Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

PPCT LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN VẬT LÝ (kèm theo công văn số 518/PGDĐT-THCS ngày 09 tháng 10 năm 2012). 1. Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Đánh giá bài thực hành của học sinh gồm hai phần: @ Phần đánh giá kỹ năng thực hành (hình thức đánh giá như kiểm tra miệng hoặc kiểm tra viết 15 phút); @ Phần đánh giá báo cáo thực hành (hình thức đánh giá như kiểm tra viết 45 phút). Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên. 2. Tuần 19 ở HKI và tuần 37 ở HKII trong các khối học là 2 tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp cho học sinh học tập theo yêu cầu riêng của từng trường. Lưu ý: - Thống nhất điểm kiểm tra 1 tiết theo PPCT. - Điểm kiểm tra thường xuyên thống nhất chung như sau: + Lớp 6,7,8 lấy 2 cột trong đó: Miệng 1 cột và 15 phút 1 cột. + Lớp 9 lấy 3 cột trong đó: miệng 1 cột và 15 phút 2 cột. - Thực hành thống nhất lấy điểm 15 phút. - Kiểm tra 15 phút và 1tiết ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận theo tỉ lệ 4-6 (4 điểm trắc nghiệm và 6 điểm tự luận, có ma trận) số câu hỏi trắc nghiệm là 8 câu mỗi câu 0,5 điểm. - Kiểm tra học kì hình thức tự luận, có ma trận. Các bài kiểm tra cần bám sát chuẩn kiến thức. - Giáo án: (theo hướng dẫn số 459/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 20/9/2011 của Sở GD&ĐT, về quy định cấu trúc và hình thức trình bày giáo án (bài soạn) bậc Trung học.. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ THCS LỚP 6 Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết Học kì I : 19tuần x 1tiết = 19tiết (18 tuần dạy theo PPCT) Học kì II: 18tuần x 1tiết = 18tiết (17 tuần dạy theo PPCT). HỌC KÌ I Chương I: CƠ HỌC Tuần 1. Tiết 1. Bài 1+2. 2. 2. 3. 3 4. 3 4. 4 5. 5 6 7 8 9. 5 6 7 8 9. 6 7 8 9. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Đo độ dài. - Muc I: Đơn vị đo độ dài học sinh tự nghiên cứu - Câu hỏi từ C1 đến C10 chuyển một số thành BT về nhà Đo thể tích chất lỏng - Mục I: Đơn vị đo thể tích học sinh tự ôn tập. Đo thể tích chất rắn không thấm nước Khối lượng. Đo khối lượng. - Mục II: Đo khối lượng có thể dùng cân đồng hồ để thay thế cân Rô-béc-van. - Có thể em chưa biết: ( Theo NĐ134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75gam) Lực. Hai lực cân bằng Tìm hiểu kết quả tác dụng lực Trọng lực. Đơn vị trọng lực Kiểm tra Lực đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 11. 10 11. 10 11. 12. 12. 11. 13. 13. 12. 14 15 16 17 18 19. 14 15 16 17 18 19. 13 14 15. Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng Khối lượng riêng – BT - Lựa chọn một số BT phù hợp trong sách BT để dạy phần bài tập. Trọng lương riêng – BT - Lựa chọn một số BT phù hợp trong sách BT để dạy phần bài tập. - Mục III . Xác định trọng lượng riêng của một chất ( Không dạy) Thực hành và kiểm tra thực hành:Xác định khối lượng riêng của sỏi Máy cơ đơn giản Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy Ôn tập Kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II Tuần 20 21. Tiết 20 21. Bài 16 17. 22 23 24. 22 23 24. 18 19 20. 25. 25. 21. 26. 26. 22. 27 28 29. 27 28 29. 23. 30 31. 30 31. 25 26. 32 33. 32 33. 27 28. 34 35 36 37. 34 35 36 37. 29 30. 24. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Ròng rọc Tổng kết chương I: Cơ học Chương II: NHIỆT HỌC Sự nở vì nhiệt của chất rắn Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Sự nở vì nhiệt của chất khí - Câu hỏi C8 (tr63) và C9 (tr64) không yêu cầu học sinh trả lời Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt - TN: H21.1 Chuyển thành TN biểu diễn. Nhiệt kế. Giai kế - Mục 2b, mục 3 (tr70) đọc thêm. - Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K. Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ Kiểm tra Sự nóng chảy và đông đặc. - Thí nghiệm hình 24.1. Không bắt buộc làm TN, chỉ mô tả TN và đưa ra kết quả bảng 24.1. Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo) Sự bay hơi và ngưng tụ Mục c) Thí nghiệm kiểm tra. Chỉ cần nêu phương án TN, còn tiến hành TN thì học sinh có thể thực hành ở nhà. Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp theo) Sự sôi - Thí nghiệm H28.1 chuyển thành TN biểu diễn Sự sôi (tiếp theo) Tổng kết chương II: Nhiệt học Kiểm tra học kì II. LỚP 7 Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT) Học kì II: 18 tuần x 1tiết = 18 tiết (17 tuần dạy theo PPCT).