67% b) Hòa tan hỗn hợp 2 kim loại bằng axit HCl thì Cu không phản ứng. Ta có PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 nH2 = nFe = 2y = 0,02 (mol) => V(H2) = 0,02*22,4 = 0,448 (l) Số mol Mg = 4,8/24 = 0,2 mol Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,2 mol 0,2mol. Điểm. 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> => m H2 = 0,2. 2 = 0,4 g Câu 4 2.25điểm. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 a/27 mol a/18 mol => m H2 = a/18 .2 = a/9 g Khối lượng ở cốc đựng HCl tăng thêm : 4,8 – 0,4 = 4,4 g Khối lượng ở cốc đựng H2SO4 tăng thêm :( a – a/9) g Do sau phản ứng cân ở vị trí cân bằng nên : 4,4 = a – a/9 => a = 4,95. 2KClO3 a 122 ,5. 2KMnO4 b 158. Câu 5 (2.0 điểm). 0,25 đ.    . 2KCl. +. 3O2. a (74,5) 122 ,5. K2MnO4 +. b 197 2 . 158. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. (1) +. MnO2 +. 0,25 đ 0,25 đ. 3a . 22, 4 2. +. O2. b 87 2 . 158. (2) +. 0,25 đ 0.25 đ. b . 22 , 4 2. 0.25 đ a b b 74,5= 197+ 87 122 ,5 2 .158 2. 158. => a 122 ,5 (197+87) = ≈ 1, 78 b 2 .158 . 74 , 5. V(O2(ở 1) ) : V(O2(ở 2) ) =. 3a b a . 22, 4 : . 22, 4=3 ≈ 4 . 43 2 2 b. 0.25 đ 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×