Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi hk 1 TT1 Thanh Hoa 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN - TIN. ĐỀ THI HỌC KÌ I_MÔN TOÁN Khối 10, thi buổi sáng Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút A  1;3;5 , B  3; 6.    . Câu 1(1,0 điểm): Tìm A  B, A  B biết rằng Câu 2 (2,0 điểm): 2 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x  3x  2 . 2 b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x  x và đường thẳng y  5 x  5 . Câu 3 (3,0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:  x  y 10  5 x  4  3 a) b) ; c)  x  y 4 Câu 4 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có x2. 1 2x  3  x 1 x 1 ;. x. 2. 2. 2.  2 x  1   x 2  6 x  9  m. nghiệm: Câu 5 (3,0 điểm): a) Cho hai điểm phân biệt A và B .Tìm tập hợp các điểm M thoả .    MA  MB  MA  MB mãn .   F1 F2. b) Cho hai lực và có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 60 . Tìm cường độ tổng hợp của hai lực ấy, biết rằng cường độ của hai lực đều là 100 N. . Oxy , cho tam giác ABC với A  0; 4  , B  5;3  , C  4;6  .Tìm c) Trong mặt phẳng hệ tọa  độ toạ độ điểm D sao cho AD  3BC .. --------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN – TIN. ĐỀ THI HỌC KÌ I_MÔN TOÁN Khối 10, thi buổi chiều Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút A  a ; b ; c , B  c; d.    . Câu 1(1,0 điểm): Tìm A  B, A  B biết rằng Câu 2 (2,0 điểm): 2 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  3x  2 . 2 b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x  x và đường thẳng y  2 x  4 . Câu 3 (3,0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:  2 x  y 4  5  4 x  3 a) b) ; c)  x  y  1 Câu 4 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có x 1 . 1 2x  1  x 1 x 1 ;. 3 x  6 x .  3  x  6  x. m. nghiệm:     ABC . Tìm điểm I sao cho IA  2 IB  3IC 0 . Câu 5 (3,0 điểm):  a) Cho tam giác. b) Cho hai lực F1 và F2 có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 120 . Tìm cường độ tổng hợp của hai lực ấy, biết rằng cường độ của hai lực đều là 100 N. . Oxy ABC với A  1;5  , B  6; 4  , C  5; 7  .Tìm c) Trong mặt phẳng hệ tọa  độ   , cho tam giác toạ độ điểm D sao cho AC  3BD 0 .. --------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 (SÁNG)-2016-2017 Câu Nội dung A  B  3 ; A  B  1;3;5; 6 1 2 a) Tập xác định: R. Điểm 1,00. 3    ;  2  , đồng biến trên khoảng Hàm số nghịch biến trên khoảng  3   3 1 I  ;   ;   2  . Đỉnh  2 4 . Vẽ bảng biến thiên Vẽ đồ thị. 0,50. f x = x2-3 x+2. 4. 2. -10. -5. 5. 10. -2. -4. 3. 4. 0,50 1,00. b) Toạ độ giao điểm (1;0), (-5;30) a) Điều kiện x  1 . 2 Pt  x  x 0  x 0. 1,00. b) 5 x  4 3  5 x  4 9  x 1. 1,00. x; y  7;3 c)    . 1,00. 4. 4. Pt   x  1   x  3 m. . 4. 4. 4 2 Đặt x  2 t . Pt trở thành  t  1   t  1 m  2t  12t  2  m 0 .. t 2 u u 0.  . Đặt 2 Yêu cầu bài toán  pt 2u  12u  2  m 0 có nghiệm u 0  pt u 2  6u  1 m có nghiệm u 0 . Vẽ bảng biến thiên của hàm số.  0;  , ta có 5. f  u  u 2  6u  1. 0,50. , xét trên nửa khoảng. m m  f  0   1  m 2 2 2. 0,50. a) Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Ta có: .      1 MA  MB  MA  MB  2MI  BA  MI  BA 2. 0,50. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I, bán kính IA (đường tròn đường kính AB). 0,50. b) Cường độ tổng hợp của hai lực  là 100 3 N. 1,00. c) Gọi. D  x; y . 0,50. Lập hệ.  x  3.   1    y  4  3.3. . Ta có AD  x; y  4  , BC   1;3  x 3   y  5 . Vậy D  3;  5 . 0,50.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 (CHIỀU)-2016-2017 Câu Nội dung A  B  c ; A  B  a; b; c; d  1 2 a) Tập xác định: R. Điểm 1,00. 3    ;  2  , nghịch biến trên khoảng Hàm số đồng biến trên khoảng  3   3 1 I ;   ;   2  . Đỉnh  2 4 . Vẽ bảng biến thiên Vẽ đồ thị. 0,50. f x = -x2+3x-2. 4. 2. -10. -5. 5. 10. -2. -4. 3. 0,50 1,00. b) Toạ độ giao điểm (1;2), (-4;12) a) Điều kiện x 1 . 2 Pt  x  2 x 1 0  x 1 (loại). Vậy pt đã cho vô nghiệm.. 1,00. b) 5  4 x 3  5  4 x 9  x  1. 1,00. x; y  1;  2. 4.  c)    Điều kiện  3  x 6 . Đặt. 1,00. t  3  x  6  x  t 0   t 2 9  2. t 2 9  2.  3  x   6  x  9  t 3.  3  x   6  x  9   3  x    6  x  18 . t 3 2. .. 2. Yêu cầu bài toán  pt. . t 9  t  m t   3;3 2  2 2 có nghiệm . 0,50. 2. Vẽ bảng biến thiên của hàm số. t 9 t  2 2 , xét trên đoạn. 6 2 9 f 3 2 m  f  3  m 3  3;3 2    , ta có 2             IA  2 IB  3IC 0  IA  IC  2 IB  IC 0  2 IE  4 ID 0. . 5. f  t  . .   a) lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC)       2  IE  2 IE  ED 0  EI  ED 3. . . b) Cường độ tổng hợp của hai lực là 100 N  D  x; y  AC  4; 2  , BD  x  6; y  4  c) Gọi. . Ta có. 0,50 (với E, D 1,00 1,00 0,50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4  3  x  6  0   2  3  y  4  0. Lập hệ. 14   x  3   14 10   y 10 D ;   3 . Vậy  3 3 . 0,50.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×