Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu THPT Quoc Gia 2017 mon Toan ma 928 THPT Yen Lac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC. ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12 NĂM HỌC 2016 - 2017. (Đề thi có 06 trang). ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 928. Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 4a; AD 2a . Tam giác SAB là tam SBC  ABCD  giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng  và  0 bằng 45 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là: 8a 3 A. 3. 4a 3 B. 3. 16a 3 C. 3. D. 16a. 3. 3 2 2 Câu 2: Cho hàm số y  x  3 x  m  2m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực đại của hàm số bằng 3.  m 1  m 0  m  1  m  3  m 2  A.  B.  C. Không tồn tại m D.  m 3 Câu 3: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.250.000 B. 2.200.000 C. 2.225.000 D. 2.100.000. Câu 4: Cho hàm số A. 1. y  f  x. có đạo hàm B. 4. f '  x   x 2  x  1  2 x  1. C. 2. 3 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y x  x cắt trục hoành tại mấy điểm: A. 0 B. 3 C. 1 4. 2. 3. . Số điểm cực trị của hàm số D. 3 D. 2. Câu 6: Cho hàm số y  2 x  3 x  5 . Mệnh đề nào sau đây sai A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị. A  1;6  D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 3x  2 y x  2 mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là: Câu 7: Những điểm trên đồ thị hàm số 1;  1 ;  3;  7  1;1 ; 3; 7   1;1 ;   3;  7   1;  1 ;   3;7  A.  B.    C.  D.   m 1 x  2 y x m Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.  m 1  m 1  m  2  A.  B.  m   2 C.  2 m 1 D.  2  m  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Cho hàm số: cận.  m 0  m  1  1 m  5 A. . y. x 1 mx  2 x  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm 2.  m 0  m  1  1 m  3 B. . 1  m  5  m 0 C.. m 0   1 m  3 D.. 3 2 Câu 10: Cho hàm số y 2 x  3x  5 . Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: 5; 0  1; 4 4;1 0;5  A.  B.   C.   D.  3 M 0; 2  Câu 11: Cho hàm số y  x  x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  là A. y  x  2 B. y  x  2 C. y x  2 D. y  x  2 3 2 d : y x  1 Câu 12: Cho hàm số: y  x  3x  mx  1 và   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ 2 2 2 thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn: x1  x2  x3 1 .. A. 5 m 10. 13  m  4   m 1 B. . C. m 5. D. 0 m 5 Câu 13: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: 3 3 3 3 A. 6V B. V C. 2V D. 4V 3 2 Câu 14: Cho hàm số y  x  6 x  mx  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng   ;   . A. m 0 B. m 0 C. m 12 D. m 12 1 y  sin 3 x  m sin x 3 Câu 15: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm  x 3. A. m=0 B. m=2 C. m  0 D. Không tồn tại m. SAB  ,  SAD  Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Các mặt bên  cùng vuông 0 ABCD  ABCD  góc với mặt đáy  ; Góc giữa SC và mặt  bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . 2a 3 2a 3 3a 3 3a 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2. Câu 17: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó diện tích toàn phần của hình chóp là: 2 2 2 2 A. 3a B. a C. ( 3  1)a D. ( 3  1)a Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng nhau B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều C. Hình chóp đều là hình chóp có các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau D. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao trùng với tâm đáy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Cho hàm số:. y. 1  cos x sin x  cos x  2 . GTNN của hàm số bằng: 2 B. 11 C. 1. A. -1 Câu 20: Khối 12 mặt đều thuộc loại 4;5 4;3 5;3 A.   B.   C.   3 x y x  3 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: Câu 21: Cho hàm số: A. y=1 B. x  3 C. x  1. D. 0 D..  3;5. D. y  1. 3 0;   Câu 22: Cho hàm số: y sin x  3sin x  1 xét trên  . GTLN của hàm số bằng: A. -1 B. 2 C. 1 D. 0 4 2   1;3 . Câu 23: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: y 2 x  4 x  1 trên Khi đó tổng M+N bằng: A. 128 B. 126 C. 127 D. 0 3 2 Câu 24: Cho hàm số y x  3 x  mx  m  2 .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m  3 B. m 0 C. m 0 D. m  0. Câu 25: Cho hàm số tiểu. 1  m 0 A. 2. y mx 4   2m  1 x 2  1. . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực m. 1 2. C. D. m 0 7 y 3 x  5 là: Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3 B. 0 C. 1 D. 2  m  1 sin x  2 y sin x  m Câu 27: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến    0;  trên khoảng  2  . m   1  m 0  m  1 m  2  m 1  A.  