Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de thi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.27 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TÂP THI HK I ĐỀ 1 Câu 1: Một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Nếu dòng điện xoay chiều qua cuộn dây này có tần số góc ω thì công thức tính tổng trở của cuộn dây này là 2. 2. 2. A. Z= r  L  . B. Z= r  L . C. Z = r. D. Z= Lω . Câu 2: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây (r,L) mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Công thức tính công suất dòng điện trong mạch là A. P = RI2. B. P = (R+r)I2. C. P = IR2. D. P = I(R+r)2. Câu 3: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là i=I 0cos(ωt+π/3). Đoạn mạch này có thể là A. đoạn mạch chỉ có C. B. đoạn mạch chỉ có L. C. đoạn mạch nối tiếp gồm R và L. D. đoạn mạch nối tiếp gồm R và C. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u=400cos100πt (V) thì dòng điện trong mạch có cường  1 độ hiệu dụng 2A và sớm pha 4 so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  H. Dung kháng của tụ điện C là A. 50 Ω.. B. 150 Ω.. C. 200 Ω.. D. 100 Ω..  t x  u 3cos2     0,4 20  (cm), trong đó x tính bằng m và t Câu 5: Một sóng ngang có phương trình sóng là tính bằng s. Chu kỳ sóng và bước sóng lần lượt là A. T=2,5s; λ= 50m. B. T=2,5s; λ= 50cm. C. T=0,4s; λ= 20cm. D. T=0,4s; λ= 20m. Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về máy biến áp lý tưởng trong chế độ có tải. A. Máy biến áp có thể dùng để biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp làm tăng điện áp hiệu dụng bao nhiêu lần thì làm giảm cường độ hiệu dụng bấy nhiêu lần. C. Công suất của dòng điện ở mạch sơ cấp và ở mạch thứ cấp bằng nhau. D. Từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp và mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp bằng nhau. Câu 7: Chọn kết luận sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha. A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Phần ứng có tác dụng tạo ra từ trường quay. C. Phần cảm là rôto, D. Phần ứng gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato. Câu 8: Một con lắc đơn dài 64 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,87 m/s 2  π2 m/s2. Lấy π=3,14. Tần số góc của con lắc là A. 2,62 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 3,925 rad/s. D. 0,625 rad/s. Câu 9: Đặt điện áp u=160 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm R = 100 3 Ω, 10  4 1 C F L H 2  , tụ điện có điện dung cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 160 V. Câu 10: Một dây AB có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi dây rung với tần số 80 Hz thì trên dây có sóng dừng và đếm được có 4 nút sóng kể cả nút sóng tại A. Biết tốc độ sóng trên dây là 4m/s. Chiều dài dây là A. 10 cm. B. 17,5 cm. C. 8,75 cm. D. 7,5 cm. Câu 11: Hiện nay, biện pháp tối ưu để làm giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa là A. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện. B. Giảm điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Tăng tiết diện của dây tải điện. D. Giảm tiết diện của dây tải điện. Câu 12: Một dòng điện xoay chiều i=4cos(100πt+φ i) (A). Lúc t=0 dòng điện này có cường độ tức thời bằng 2A và đang tăng. Giá trị của φi là A. π/3. B. -π/3. C. π/6. D. -π/6. Câu 13: Một dây AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số 100 Hz. Khi âm thoa rung, ta thấy trên dây có 3 nút sóng (không kể A và B). Tốc độ sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 200 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 14: Chọn kết luận đúng. Nếu cường độ âm tại điểm M lớn gấp 100 lần cường độ âm tại N thì mức cường độ âm tại M A. lớn hơn mức cường độ âm tại N 20 dB. B. nhỏ hơn mức cường độ âm tại N 20 dB. C. lớn hơn mức cường độ âm tại N 10 dB. D. nhỏ hơn mức cường độ âm tại N 10 dB. Câu 15: Chọn kết luận đúng. A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. B. Sóng cơ truyền được trong chân không. C. Sóng cơ là quá trình tuần hoàn trong không gian và tuần hoàn theo thời gian. D. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 16: Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (L là cuộn cảm thuần) thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Chọn công thức hoặc giá trị đúng. A. cosφ = 0,707. B. LCω = 1. C. Z = R 2 . D. UR = U. Câu 17: Một trạm thủy điện phát đi một công suất điện 2000kW với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 500kV bằng đường dây tải điện có điện trở 2000Ω. Hệ số công suất của mạch tải điện bằng 1. Công suất điện mà nơi tiêu thụ nhận được là A. 1999,875kW. B. 1992kW. C. 1999,5kW. D. 1968kW. Câu 18: Chọn kết luận đúng. A. Chu kỳ của hệ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của ngoại lực càng nhỏ. C. Chu kỳ của hệ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của ngoại lực tác dụng vào hệ. D. Dao động tắt dần là dao động có chu kỳ giảm dần theo thời gian.  Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 120 2 cos(t – 2 )(V) thì cường độ dòng điện trong  đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(t – 6 )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng. A. 120 3 W. B. 120W. C. 40 3 W. D. 240W. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuần. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, hai đầu L và hai đầu C, gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch. Chọn kết luận sai. A. uR cùng pha với i. B. uL sớm pha π/2 so với i. C. uC trễ pha π/2 so với i. D. uL và uC vuông pha với nhau. Câu 21: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu RCω=1 thì tổng trở của đoạn mạch là A. Z = R .. B. Z = R 2 .. C. Z = 2R .. D. Z = R 3 .. Câu 22: Đặt điện áp u=200 2 cos100πt (V) vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C=15,9 μF thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 4A. B. 0,5A. C. 1A. D. 2A..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng tần số 100Hz và cùng pha. Tốc độ sóng mặt nước là 80 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn những đoạn lần lượt là 12cm và 10cm. Chọn kết luận đúng. A. M là cực đại giao thoa ứng với k=2. B. M là cực tiểu giao thoa ứng với k=3. C. M là cực đại giao thoa ứng với k=3. D. M là cực tiểu giao thoa ứng với k=2. Câu 24: Treo vật m vào lò xo k. Khi vật m cân bằng lò xo giãn đoạn 10cm. Lấy g=10m/s 2. Chu kỳ dao động của vật m là A. 1 s. B. 0,628 s. C. 6,28 s. D. 0,2 s. Câu 25: Chọn kết luận đúng. Trong dao động điều hòa của một vật thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng (x=0). B. vật có vận tốc cực đại khi nó ở vị trí biên (x= A). C. vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. vật có gia tốc cực đại khi nó ở vị trí cân bằng (x=0). Câu 26: Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm, tần số góc 5rad/s. Vật có vận tốc bằng 40cm/s khi nó cách vị trí cân bằng một đoạn là A. 5 3 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết L là cuộn cảm thuần, R=40 Ω và LCω2=1 . Công suất của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2500 W. B. 50 W. C. 500 W. D. 1000 W. Câu 28: Treo vật m = 100 gam vào một lò xo rồi kích thích cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 32cos5t (cm). Lấy g = 10 m/s 2. Tỉ số giữa độ lớn cực đại và độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật m là A. 9. B. 8. C. 10. D. 7. Câu 29: Đặt điện áp u=120cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn dây thì dòng điện qua cuộn dây có biểu thức.  i=2cos(100πt- 6 ) (A). Cảm kháng của cuộn dây là A. 60 Ω. B. 30 Ω. C. 30 3 Ω. D. 10 3 Ω. Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch. 10 3 F 2  3 gồm R, C mắc nối tiếp. Biết C = và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 125W. Giá trị của điện trở thuần R có thể là A. 40 Ω. B. 30Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω. --- HẾT --ĐỀ 2 Câu 1: Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là A. phần ứng.. B. rôto.. C. phần cảm.. D. stato. Câu 2: Với cùng một công suất cần truyền tải xác định ,nếu tăng điện áp lên 10 lần thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải. A. Giảm 20 lần. B. Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần . D. tăng 100 lần. Câu 3: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. bước sóng. B. tần số của sóng. C. bản chất của môi trường. D. năng lượng của sóng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 t + 4 ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch một cuộn dây thuần cảm 1 mắc nối tiếp với điện trở thuần với R = 100(); L =  (F). Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần là:  A. uL= 100cos(100t+ 2 ) (V) B. uL= 100cos(100t) (V)   C. uL= 100 2 cos(100t+ 2 ) (V) D. uL= 100 2 cos(100t+ 4 ) (V) Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí cân bằng. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.   u 120cos  100 t    V  6  Câu 7: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng , dòng điện qua   i cos  100t    A  6  đoạn mạch khi đó có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W.. Câu 8: Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng chu kì. D. cùng pha. Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440V. B. 11V. C. 110V. D. 44V. Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m=100g và lò xo có hệ số đàn hồi k=40N/m dao động điều hòa với tần số 10  A. 20 Hz B. 10 Hz C.  Hz D. 10 Hz 1 L H 10 , tụ Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. u U o cos100t  V  điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện thì giá trị điện dung của tụ điện là 10 4 10 3 10 4 10  3 F. F. F. F. A. 2 B.  C.  