Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Luyen tap Trang 117

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.01 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ :. Quy đồng mẫu số các phân số sau:. 4 25. và. 72 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ :. Câu1:Em hãy nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ :. Câu 2: Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số đó là mẫu số chung thì em làm như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ :. -Xác định mẫu số chung. - Nhẩm tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia. - Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán: Luyện tập SGK/ 117.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: SGK/ 117. a.. 1 và 4 11 8 và ; ; 6 5 49 7. 12 5 và 5 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:. 4 1 a. MSC:30 và 5 6 5 1 1x5 = = 30 6 6x5 24 4x6 4 = = 30 5x6 5. 1 4 Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được 6 5 24 5 hai phân số là. 30. và. 30.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:. 11 8 và 49 7. ;. 12 5 và 5 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:. 11 8 và 49 7 8 = 7. MSC:49. 56 và giữ nguyên phân số 11 8x7 = 49 49 7x7. Thừa số 7 được tính nhẩm ( 49 : 7 = 7 ) 8 11 Vậyhoặc quytính đồng hai: 7phân và ở vởmẫu nhápsố( 49 = 7 )số 11 7 49 được hai phân số là 56 và 49. 49.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:. 12 và 5. 5 9. MSC:45. 12 12 x 9 108 = = 5x9 5 45 25 5 5x5 = = 9x5 45 9. 5 12 Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được 9 5 25 108 hai phân số là và 45 45.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 Bài2a: Hãy viết và 2 thành hai phân số đều 5 có mẫu số là 5. 3 3 và 2 viết được là và 5 5. 2 1. NHÓM. 2 10 và giữ nguyên 3 2x5 Ta có = = 5 1 5 1x5 3 Vậy và 2 được viết thành hai phân số đều có 5 3 10 mẫu số là 5 là hai phân số: và 5 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7 23 Bài4: Viết các phân số lần lượt bằng và 12 30 và có mẫu số chung là 60 7 23 Quy đồng mẫu số và với mẫu số chung là 60 12 30. 7 35 7x5 = = 12 60 12x5 23 30. =. 46 23x2 = 30x2 60.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5 : Tính (theo mẫu). b). 4 5 6 12 15 9. 6 8 11 33 16. c) Bài làm. b). 4 5 6 12 15 9. c). 6 8 11 33 16. =. 2 2 5 6 6 2 5 3 3 3 =. 3 2 8 11 3 11 8 2. =. =. 1 1. 2 27 =. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỘI NÀO NHANH HƠN Trò chơi Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 3. ;. 1 4. và. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×