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC KÌ I Chương I: QUANG HỌC Tuần 1 2 3 4 5 6. Tiết 1 2 3 4 5 6. Bài 1 2 3 4 5 6. 7 8 9 10. 7 8 9 10. 7 8 9. 11. 11. 10. 12 13. 12 13. 11 12. 14 15. 14 15. 13 14. 16 17 18 19. 16 17 18 19. 15 16. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Nhận biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng Sự truyền ánh sáng Ứng dụng định định luật truyên thẳng của ánh sáng Định luật truyền thẳng ánh sáng Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng - Mục II.2 Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng (Không bắt buộc). Gương cầu lồi Gương cầu lõm Ôn tập chương I: Quang học Kiểm tra Chương II: ÂM HỌC Nguồn âm - C9 ( trang 29) Không bắt buộc học sinh thực hiện. Độ cao của âm Độ to của âm - C5, C7 (tr36) Không yêu cầu học sinh trả lời. Môi trường truyền âm Phản xạ âm – Tiếng vang - TN: H14.2 – Không bắt buộc làm TN Chống ô nhiễm tiếng ồn Tổng kết chương II: Âm học Kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II Chương III: ĐIỆN HỌC Tuần 20 21 22 23 24 25 26. Tiết 20 21 22 23 24 25 26. Bài 17 18 19 20 21 22 23. 27 28 29 30 31 32 33. 27 28 29 30 31 32 33. 24 25 26 29 27. 34. 34. 28. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Sự nhiễm điện do cọ sát Hai loại điện tích Dòng điện – Nguồn điện Chất dẫn điện & chất cách điện – Dòng điện trong KL Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện Tác dụng từ và tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện - Mục tìm hiểu chuông điện (Đọc thêm) Ôn tập Kieåm tra Cường độ dòng điện Hieäu ñieän theá Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện An toàn khi sử dụng điện Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 35 36 37. 35 36 37. 30. hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song Toång keát chöông III: Ñieän hoïc Kiểm tra học kỳ II. VẬT LỚP 8 Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết Học kì I : 19tuần x 1tiết = 19tiết (18 tuần dạy theo PPCT) Học kì II: 18tuần x 1tiết = 18tiết (17 tuần dạy theo PPCT). HỌC KÌ I Chương I: CƠ HỌC Tuần 1 2. Tiết 1 2. Bài 1 2. 3. 3. 3. 4 5. 4 5. 4 5. 6 7 8 9 10. 6 7 8 9 10. 6 7 8 8 9. 11 12 13. 11 12 13. 10. 14 15 16 17 18 19. 14 15 16 17 18 19. 11 12 13. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Chuyển động cơ học Vận tốc - Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ. Chuyển động đều - chuyển động không đều - Thí nghiệm hình 3.1.- Không bắt buộc làm thí nghiệm. Biểu diễn lực Sự cân bằng - Quán tính - Thí nghiệm hình 5.3 - Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. Lực ma sát Áp suất Áp suất chất lỏng Bình thông nhau – Máy nén thuỷ lực Áp suất khí quyển - Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển - Không dạy. - Câu hỏi C10, C11 (tr.34) - Không yêu cầu học sinh trả lời. Ôn tập Kiểm tra Lực đẩy Acsimet - Thí nghiệm hình 10.3- Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. - Câu hỏi C7 (tr.38)- Không yêu cầu học sinh trả lời. Thực hành và kiểm tra:Nghiệm lại lực đẩy Acsimet Sự nổi Công Cơ Học Ôn tập Kiểm tra học kỳ I. HỌC KÌ II Tuần 20 21. Tiết 20 21. Bài 14 15. TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Định luật về công Công suất Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị - Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 22. 22. 16. 23. 23. 18. 24 25 26 27 28 29 30 31. 24 25 26 27 28 29 30 31. 19 20 21 22 23. 32. 32. 25. 33 34 35 36 37. 33 34 35 36 37. 24. 29. thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Cơ năng Thế năng Động năng. - Thế năng hấp dẫn -Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. Ôn tập tổng kết chương I:Cơ học - Ý 2 của câu hỏi 16 - Câu hỏi 17 - Không yêu cầu học sinh trả lời. Chương II: NHIỆT HỌC Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Nhiệt năng Dẫn nhiệt Đối lưu-Bức xạ nhiệt Ôn tập Kiểm tra Công thức tính nhiệt lượng - Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 - Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt. - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt - Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. Luyện tập Tổng kết chương II:Nhiệt học Ôn tập học kì Kiểm tra học kỳ II. LỚP 9. Tuần. Tiết 1. 