Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN 4 THEO TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>(Nhóm 4 lớp tập huán ngày 04/03/2017) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP: 4 TT. 1. Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kỹ năng TN TL TN TL TN TL Số học: -HS biết được quan hệ Số câu 1 1 1 2 giữa các đơn vị hàng liền kề - Nắm được dấu hiệu Câu số chia hết cho 2 và 5. 1 2 5 6,7 - Thực hiện thành thạo 4 phép tính. - Thực hiện giải được dạng toán có lời văn 2, 3 Số 1,0 1,0 2,0 3,0 phép tính. điểm. Đại lượng và đơn vị đo 1 Số câu khối lượng. -Nắm và chuyển đổi được 3 2 các đơn vị đo khối lượng. Câu số - Xác định được 1 năm cho trước thuộc thế kỷ Số 1,0 nào? điểm. 3. Mức 4 TN TL. 2. 3. 2,0. 5,0. 2. 1 4 1,0. 2,0. Số câu. 1. Yếu tố hình học. - Nắm được các yếu tố về Câu số nhận dạng hình đã cho.. 8. Số điểm Số câu. Tổng TN TL. 1. 1 2. 1. 1. 1. 1,0. 2. 1. 4. 4. 3,0. 1,0. 4,0. 6,0. Tổng Số điểm. 2,0. 1,0 2,0 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp tập huấn KTĐK Giám thị Nhóm 4 Lớp: 4 Ngày: 04 / 03 / 2017 Điểm Giám khảo ( bằng số). BÀI KTĐK CUỐI HKI Môn: Toán. Năm học : 2016 - 2017 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm (bằng chữ). Nhận xét …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………... Trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số liền sau của số 978 là: (M1) A. 976. B. 987. C. 979. D. 990. Câu 2: (1 điểm) Số vừa chia hết cho 2 và cho 5 là: (M2) A. 7536 Câu 3: (1 điểm) A.. B.. 767. C. 660. 4 tấn 17 kg = ………………..kg. 417. B. 4170. C.. Câu 4: (1 điểm) Năm 1010 thuộc thế kỷ mấy? A.. X Tự luận: (6đ). B.. XII. D.. 5353. (M1) 4177. D. 4017. (M3) C.. XX. D.. XI. Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) a)76524 + 13627. b) 82579 – 488. ………………… …………………. c) 1245 x 25. d) 2028: 39. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. …………………. ………………….. …………………. …………………. Câu 6 : (2 điểm) (M3) Một lớp học có 32 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài giải:. Câu 7: (1 điểm) (M3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó? Bài giải:. Câu 8: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? (M4). Có:…………………………………. Đáp án. I. Câu 1: C. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 90151 b) 82091 c) 31125 Câu 6: (2 điểm) Số học sinh nam là: (0,25) (32 + 4) : 2 = 18 ( học sinh) (0,75) Số học sinh nữ là: (0,25) 18 – 4 = 14 ( học sinh) (0,25) Đáp số: Nam: 18 học sinh (0,25) Nữ: 14 học sinh (0,25) Câu 7: (1 điểm) Chiều dài mảnh vườn là: (0,2) 90 x 2 = 180 (m) (0,2) Chu vi mảnh vườn là: (0,2) (180 + 90) x 2 = 540 (m) (0,2) Đáp số: 540 mét (0, 2) Câu 8: (1 điểm) Hình vẽ bên có 8 hình tam giác. ( Tổ trưởng biên soạn: Võ Thanh Trang) SĐT: 01669392907 Email: d) 52.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×