Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyện tập Trang 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đọc bảng chia 5, bảng nhân 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 Đã tô màu đỏ hình nào ? 5. A. B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tính nhẩm 5x2=. 5x3=. 5x4=. 5x1=. 10 : 2 =. 15 : 3 =. 20 : 4 =. 5:1=. 10 : 5 =. 15 : 5 =. 20 : 5 =. 5:5=.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Tính nhẩm 5 x 2 = 10. 5 x 3 =15. 5 x 4 = 20. 5x1=5. 10 : 2 = 5. 15 : 3 = 5. 20 : 4 = 5. 5:1=5. 20 : 5 = 4. 5:5=1. 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3 Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ? Tóm tắt: 5 bạn: 35 quyển vở 1 bạn:…quyển vở?. Bài giải : Số quyển vở mỗi bạn có là: 35 : 5 = 7 ( quyển vở) Đáp số: 7 quyển vở.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4 Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt: 5 quả cam: 1 đĩa 25 quả cam:…đĩa?. Bài giải : Số đĩa xếp được là: 25 : 5 = 5 ( đĩa) Đáp số: 5 đĩa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. b Hình a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2: Hình nào đã khoanh vào. 1 con voi? 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng. a. b. 10 : 5 =1. Phương án. b. 20 : 5 =4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×