B.  C.  1  m  2 D.  m 2 B. Không tồn tại m. ' ' ' ' ' Câu 28: Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ( B C M ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 6 1 3 7 A. 5 B. 4 C. 8 D. 5 2 SA   ABC  ; SA a Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có . Diện tích ABC bằng 3a . Khi đó thế tích của khối chóp là: a3 3 3 3 A. 3a B. 3a C. a D. 3. ' ' ' ' 0 Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có góc giữa hai mặt phẳng ( A BC ) và ( ABC ) bằng 60 ; AB a . Khi đó thể tích của khối ABCC ' B ' bằng:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 3 3 a A. 4. a3 3 B. 4 y. Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3 B. 2. 3a 3 D. 4. 3 C. a 3  x 6. 2 x 2 3 là: C. 1. D. 0. ' ' ' Câu 32: Cho khối chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA, SB; SC lần lượt lấy 3 điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA'  SA; SB '  SB; SC '  SC ' ' ' ' 2 2 3 . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . A B C V' . Khi đó tỷ số V là: 1 1 1 1 A. 8 B. 16 C. 6 D. 12 Y f  X Câu 33: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. B. Hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. C. Hàm số đã cho có hai điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Hàm số đã cho có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 4 2 2 Câu 34: Cho hàm s ố y  x  2m x  2m 1 . Xác định m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm d : x 1  : y  12 x  4 của đồ thị với đường thẳng   song song với đường thẳng   A. m 2 B. m 0 C. m 3 D. m 1. A  0; 4 . y  2  x 2 . 2. Câu 35: Số tiếp tuyến đi qua điểm của đồ thị hàm số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0  m  1 x  2 y x  n  1 . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang Câu 36: Cho hàm số: và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng: A. 0 B.  1 C. 1 D. 2 Câu 37: Cho hàm số trị. A.  1  m  0. y mx 4   m  1 x 2  1  2m. . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực. B. m  1 C. 0  m  1 D. 1  m  2  x 1 y 3x  1 . Trong các khoảng sau khoảng nào hàm số không nghịch biến Câu 38: Cho hàm số: 1  1    ;    ;     5;7   1; 2  3  A.  B.  C.  3 D.  1 y  x3  4 x 2  5 3 Câu 39: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 40: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.640.000 B. 3.500.000 C. 3.742.200 D. 3.545.000 Câu 41: Đây là đồ thị của hàm số nào:. 4 2 A. y  x  2 x  3. 4 2 B. y x  2 x  3. 4 2 C. y  x  2 x  3. 4 2 D. y  x  2 x  3. 3 2 Câu 42: Cho hàm số: y 2 x  6 x  x  1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.  4;1 1;  4  1;8 8;1 A.  B.  C.   D.  . x  4  x  4 x  x 2  m có nghiệm Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình: x   0; 4 A. m 4 B. m 4 C. m 5 D. m 5 x2 y 2 x  1 . Xác định m để đường thẳng y mx  m  1 luôn cắt đồ thị hàm số tại Câu 44: Cho hàm số: hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị. m  3 m  3   m  1 m  0  A. B. C. m  0 D. m 0 Câu 45: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:. y. 2x  1 x 1. y.  2x  1 x 1. y. 2x  1  x 1. A. B. C. Câu 46: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: A. Tứ diện đều B. Hình hộp C. Hình hộp chữ nhật. D.. y. 2x  x 1. D. Hình lập phương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 47: Mỗi đỉnh của một hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh. A. Sáu cạnh B. Ba cạnh C. Năm cạnh D. Bốn cạnh Y f  X  3;3 Câu 48: Cho hàm số có tập xác định là  và đồ thị như hình vẽ:. Khẳng định nào sau đây đúng:.   2;1 .  3;1 1; 4 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và   .  3;  1 1;3 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và   . A. Hàm số đồng biến trên khoảng. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Câu 49: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó: a3 a3 a3 a3 A. 12 B. 4 C. 8 D. 6 SAB  SAD  Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; Hai mặt phẳng  và  cùng vuông góc với đáy, SA a 3 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:. a 2 A. 2. a B. 2. a C. 3. a 3 D. 2. ----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐÁP ÁN TOÁN - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mã đề 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928 928. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. Đáp án C A A C D A D B B D A B D D D B C A A C D C B D C D A D C B B D B A C A C B B C A B B C A A D C D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 928. 50. D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×