D. 5 Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10,5 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 20. B. 11. C. 21. D. 19. Câu 13: Trong khoảng thời gian 16s, một con lắc đơn thực hiện 10 dao động điều hòa tại nơi có g =  2 (m/s2) thì chiều dài con lắc sẽ là A. 1,8m B. 0,9m C. 0,81m D. 0,64m Câu 14: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. Câu 15: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây? A. 30 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 25 cm Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện R, L, C không phân nhánh. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A. ω = B. Lω = C. Lω > D. Lω < Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số f. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điện áp hai đầu mạch trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. Điện áp hai đầu tụ điện C trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch. D. Điện áp hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hoà, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 4 dao động. Khi giảm khối lượng của vật 4 lần thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được A. 16 dao động. B. 8 dao động. C. 2 dao động. D. 4 dao động. Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 1,5A.. B. 2,0A.. C. 3,0A.. D. 1,5 2 A.. Câu 20: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau một khoảng A. 3,2m B. 2,4m C. 1,6 m D. 0,8 m Câu 21: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 22: Dây AB dài 9cm treo lơ lửng, đầu A gắn chặt vào âm thoa dao động với tần số 100Hz có hiện tượng sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A. 6 nút, 6 bụng. B. 6 nút, 5 bụng. C. 5 nút, 6 bụng. D. 5 nút, 5 bụng. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s..  Câu 24: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 m/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 1 m/s2.  Câu 25: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(100t + 2 ) (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 17 cm. B. 7 cm. C. 13 cm. D. 8,5 cm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m2A. B. 2 mA2. C. 2 m2A2. D. 2 m2A. Câu 27: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 256 W và hệ số công suất là 0,8. Giá trị của R là A. 125 . B. 333 . C. 120 . D. 100 . Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm,tần số f = 1Hz.Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương.Phương trình dao động điều hòa của vật là:   x 6 cos  4 t   (cm) 2  A. B. x 6 cos 2 t (cm).   x 6 cos  4 t   (cm) 2  C.. D. x 6 cos 4 t (cm).  12 2 Câu 29: Cường độ âm chuẩn Io 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 50 dB thì cường độ âm là. 7 2 A. 10 W/m .. 4 2 B. 10 W/m .. 9 2 C. 10 W/m .. 6 2 D. 10 W/m .. Câu 30: Chất điểm dao động điều hòa , vận tốc v sẽ : A. cùng pha so với x.  B. sớm pha 2 so với x.  C. trễ pha 2 so với x. D. ngược pha so với x. ĐỀ 3 Câu 1: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì,  là tần số góc của dòng điện xoay chiều. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là A. ZC = C.. B.. ZC =. 1 2πC .. C.. ZC =. T 2πC .. D.. ZC =. fC 2π .. Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì A. độ lệch pha của uL và u là π/2. B. uL nhanh pha hơn uR góc π/2. C. uC nhanh pha hơn i góc π/2. D. uC chậm pha hơn uL là π/2. Câu 3: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm A. 2 lần.. B. 2 2 lần.. C. 4 lần.. D.. 2 lần.. Câu 4: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 3 nút. Muốn trên dây AB có 2 nút thì tần số phải là A. 31 Hz. B. 38 Hz. C. 21 Hz. D. 15 Hz. Câu 5: Trong dao động điều hòa, vận tốc chất điểm có độ lớn cực đại khi A. gia tốc có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không. C. li độ có độ lớn cực đại. D. pha cực đại. Câu 6: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp? A. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa. D. Tăng cường độ của dòng điện không đổi. Câu 7: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 0,5L. B. 0,25L. C. L. D. 2L. Câu 8: Với k là số nguyên. Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng bằng A. k. B. k/2. C. (2k + 1). D. (2k + 1)/2..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 5 cm và 10 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 1,25 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 26,5 cm/s. Câu 10: Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn. Nếu chiều dài của con lắc giảm 2,25 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó A. tăng 1,5 lần. B. tăng 2,25 lần. C. giảm 2,25 lần. D. giảm 1,5 lần. Câu 11: Phương trình sóng tại một điểm trên một sợi dây cách nguồn sóng đoạn x có dạng u = 3cosπ(t 0,1x) mm; trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12π cm/s. `B. 10 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80π cm/s. Câu 12: Một mạch điện R, L, C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L =1/π H, điện áp hai đầu đoạn mạch u = 200cos100t (V). Khi C = 50/π mF thì dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc /4. Giá trị của R là A. 200 .. B. 100 .. C. 100 2 .. D. 200 2 .. Câu 13: Trong dao động điều hòa, ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. biên độ, tần số, cơ năng. B. vận tốc, lực kéo về, cơ năng. C. biên độ, tần số, gia tốc. D. gia tốc, chu kì, lực kéo về. Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện dung của tụ điện là C = 1/π mF. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng bao nhiêu ? A. L = 100/π H . B. L = 1/π H . C. L = 1/2π H. D. L = 4/π H . Câu 15: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = 100 2cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí. A. 40 V. B. 20 V. C. 60 V. D. 50 V. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 18 vòng/giây. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 90 Hz. D. 120 Hz. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 2,5. Số vân giao thoa cực tiểu trên AB là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 4 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại đến điểm có li độ bằng một nửa biên độ là A. 2/3 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1/3 s. Câu 19: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm A. 8 lần. B. 16 lần. C. 4 lần. D. 2 lần. Câu 20: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: a = 20cos(20t – π/2) m/s2, với t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là A. x = 0,02cos(20t + π/2) cm. B. x = 4cos(20t + π/2) cm. C. x = 5cos(20t + π/2) cm. D. x = 2cos(20t - π/2) cm. Câu 21: Khi treo con lắc lò xo có độ cứng k 1 một vật có khối lượng m thì vật dao động với chu kì T 1. Khi treo vật này vào lò xo có độ cứng k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 2T1. Ta có thể kết luận A. k1 = 4k2 B. k2 = 4k1. C. k1 = 2k2 D. k2 = 2k1 Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s). Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 32 cm/s2.. B. 32 m/s2.. C. - 32 cm/s2.. D. - 32 m/s2.. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa là sai? A. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì vận tốc. B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 24: Một cuộn cảm thuần được đặt vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Biên độ của cường độ dòng điện là 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây đó là A. 0,05 H. B. 0,03 H. C. 0,04 H. D. A. 0,02 H. Câu 25: Trong dao động điều hòa A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. quỹ đạo là đường hình sin.. B. gia tốc là hằng số. D. li độ tỉ lệ với thời gian.. Câu 26: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là A. li độ, động năng, thế năng. B. li độ, gia tốc, lực hồi phục. C. li độ, gia tốc, động năng. D. động năng, thế năng, lực hồi phục. Câu 27: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. trể pha π/4. B. trể pha π/2. C. sớm pha π/2. D. sớm pha π/4. Câu 28: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 30 dB. A. 300 lần. B. 100 lần. C. 30 lần. D. 1000 lần. Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 20  . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 10 5 . B. 100 . C. 100 3 . D. 100 5 . Câu 30: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 3 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 2,4 A thì tần số của dòng điện phải bằng A. 20 Hz. B. 100 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. --------HẾT-------. ĐỀ 4 Câu 1: Cơ năng của dao động điều hòa tỉ lệ thuận với a. li độ. c. vận tốc ở vị trí cân bằng. b. tần số. d. bình phương biên độ dao động. Câu 2: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0, 1, 2,…) 1 a. d2 – d1 = kλ c. d2 – d1 = k + λ 2 kλ b. d2 – d1 = 2kλ d. d2 – d1 = 2 Câu 3: Vận tốc vật dao động điều hòa luôn π a. sớm pha so với li độ. c. cùng pha với li độ. 2 π b. trễ pha so với li độ. d. ngược pha với li độ. 2 Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì phát biểu nào sau đây là sai? a. Hệ số công suất đạt cực đại.. ( ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. c. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đều đạt cực đại. d. Điện áp trên điện trở đạt cực đại. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là. (. x 1=3 cos ωt +. π 4. ). (. π 4. ). (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là a. 1 cm. b. 5 cm. c. 12 cm. d. 7 cm. Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của chất điểm a. Khi đi qua biên, vận tốc và gia tốc của vật nặng cực đại. b. Khi đi qua biên, vận tốc của vật cực đại còn gia tốc cực tiểu. c. Khi đi qua biên, vận tốc của vật cực tiểu còn gia tốc cực đại. d. Khi đi qua biên, vận tốc và gia tốc của vật nặng cực tiểu. Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 6,25 cm. Cho g = 10 m/s 2 = π2. Thời gian con lắc thực hiện một dao động toàn phần là a. 2,5 s. b. 0,5 s. c. 1,25 s. d. 80 s. Câu 8: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz thấy trên dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là 2 nút sóng. Số bụng sóng trên dây là a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Câu 9: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì chu kỳ dao động của nó a. không đổi.. (cm) và. x 2=4 cos ωt +. b. tăng. √2. lần.. c. giảm 2 lần. d. tăng 2 lần.. Câu 10: Đặt một điện áp u = 50 √2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là a. 10V. b. 20V. c. 30V. d. 40V. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Nếu tăng tần số của dòng điện lên 2 lần thì dung kháng của cuộn cảm a. giảm 2 lần. b. tăng 2 lần. c. tăng √ 2 lần. d. giảm √ 2 lần. Câu 12: Chọn câu sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức a. Tần số dao động riêng của vật bằng tần số của lực cưỡng bức. b. Biên độ dao động của vật tăng lên càng lớn nếu lực ma sát càng nhỏ. c. Vật dao động mà không chịu ngoại lực tác dụng. d. Năng lượng dao động của vật tăng lên so với khi chưa cộng hưởng. Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, để có dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là a. 600 vòng/phút. c. 1200 vòng/phút. b. 500 vòng/phút. d. 900 vòng/phút. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần a. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. b. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. c. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. d. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 15: Sóng âm không truyền được trong a. chân không. b. chất rắn. c. chất khí d. chất lỏng. Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng a. 1 J. b. 0,1 J. c. 0,5 J. d. 0,05 J..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> −4. 2.10 π Câu 17: Đặt điện áp u = 100 √2cos 100t (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung. F. Biểu thức. cường độ dòng điện qua tụ điện là. (. i=2 √ 2 cos 100 πt + a.. (. i=2 cos 100 πt− b.. Câu 18: Đặt điện áp. π 2. ). π 2. ). (. i=2 cos 100 πt+ (A).. c.. (. π 2. ). i=2 √ 2 cos 100 πt− (A).. d.. (. u=U 0 cos 100 πt−. (. π 6. ). i=Ι 0 cos 100 πt +. (A).. π 2. ). (A).. (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường. π 6. ). độ dòng điện qua mạch là (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng a. 0,86 b. 0,5 c. 1 d. 0,71 Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của tọa độ. Phương trình dao động của vật có dạng. (. x=5 cos 4 πt+ a.. π (cm ) 2. ). (. x=5 cos 4 πt− c.. π (cm) 2. ). b. x=5 cos ( 4 πt +π ) (cm) d. x=5 cos ( 4 πt−π ) (cm ) Câu 20: Gọi v là tốc độ truyền sóng trong một môi trường, f là tần số sóng, λ là bước sóng. Hệ thức đúng là λ λ a. v = λ.f b. λ = v.f c. f = d. v = v f Câu 21: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì a. bước sóng giảm c. tần số không đổi b. bước sóng không đổi d. chu kì tăng Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch khi 1 1 1 1 a. Lω = b. Lω < c. Lω > d. ω = Cω Cω Cω LC Câu 23: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ. Người ta nâng cao hệ số công suất động cơ nhằm a. giảm cường độ dòng điện c. giảm công suất tiêu thụ b. tăng công suất tỏa nhiệt d. tăng cường độ dòng điện Câu 24: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ nút sóng đến bụng sóng gần nó nhất là 5cm. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 5 m/s, tần số sóng là a. 10 Hz b. 15 Hz c. 20 Hz d. 25Hz Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √2cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở 100Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 440W b. 100W c. 115W d. 172,7W Câu 26: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U 1 Ν 1+ Ν 2 U1 Ν2 U1 Ν1 = = = U Ν U Ν U Ν2 . 2 2 2 1 2 a. . b.. . c.. d. U 1 Ν 1+ Ν 2 = U2 Ν1 Câu 27: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có a. cùng tần số. c. cùng biên độ. b. cùng năng lượng. d. cùng vận tốc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch luôn a. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. b. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. c. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. d. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 29: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trinh u = Acos(4πt – 0,02πx) (cm,s), x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là a. 100cm/s. b. 150cm/s. c 200cm/s d. 50cm/s. Câu 30: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng a. 100 dB b. 20 dB c. 30 dB d. 40 dB Câu 31: Đại lượng nào sau đây giúp ta phân biệt cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra a. mức cường độ âm. c. độ to của âm. b. đồ thị dao động âm. d. âm sắc. --------HẾT-------“Chúc các em không học thi vẫn tốt”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×