1 2 3 2 3 4 5 6 7. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Cả năm:37 tuần x 2 tiết/ tuần = 74 tiết Học kỳ I : 19 tuần x 2 tiết / tuần = 38 tiết (18 tuần dạy theo PPCT) Học kỳ II :18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết (17 tuần dạy theo PPCT) HỌC KỲ I CHƯƠNG I :ĐIỆN HỌC Bài TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 2 Điện trở của dây dẫn- định luật ôm 3 Thực hành xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kếvà vônkế 4 Đoạn mạch nối tiếp 5 Đoạn mạch song song 6 Bài tập vận dụng định luật ôm 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của dây dẫn 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn - Câu hỏi C5, C6 (tr.24) - Không yêu cầu học sinh trả lời. 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Luyện tập 10 Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật 11 Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn 12 Công suất điện 13 Điện năng - Công của dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. 15 16. 14 15. 9. 17. 16. 18 19 20. 17 19 20. 21 22. 20. 23 24 25 26 27 28. 21 22 23 24 25 26. 29 30. 27 28. 31 32. 30. 10 11 12 13 14. 15. 16 17 18. 33 34 35. 31 32. 36. Bài tập về công suất điện năng và điện năng sử dụng Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện - Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện - Không dạy. Định luật Jun - Len – xơ - Thí nghiệm hình 16.1 - Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm. Bài tập vận dụng định luật Jun – Len – Xơ Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện Tổng kết chương I: Điện hoc Tổng kết chương I: Điện hoc (tiếp theo) Kiểm tra CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC Nam châm vĩnh cửu Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường Từ phổ- đường sức từ Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua Sư nhiễm từ của sắt ,thép- nam châm điện Ứng dụng của nam châm - Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động - Không dạy. Lực điện từ Động cơ điện một chiều - Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật - Không dạy. Luyện tập Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái Hiện tượng cảm ứng điện từ Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Ôn tập Kiểm tra học kì I. 19. Tuần 20. Tiết 39 40. Bài 33 34. 21. 41. 35 36 37. 23. 42 43 44 45. 23. 46. 40. 24. 47. 42. 22. 39. HỌC KÌ II TÊN BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢM TẢI Dòng điện xoay chiều Máy phát điện xoay chiều Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.Do cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. Truyền tải điện năng Máy biến thế Luyện tập Tổng kết chương II: Điện từ học + Bài tập CHƯƠNG III : QUANG HỌC Hiện tượng khúc xa ánh sáng - Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí- Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà sách giáo khoa đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. Thấu kính hội tụ - Câu hỏi C4 (tr.114) - Bỏ ý “Tìm cách kiểm tra điều này”..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65. 43 44 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 25 Thấu kính phân kỳ Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 26 Bài tập ảnh của một vật tạo bởi thấu kính (HT – PK) Ôn tập Kiểm tra 27 46 Thực hành và kiểm tra thực hành:Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ 28 47 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh 28 48 Mắt 29 49 Mắt cận thị và mắt lão 50 Kính lúp 30 51 Bài tập Quang Hình Học 52 Ánh sáng trắng và ánh sáng màu 31 53 Sự phân tích ánh sáng trắng Luyện tập 32 55 Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 56 Các tác dụng của ánh sáng. 33 57 Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD. 66 58 Tổng kết Chương III :Quang học CHƯƠNG IV : SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG 34 67 59 Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 68 60 Định luật bảo toàn năng lượng - Thí nghiệm hình 60.2 - Không không bắt buộc làm thí nghiệm. 35 69 Luyện tập 70 Tổng kết chương IV 36 71 Ôn tập học kì II 72 Kiểm tra học kỳ II 37.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×