Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Trac nghiem MP DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MẶT PHẲNG. (Các câu hỏi dưới đây được cho trong không gian Oxyz) . 1. Cho A(–1; 1; 3), B(2; 1; 0), C(4;–1; 5). Một pháp vectơ n của mp(ABC) có tọa độ là: . . . . A. n = (2; 7; 2) B. n = (–2, –7; 2) C. n = (–2; 7; 2) D. n = (–2; 7; –2) 2. Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là: A. x + y – z = 0 B. x – y + 3z = 0 C. 2x + y + z – 1 = 0 D. 2x + y – 2z + 2 = 0 3. Pt mp (P) qua A(0; 0; –2), B(2; –1;1) và  mp (Q): 3x – 2y + z + 1 = 0 là: A. 4x + 5y – z –2 = 0 B. 9x – 3y–7z –14 = 0 C. 5x + 7y – z – 2 = 0 D. Kết quả khác 4. Cho mp (P): 2x – 3y + 6z +19 = 0 và điểm A(–2; 4; 3). Pt mp (Q) đi qua A và // mp (P) là: A. 2 x – 3 y + 6 z + 5 = 0 B. 2 x –3 y + 6 z + 12 = 0 C. 2 x –3 y + 6 z –2 = 0 D. 2 x –3 y + 6 z –9 = 0 5. Pt của mp (Q) đi qua điểm B(1; 2; 3)  mp (P): x – y + z – 1 = 0 và // Oy là: A. x + z – 4 = 0 B. x – z + 2 = 0 C. 2x– z + 1= 0 D. x + 2z – 7 = 0 6. Pt của mp () chứa trục Oz và  mp (): x – y – z + 1 = 0 là: A. x – z = 0 B. x – y = 0 C. x + z = 0 D. x + y = 0 7. Pt của mp () qua 2 điểm A(7; 2; –3), B(5; 6; –4) và // Oy là: A. x + 2z – 1 = 0 B. 3x + 2z – 15 = 0 C. x – 2z – 13 = 0 D. 2x + 5z + 1 =0 8. Pt của mp (P) đi qua A(4; –1; 2) và chứa Ox là: A. x – 2z = 0 B. x – 2z + 1 = 0 C. 3y + z + 1 = 0 D. 2y + z = 0 9. Cho 4 điểm A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4) và D(4; 0; 6). Pt mp (P) chứa AB và // CD là: A. 10 x + 9 y + 5 z – 70 = 0 B. 5x + y + 3 z – 74 = 0 C. 10 x + 9 y + 5 z + 74 = 0 D. 10 x + 9 y + 5 z – 74 = 0 10. Pt mp (P) qua A(1; – 2; 1) và  2 mp (): x – 2 y + z – 3 = 0, (): x + y– z + 2 = 0 là: A. x + 2y + 3z – 1 = 0 B. x – 2y + z = 0 C. x + 2y + 3z = 0 D. x – 2y + 3z = 0 11. Cho A(1;–1; 5) và B(3; –3; 1). Pt mp trung trực (P) của đoạn AB là: A. 2x – 2y + 3 z + 4 = 0 B. x – 2y – 2z – 2 = 0 C. x –2y–2 z + 2 = 0 D. x – y –2z–2 = 0 12. Pt mp (P) qua A(1; – 1; 4) và chứa giao tuyến của 2 mp (): 3x–y – z +1 = 0 và (): x + 2y + z – 4 = 0 là: A. 4x + y – 3 = 0 B. 2x – 3y – 2z + 5 = 0 C. 3x – y – z = 0 D. 3x + y + 2x + 6 = 0 13. Cho 3 điểm M(2; –1; 3), N(3; 0; 4), P(1; 1; 4). Giá trị của m  R để D(–1; 3; m) thuộc mp (MNP) là: 5 14 40 A. m = – 6 B. m = 3 C. m = 3 D. m = 3 14. Cho mp (P): x – 2y + 1 = 0 và (Q): –x + 2y + 3 = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. (P) // (Q) B. (P) cắt (Q) C. (P)  (Q) D. (P)  (Q) 15. Cho mp (P): 2x + y = 0. Mp nào dưới đây  (P) A. x – y + z + 1 = 0 B. x– 2y + z – 1 = 0 C. 2x – y + z – 1 = 0 D. –2x – y = 0 16. Cho ba điểm M(0; 0; 2), N(1; 0; 0), P(0; 3; 0). Mp (MNP) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z   1    1 0   1    1 0 A. 2 1 3 B. 1 3 2 C. 1 3 2 D. 2 1 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d:. x y 1 z  1   2 3  2 có pt là :. 