Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

26 ham thong dung EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. Mục Lục I. Các hàm xử lý chuỗi .........................................................................................................................3 1. Hàm LEFT ...................................................................................................................................3 2. Hàm RIGHT .................................................................................................................................3 3. Hàm MID ....................................................................................................................................3 4. Hàm LEN .....................................................................................................................................3 5. Hàm TRIM...................................................................................................................................3 II. Toán tử thường dùng với chuỗi: Các hàm toán học ..........................................................................4 6. Hàm SUM ...................................................................................................................................4 7. Hàm SUMIF.................................................................................................................................4 8. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE .............................................................................................4 9. Hàm MAX ...................................................................................................................................4 10. Hàm MIN ..................................................................................................................................4 11. Hàm COUNT .............................................................................................................................4 12. Hàm COUNTIF ...........................................................................................................................4 13. Hàm MOD .................................................................................................................................4 14. Hàm INT....................................................................................................................................5 Học, học nữa, học mãi.. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. 15. Hàm làm tròn ROUND................................................................................................................5 III. Toán tử thường dùng với các hàm toán học: Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm....................5 16. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF .......................................................................................................5 17. Hàm tìm kiếm VLOOKUP ............................................................................................................5 IV. Hàm ngày tháng.............................................................................................................................6 18. Hàm TODAY() ............................................................................................................................6 19. Hàm NOW() ..............................................................................................................................6 20. Hàm DAY ..................................................................................................................................6 21. Hàm MONTH.............................................................................................................................6 22. Hàm YEAR .................................................................................................................................6 23. Hàm WEEKDAY..........................................................................................................................6 V. Các hàm logic .................................................................................................................................7 24. Hàm AND ..................................................................................................................................7 25. Hàm OR ....................................................................................................................................7 26. Hàm NOT ..................................................................................................................................7. Học, học nữa, học mãi.. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. I. Các hàm xử lý chuỗi 1. Hàm LEFT Cú pháp: LEFT(Text,n) Text: là chuỗi ban đầu; n: Số ký tự cần cắt; Công dụng: Cắt n ký tự tính từ trái của một chuỗi; Ví dụ: LEFT(“VIDUEXCEL”,4) = ?. 2. Hàm RIGHT Cú pháp: RIGHT(Text,n) Text: là chuỗi ban đầu; n: Số ký tự cần cắt; Công dụng: Cắt n ký tự trong chuỗi ban đầu kể từ bên tay phải; Ví dụ: RIGHT(“VIDUEXCEL”,5) = ?. 3. Hàm MID Cú pháp: MID(Text, m, n) Text: Chuỗi văn bản; m: vị trí ứng với ký tự đầu cần lấy trong Text; n: Số ký tự cần cắt; Công dụng: Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản; Ví dụ: MID(“VIDUEXCEL”,5,6) = ?. 4. Hàm LEN Cú pháp: LEN(Text) Công dụng: Trả về chiều dài của chuỗi ký tự; Ví dụ: LEN(“VIDUEXCEL”) = ?. 