Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kt 1 tiet sinh 7 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ ĐỀ 2. Chủ đề. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( Tiết 55 ) MÔN : SINH HỌC 7 Năm học : 2011 – 2012 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ). Nhận biết. TN TL Nêu được đặc điểm cấu 1. lớp lưỡng tạo của cư lớp lưỡng cư. - Trình bày được hình thái cấu tạo của đại diện ếch đồng . Số câu Số câu : 3TN 7,5% 2 = 1,25d Tỷ lệ : 20% Điểm: 0,5 2. Lớp bò - Nhận -Nêu sát biết được được lớp bò sát các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di. Thông hiểu TN. - Đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng .. Số câu : 1 Tỷ lệ : 10% Điểm: 0,25. TL. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. TN. TN. TL. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chuyể n của bò sát Số câu : Số câu : Số câu 1TN 2,5%= 1 :1 0,25d Tỷ lệ : Tỷ lệ : 1 Tl23 Điểm : 70% %=3đ 0,25 Điểm :3 3 . Lớp - Mô tả chim được hình thái và hoạt động của đại diện lớp chim thích nghi với sự bay . - Những đặc điểm chung về cấu tạo trong của lớp chim Số câu Số câu : 2 2TN 5% = Tỷ lệ : 0,5d Điểm : 1 TL 23 % 0,5 = 2đ 4 . Lớp thú - những - Mô tả đặc điểm được đặc chung về điểm và hoạt động chức sinh lí năng các của lớp hệ cơ thú quan của đại diện lớp thú ( thỏ ) Tìm. - Những đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lớp chim. Số câu : 1 Tỷ lệ : 70% Điểm : 2 -Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng đảm bảo sự thống nhất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu : 6TN 15 % = 1,5đ 1 TL 24 % =2đ Tổng Số câu: 12TN30%= 3đ 4TL70%= 7đ. Số câu : 1 Tỷ lệ : Điểm : 0,25. hiểu tính đa dạng của lớp thú thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau Số câu : 5 Tỷ lệ : Điểm: 1,25. Số câu:5 Điểm:4 Tỷ lệ:40 %. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG. Số câu:9 Điểm:4 Tỷ lệ: 40%. trong cơ thể và sự thích nghi của cơ thể nới đời sống Số câu : 1 Tỷ lệ : 70% Điểm : 2 Số câu:1 Điểm:2 Tỷ lệ: 20%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 55. Số câu:1 Điểm:10 Tỷ lệ:100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ ĐỀ 2. Môn : Sinh 7 (Thời gian 45 phút không kể giao đề). I. TRẮC NGHIỆM: (3 diểm). Hãy viết ra chữ cái A,B,C hoặc D trước phương án đúng Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát? A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào? A. Phổi B. Mang C. Da D. Phổi và da Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? A. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn C. Chi trước biến đổi thành cánh D. Chỉ A,C đúng Câu 4. Kiểu ăn của Thỏ là: A. Nhai B. Cắn C. Gặm nhấm D. Nuốt Câu 5. Ếch đồng có tim mấy ngăn? A. 2 B. 3 C. 3,5 D. 4 Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào? A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú Câu 7: Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt với bộ khác là: A. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau D. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau Câu 8. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn? A. Chi trước to khoẻ C. Chi sau yếu B. Cơ thể bao phủ lông mao D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng Câu 9. Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau đây? A. Đẻ trứng C. Thú mẹ chưa có núm vú B. Đẻ con D. Cả A,C đúng Câu 10. Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng bằng: A. Thức ăn có sẵn C. Không cần ăn B. Sữa mẹ D. Tự đi kiếm ăn Câu 11. Ở Chim, hoạt động trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ là nhờ máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu pha nhiều C. Máu đỏ tươi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Máu đỏ thẫm Câu 12: Ở Ếch, máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu đỏ tươi B. Máu pha. D. Máu pha ít C. Máu đỏ thẫm D. Máu nghèo dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay lượn như thế nào ? Câu 2: (3 điểm). Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát. Câu 3 : ( 2 điểm ) .Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên .. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ. Môn : Sinh 7. ĐỀ 2. I. TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12. Đ/án. A. D. D. C. B. D. A. D. D. B. C. B. II. TỰ LUẬN: ( Điểm) Câu 1. 2. 3. Đáp án - Chi trước biến đổi thành cánh. Biểu điểm 0,5. - Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ xốp. 0,5. - Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc. 0,5. - Chi sau có bàn dài, có 3 ngón trước 1 ngón sau. 0,5. - Da khô, có vảy sừng. 0,5. - Màng nhĩ nằm trong hốc tai. 0,25. - Chi yếu có vuốt sắc. 0,25. - Phổi có nhiều vách ngăn. 0,25. - Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất. 0,25. - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. 0,25. - Là động vật biến nhiệt. 0,25. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. 0,5. - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi, giàu noãn hoàng. Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt ,song thỏ không dai sức bằng ,nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm nên thỏ phải làm mồi cho thú ăn thịt . chó sói và chó săn chạy chậm hơn. 0,5 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> song dai sức hơn ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×