Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG VIII: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP BÀI 31: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP Ngày dạy:………..lớp…. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Ngày dạy:………..lớp…. Sau bài học, HS cần: 1. Kíến thức - Biết được vai trò và đặc điểm của sản xuất công nghiệp . - Hiểu được ảnh hưởng các nhân tố tự nhiên và kinh te - xã hội tới sự phân bố công nghiệp 2. Kỹ năng: Biết phân tích và nhận xét sơ đồ về đặc điểm phát triển và ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên và KT-XH đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp. 3. Thái độ: Nhận thức được công nghiệp nước ta chưa phát triển mạnh, trình độ khoa học và công nghệ còn thua kém nhiều so với các nước trên thế giới và khu vực đòi hỏi sự cố gắn của thế hệ trẻ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức. III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài củ: không có * Đặt vấn đề vào bài mới: (1 phút) Ta đã biết Nhật là nước có nền kinh tế phát triển hơn ta nhiều lần, mặc dù Nhật tài nguyên khoáng sản của Nhật rất nghèo nàn. Nền công nghiệp nước ta chưa phát triển, trình độ khoa học và công nghệ còn thua kém nhiều nước, đã khiến nước ta thua kém nhiều nước về kinh tế. Vậy công nghiệp có vai trò và đặc điểm gì khiến một nước có thể dựa vào nó để phát triển? 2. Nội dung mới: (40 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: Tìm hiểu vai trò và đặ điểm của Công nghiệp Hình thức: Cá nhân - Ngành công nghiệp có vai trò HS dựa vào nội dung SGK I. Vai trò và đặc điểm của công quan trọng như thế nào? Lấy VD trang 118 và sự hiểu biết của nghiệp: chứng minh? mình để trả lời. 1. Vai trò: Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì: Ví dụ: công nghiệp sản xuất hàng HS lấy ví dụ cụ thể để chứng - Là ngành sản xuất ra khối lượng của tiêu dùng, công nghiệp chế biến minh cải vật chất rất lớn cho xã hội, có vai trò LTTP,… chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. GV chuẩn kiến thức - Thúc đẩy sự phát triển của các ngành Chính do công nghiệp có vai trò kinh tế khác. - Củng cố an ninh quốc quan trọng như vậy nên tỉ trọng phòng. của ngành công nghiệp trong cơ - Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả cấu GDP là một trong nhưng tiêu nguồn tài nguyên thiên nhiên chí quan trọng để đánh giá trình - Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả độ phát triển kinh tế. năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị HS dựa vào nội dung SGK trường lao động và tăng thu nhập. - Sản xuất công nghiệp có đặc trang 119 và sự hiểu biết của 2 Đặc điểm: điểm gì? mình để trả lời. - Sản xuất CN gồm 2 giai đoạn: + Giai đoạn tác động vào đối tượng GV hướng dẫn HS tìm hiểu 2 giai lao động để tạo ra nguyên liệu. đoạn trong sơ đồ trang 119 + Giai đoạn chế biến nguyên liệu GV lưu ý, trong cả 2 giai đoạn sản thành sản phẩm và tư liệu sản xuất xuất công nghiệp đều sử dụng - Sản xuất công nghiệp có tính tập trung máy móc (trừ công nghiệp khai cao..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> thác khoáng sản và khai thác gỗ). HS nêu được đặc điểm này - Sản xuất công nghiệp gồm nhiều thể hiện ở việc tập trung tư ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ, phối GV: Vì vậy các hình thức chuyên liệu sản xuất, nhân công và hợp chặt chẽ. môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp sản phẩm. hóa có vai trò đặc biệt - Dựa vào tính chất tác động Em hãy nêu cách phân loại ngành vào đối tượng lao động có công nghiệp. CN khai thác và CN chế biến GV chuẩn - Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm: + CN nặng (A): sản xuất ra tư liệu sản xuất. + CN nhẹ (B): sản xuất sản phẩm phục vụ trực tiếp cho con người. HĐ 2: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp (10 phút) Hình thức: Cặp nhóm GV tiến hành chia nhóm: Các nhóm thảo luận, dựa vào II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự sơ đồ trong SGK và hiểu biết phát triển và phân bố công nghiệp: của mình để trình bày. 1/ Vị trí địa lý: Có tác động rất lớn Nhóm chẵn thảo luận tìm hiểu về trong việc lựa chọn để xây dựng các các nhân tố tự nhiên. Cho ví dụ cụ Sau khi thảo luận, đại diện nhà máy, các khu công nghiệp, khu chế thể. nhóm lên trình bày kết quả xuất. thảo luận của nhóm mình. 2/ Nhân tố tự nhiên: Tạo điều kiện Nhóm lẻ thảo luận tìm hiểu về các thuận lợi hoặc gây trở ngại cho phát nhân tố KT-XH. Cho ví dụ cụ thể. triển CN 3/ Nhân tố kinh tế - xã hội: GV chuẩn - Dân cư vào lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp. - Tiến bộ KH-KT: làm cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp - Thị trường có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất. 3. Củng cố: (3 phút) - Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. - Hãy trình bày đặc điểm của sản công nghiệp 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1 phút) HS xem trước nội dung bài 32 --------------------------------------------------------Cần giáo án học kì 2 hoặc cả năm liên hệ: 0995.071658.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>