Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIẢI SƠ LƯỢC ĐỀ KHẢO SÁT MÔN SINH HỌC 2017 MÃ ĐỀ 513 Giáo viên: Hồ Văn Hiền – trường THPT Nguyễn Du Câu 1: Tua cuốn ở cây mướp, .... là kiểu hướng động: đáp án C. Hướng tiếp xúc Câu 2: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap hóa học: A. I, IV lan truyền điện thế hoạt động qua xinap hóa học chậm hơn quá trình lan truyền XTK trên sợi thần kinh; Chỉ lan truyền từ màng trước màng sau Câu 3: Ghép cột khái niệm với cột nội dung B: I-4; II-3; III-1;IV-2; V-5 Câu 4: Quá trình diễn ra ở TBC của tế bào nhân thực A. Dịch mã. Câu 5: Chiều hướng tiến hóa từ thấp đến cao: nhận thấy 2. Từ thụ tinh trong thụ tinh ngoài là sai A. 1, 3, 5, 7 Câu 6: Condon là bộ ba Nu/mARN Đoạn gen: bộ ba trên mạch gốc: 3’GGG5’ Condon trên mARN: 5’XXX3’ Pro Cuối gen: bộ ba trên mạch gốc: 3’XGA5’ Condon trên mARN: 5’GXU3’ Ala B. Pro-Gly-Ser-Ala. Câu 7: Hạt được phát triển C. Noãn đã thụ tinh Câu 8: Hoocmon Testosteron được sản xuất ở D. Tinh hoàn Câu 9: Mỗi ADN sau nhân đôi có 1 mạch của ADN mẹ, mạch còn lại hình thành từ các Nu tự do nguyên tắc nhân đôi theo kiểu C. Bán bảo toàn Câu 10: Người nông dân ứng dụng tập tính bắt mồi của ong mắt đỏ. A. Ong ăn trứng sâu hại. Câu 11: Vận động bắt mồi của cây gọng vó B. Ứng động tiếp xúc và hóa ứng động Câu 12: Nòng nọc không phát triển thành Ếch do thiếu C. Tiroxin Câu 13: Dùng người nộm cắm ngoài cánh động đuổi chim chim sợ sau đó không sợ nữa Hình thức học tập C. Quen nhờn. Câu 14: Tốc độ lan truyền ĐTHĐ trên sợi có bao Miêlin D. Nhanh hơn. Câu 15: Đoạn ARN tạo nên từ 2 loại Nu với X/G=3/2 2 2 3 36 36 3 5 5 5 125 C. 125 . 2G+1X là:. X. 3 2 X 5 và 5 . Vậy TL các mã DT có. Câu 16: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô TBTV D. Tính toàn năng của tế bào. Câu 17: Đặc trưng của tập tính bẩm sinh: Đặc trưng cho loài; Di truyền; bền vững; Mối liên hệ giữa các nơron được hình thành sẵn D. 1, 3, 4, 5. Câu 18: Cừu Đôly giống chủ yếu B. Cừu cho nhân ... Câu 19: Loại axit Nu mang bộ ba đối mã C. tARN Câu 20: Chiết cành thường áp dụng B. Cây ăn trái lâu năm. Câu 21: Hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phân tích đề:. Đáp án:. N 1500 caëp Nu = 1500 2=3000 Nu A=15% Maïch 1: T1 = 150, G1 =30% A1 =?, X1 =? Gen có: . A 15% 3000 = 450 ; G =55% 3000 = 1050 Maïch 1: T1 = 150 A1 =450 150 300, G1 = 30% 1500=450 X1 =1050 450 600 . I. T2=A1=2T1=2A2 Đúng. II. A1+G1= T1+X1=750 Đúng III. G1/X1=450/600=3/4 Sai IV. A2+X2/T2+G2=600/900=2/3 Đúng B. 3 phát biểu đúng Câu 22: Hướng dẫn. Phân tích đề:. Đáp án:. 1 nhĩm TB sinh tinh 2n=8 128 NST Số giao tử = Số tinh trùng 128 4 64 8 kép đang phân li về 2 cực D. 64 ? Số giao tử =? hay Số tinh trùng =? Phương pháp giải dạng này: GF. Soá tinh truøng = Soá TB sinh tinh 4 NSTképđang phân li về 2 cực 4 2n NST trong caùc TBsinh tinhGF ñôn 4 4n Số trứng TBsinh trứng tham gia giảm phân 1 . NST. keùp. đang phân li về 2 cực. 1 2n NSTđơn trong các TBsinh trứng GF 4n. 1. Câu 23: Phát biểu sai về đột biến lặp đoạn D. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản Câu 24: Phát biểu sai về đột gen A. ĐBG khi đã phát sinh chắc chắn sẽ được phát sinh Câu 25: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu đúng C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự codon trình tự các aa. Câu 26: Khi nói về Operon Lac, số phát biểu sai D.1: Gen điều hòa nằm trong thành phần của Operon. Câu 27: Mức xoắn 1 và 3 của cấu trúc siêu hiển vi A. 11nm và 300nm Câu 28: Tơ nhện và tơ tằm đều là prôtêin .... nhưng khác nhau là do A. Chúng khác nhau về SL, thành phần và trật tự sắp xếp các aa. Câu 29: Các phát biểu đúng về ADN của TB nhân thực: Tồn tại cả trong nhân và TBC; ADN trong nhân có dạng kép, thẳng – ADN trong TBC nhân có dạng kép vòng; C. 2 Câu 30: Gen phiên mã 5 lần B. 5 phân tử mARN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>