17. Mp (P) qua A(–1; 1; 2) và  đường thẳng A. 2x + 3y – 2z – 3 = 0 B. 2x + 3y –2z + 2 = 0 C. 2x+ 3y– 2z –1 = 0 D. 2x+3y–2z+3 = 0 x 1 y  1 z 1   2 1 2 18. MP (P) qua A(4; –3; 1) và song song với hai đường thẳng (d1):  x 1  t  d 2 :  y 3t  z 2  2t  có pt là : A. –4x–2y +5z+ 5= 0 B. 4x + 2y–5z+5 = 0 C. –4x+2y+5z+5 = 0 D. 4x+2y+5z+5 = 0 19. Pt mp (P) qua G(2; 1; – 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của ABC là: A. (P): 2x + y – 3z – 14 = 0 B. (P): 3x + 6y – 2z –18 = 0 C. (P): x + y + z = 0 D. (P): 3x + 6y – 2z – 6 = 0 20. Cho điểm I(1; 2; 5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox, Oy, Oz, pt mp (MNP) là: x y z x y z x y z x y z   1   1   1   1 5 2 1 2 1 5 1 2 5 1 2 5 A. B. C. D. 21. Cho A(–1; 2; 1), (P): 2x + 4y– 6z – 5 = 0, (Q): x + 2y – 3z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. mp(Q) không đi qua A và song song với mặt phẳng (P) B. mp(Q) đi qua A và không song song với mặt phẳng (P) C. mp(Q) không đi qua A và không song song với mặt phẳng (P) D. mp(Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) 22. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Chọn hệ trục như sau: A là gốc tọa độ, trục Ox trùng với tia AB, trục Oy trùng với tia AD, trục Oz trùng với tia AA’. Pt mp (B’CD’) là: A. x + z – 2 = 0 B.y – z – 2 = 0 C. x + y + z – 2 = 0 D. x + y + z – 1 = 0 23. Pt mp (P) qua H(2; 1; – 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ ) sao cho H là trực tâm của ABC là: A. 2x+y–3z–14 = 0 B. 3x+6y–2z18 = 0 C. x + y + z = 0 D. 3x+ 6y–2z–6 = 0 24. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(8; –3; –3) lên mặt phẳng 3x – y – z – 8 = 0 là: A. H(2; –1; –1) B. H(–2; 1; 1) C. H(1; 1; –2) D. H(–1; –1; 2) 25. Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ : A.(1; 2; – 2) B. (0; 1; 3) C. (1; 1; 2) D. (3; 1; 0) 26. Mp (P): x + 2y – mz – 1 = 0 và mp (Q): x + (2m + 1)y + z + 2 = 0 vuông góc nhau khi: A. m = – 1 B. m = 2 D. m = 1 C. m = 3 27. Cho mp (P): 2x + y + mz – 2 = 0 và (Q): x + ny + 2z + 8 = 0. (P) // (Q) khi: 1 1 1 1 A. m = 2 và n = 2 B. m = 4 và n = 4 C. m = 4 và n = 2 D. m = 2 và n = 4 28. Góc của hai mp (P) và (Q) cùng qua M(1; –1; –1), trong đó (P) chứa trục Ox, (Q) chứa trục Oz là : A. 300 B . 600 C. 900 D . 450.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 29. Mp () qua điểm M(4; –3; 12) và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox, Oy có pt là: A. x+y+2z+14 = 0 B. x+y+2z–14 = 0 C. 2x+2y+z–14= 0 D. 2x+2y+z+14 = 0 30. Pt mp (P) qua H(2; 1; 3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho thể tích OABC bé nhất là : x y z x y z   1   1 6 3 9 2 1 3 A. B. C. 2x+ y+ 3z –14 = 0 D. Kết quả khác 1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. D 7. C 8. D 9. D 10. C 11. C 12. A 13. C 14. A 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. C 21. D 22. C 23. A 24. A 25. B 26. A 27. C 28. B 29. C 30. A ĐƯỜNG THẲNG. (Các câu hỏi dưới đây được cho trong không gian Oxyz)  x 1  t   y 2  2t  1. Cho đường thẳng (∆) :  z 3  t (t  R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆). A. M(1; –2; 3) B. M(2; 0; 4) C. M(1; 2; – 3) D. M(2; 1; 3) 2. Pt tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và  mp (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là:  x 1  2t  x  4  t  x 4  4t  x 1  t      y 4  4t  y 3  2t  y  3  3t  y 2  4t     A.  z 7  4t B.  z  1  2t C.  z 4  t D.  z  2  7 t  x 1  2t   y 2  t  3. Cho đường thẳng (d):  z 3  t . Pt nào sau đây cũng là pt tham số của (d).  x 2  t  x 1  2t  x 1  2t  x 3  4t      y  1  2t  y 2  4t  y 2  t  y 1  2t     A.  z 1  3t B.  z 3  5t C.  z 2  t D.  z 4  2t. 4. Pt tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; – 3) và B(3; –1; 1) là:  x 1  2t  x  1  2t  x 1  2t  x 2  t      y  2  3t  y  2  3t  y 2  3t  y  3  2t     A.  z  3  2t B.  z 3  4t C.  z  3  4t D.  z  2  3t 5. Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mp () thì:  (d )  (  )  (d ) / / (  ) A. (d) // () B. (d)  () C.  D. cả A, B, C đều sai . 6. Vectơ a = (2; – 1; 3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây: x y 3 z x 1 y z 2 x 2 y  1 z 3 x y z          2 1 3 4  2 6  1 3 2 3 1 2 A. B. C. D. x  3 y 1 z  3   1 1 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: 7. Cho đường thẳng d: 2 A. A(2; 1; 1) B. B(3; 1; – 3) C. C(– 2; –1; –1) D. D(1; 1; 5).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8. Pt trục x’Ox là:  x t   y 0  A.  z 0.  x 0  x 0  x 0     y t  y 0  y t    B.  z 0 C.  z t D.  z t 9. Pt giao tuyến của hai mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và (Q): 2x + y – z + 1 = 0là:  x 1  x 1 y z1  y 3  t x y 1 z x 1 y  3 z  5        3 5 3 5 3 5 A. 1 B.  z 5 C. 1 D. 1  x  3  2t  x 5  t '    y  2  3t  y  1  4t '   10. Tọa độ giao điểm I của (d):  z 6  4t và (d’):  z 20  t ' là: A. I(–3; –7; –18) B. I(–3; –2; 6) C. I(3; – 2; 1) D. I(3; 7; 18) x  3 y 1 z  3   1 1 và (): x + 2y – z + 5 = 0 là: 11. Tọa độ giao điểm I của (d): 2 A. I(4; – 1; 0) B. I(–1; 0; 4) C. I(– 1; 4; 0) D. I(1;0; – 4) x  1 y 2 z   2m  1 2 vuông góc với (P): x + 3y – 2z– 5 = 0 là: 12. Giá trị của m để (d) : m. A. m = 1 B. m = 3 C. m = – 1 D. m = – 3 13. Pt đường thẳng qua A(2; –5; 6), cắt Ox và song song với mp (P): x + 5y– 6z = 0 là :  x 2  t  x 2   x  2 y 5 z  6 x 2 y 5 z 6  y  5  y  5  18t       z  6 z  6  15 t  61 5  6 1 5 6   A. B. C. D.  x 2  2t   y 1  t  14. Hình chiếu H của M(1; 2; – 6) lên đường thẳng d:  z  3  t có tọa độ là : B. H(–4; 0; 2) C. H(0; 2; –4) D. H(2; 0; 4)  x 2   y 1  t  15. Pt mp chứa đường thẳng d:  z 2  3t và vuông góc với mp    : 2 x  y  4 z 0 là A. 7 x  6 y  2 z  24 0 B. 7 x  6 y  2 z  24 0 C. 7 x  6 y  2z  12 0 D. 7 x  6 y  2 z  16 0 x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 d2;   d1 :   7 2 3 là: 1 2  1 và 16. Pt đường vuông góc chung của x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9      1 2  4 2 1 4 A. B. x 7 y 3 z 9 x 7 y 3 z 0     1 4 1 4 C. 2 D. 2 A. H(– 2; 0; 4).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x t   :  y  t 2 x 3 y 6 z 1 1 :    z 2  2 2 1 và cắt 17. Đường thẳng d qua A(0; 1; 1),  có pt là : x y 1 z 1 x y 1 z 1 x 1 y z 1 x y 1 z 1         1  3 4  1 3 4  1  3 4  1  3 4 A. B. C. D. 18. Pt đường thẳng  qua A(3; –1;2), nằm trong mp (P) : 2x + y – 2z –1 = 0 và  x  1 y 3 z  3 d:  1 = 2 = 1 là:  x 1  5t  x 3  t   ( t  R)  y  3  y  1 (t  R )   A.  :  z 3  5t . B.  :  z 2  t .  x 3  t  x  5  3t   ( t  R)  y  1  2t ( t  R)  y  t   B.  :  z 2  t . D.  :  z  5  2 t . 19. PT đường thẳng  nằm trong mp (P): x + 2y + z – 4 = 0, đồng thời cắt và  đường thẳng x 1 y z  2   1 3 là: (d): 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1     5  1  3 5 1 3 A. B. x  1 y 1 z  1 x 1 y  3 z  1     5  1 2 5  1 3 C. D. 20. Cho tứ diện A(3; – 2; – 2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). Pt đường cao vẽ từ A của tứ diện ABCD là: x  3 y 2 z 2 x 3 y  2 z  2     1 2 3 1 2 3 A. B. x 1 y 2 z 3 x 1 y  2 z  3     3  2  2 3  2 2 C. D. 1. B 11. B. 2. A 12. C. 3. D 13. A. 4. C 14. C. 5. C 15. B. 6. B 16. B. 7. D 17. D. 8. A 18. B. 9. C 19. A. 10. D 20. A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×