5. Hàm TRIM Cú pháp: TRIM(Text); Công dụng: Loại bỏ các khoảng trắng trong chuỗi ký tự (chỉ để lại một khoảng cách giữa các từ); Ví dụ: TRIM(“. Hoàng. Học, học nữa, học mãi.. Quốc. Uy. ”) = ?. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. II. Toán tử thường dùng với chuỗi: Các hàm toán học 6. Hàm SUM Cú pháp: SUM(Number1, Number2,…) Công dụng: Tính tổng một dãy số;. 7. Hàm SUMIF Cú pháp: SUMIF(Dãy số 01, Điều kiện so sánh, Dãy số 02) Dãy số 01: Dùng để tính tổng và so sánh với điều kiện so sánh; Dãy số 02: Chỉ những số thuộc dãy số 02 được tính tổng nếu điều kiện so sánh giữa “Dãy số 01 và Điều kiện so sánh” thỏa mãn; Công dụng: Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước;. 8. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2,…) Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy số;. 9. Hàm MAX Cú pháp: MAX(Number1, Number2,…) Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được liệt kê;. 10. Hàm MIN Cú pháp: MIN(Number1, Number2,…) Công dụng: Trả về số bé nhất trong dãy số được liệt kê;. 11. Hàm COUNT Cú pháp: COUNT(Value1, Value2,…) Công dụng: Đếm ô chứa số trong bảng;. 12. Hàm COUNTIF Cú pháp: COUNTIF(Dãy số, điều kiện logic) Công dụng: Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó; Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!. 13. Hàm MOD Cú pháp: MOD(value1, value2) Công dụng: Trả về phần dư trong phép chia của value1 với value2;. Học, học nữa, học mãi.. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. 14. Hàm INT Cú pháp: INT(số thập phân); Công dụng: Trả về phần nguyên của một số thập phân; Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!. 15. Hàm làm tròn ROUND Cú pháp: ROUND(Value1, n) Công dụng: Làm tròn số thập phân Value1; Ví dụ: ROUND(21.04567,2) = 21.05 Chú ý: nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số n sau dấu chấm thập phân; Nếu n< 0 thì làm tròn đến chữ số |n|+1 trước dấu chấm thập phân, các chữ số đứng liền sau chữ số thứ |n|+1 ở trước dấu chấm thập phân đều chuyển thành số 0;. III. Toán tử thường dùng với các hàm toán học: Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm 16. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF Cú pháp: IF(Logic_Test, Value1, Value2) Công dụng: Nếu biểu thức Logic_test là True thì câu lệnh IF trả về giá trị Value1, ngược lại thì trả về giá trị Value2; Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!. 17. Hàm tìm kiếm VLOOKUP Cú pháp: VLOOKUP(Value1, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup) Value1: Giá trị cần dò tìm; Table_Array: Bảng giá trị cần dò; Col_Index: Số thứ tự của cột cần lấy dữ liệu từ Table_Array; Range_Lookup: Phạm vi tìm kiếm (1: Dò tìm tương đối; 0: Dò tìm chính xác); Công dụng: Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array; Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!. Học, học nữa, học mãi.. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. IV. Hàm ngày tháng 18. Hàm TODAY() Cú pháp: TODAY() Công dụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống; Ví dụ: = TODAY() => Kết quả = ?. 19. Hàm NOW() Cú pháp: NOW() Công dụng: Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại của hệ thống; Ví dụ: = NOW() => Kết quả = ?. 20. Hàm DAY Cú pháp: DAY(DateValue) Công dụng: Trả về stt ngày của một giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm Ví dụ: DAY(235) = ?;. DAY(3/19/2014) = ?. 21. Hàm MONTH Cú pháp: MONTH(DateValue) Công dụng: Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong năm; Ví dụ: MONTH(235) = ?;. MONTH(3/19/2014) = ?;. 22. Hàm YEAR Cú pháp: YEAR(DateValue) Công dụng: Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày; Ví dụ: YEAR(3/19/2014) = ?. 23. Hàm WEEKDAY Cú pháp: WEEKDAY(Datevalue) Công dụng: Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm; Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 (ứng với chủ nhật đến thứ 7); Ví dụ: = WEEKDAY(3/19/2014) => Kết quả = ? (Thứ mấy?). Học, học nữa, học mãi.. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. V. Các hàm logic 24. Hàm AND Cú pháp: AND(Logic1, Logic2,…) Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE; Ví dụ: AND(3>2, 4 >1, 5 >4) = ? AND(3<2, 4 >1, 5 >4) = ?. 25. Hàm OR Cú pháp: OR(Logic1, Logic2,…) Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1, Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE; Ví dụ: OR(3>2, 4 >1, 5 >4) = ? OR(3<2, 4 <=1, 5<4) = ?. 26. Hàm NOT Cú pháp: NOT(Logic) Công dụng: Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic; Ví dụ: NOT(3>2) = ? NOT(3<2) = ?. Học, học nữa, học mãi.. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hỗ trợ ôn tập. [TÀI LIỆU KHÁC]. ABOUT Hỗ trợ ôn tập là một dự án phi lợi nhuận hướng tới cộng đồng. Với mục đích đem đến kiến thức miễn phí cho tất cả mọi người, chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn tốt nhất trong lĩnh vực giáo dục bằng cách cung cấp cho các bạn tài liệu ôn tập miễn phí, đề cương ôn tập miễn phí. Các bạn sẽ không cần phải lo về đề cương, về tài liệu, về sách,… Các bạn chỉ việc theo dõi và để lại yêu cầu cho đội nhóm chúng tôi, còn việc tìm kiếm và biên soạn tài liệu đã có chúng tôi lo!!!! Hiện giờ, chúng tôi đang hỗ trợ về 1. 2. 3. 4.. Tài liệu ôn tập tiếng anh FREE. Tài liệu ôn thi đại học FREE Tài liệu ôn thi cấp 3 FREE Đề cương ôn thi chương trình Đại học FREE.. Liên hê và kết nối với chúng tôi:    . Facebook: facebook.com/HoTroOnTap Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup Website: hotroontap.com. Học, học nữa, học mãi.. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×