Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.97 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh : ………………………………Lớp :5………………. Trường tiểu học: …………………………………………. Điểm. Lời nhận xét của thầy, cô giáo. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chữ số 5 trong số 132,157 chỉ: M1 A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: M1 a. 3,505 Câu 3: Hỗn số 21 A. 5. b. 3,050 2. c. 3,005. 3 5 được viết dưới dạng phân số là: M2 25 13 B. 3 C. 10. d. 3,055. 13 D. 5. Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi 1 vàng. Như vậy 4 số viên bi có màu: M2. A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: M3 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Trại chăn nuôi có 600 con gà mái và 400 con gà trống. Hỏi số gà mái bằng bao nhiêu phần trăm số gà trống ? M3 A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là: M2 A. 640 m3 B. 16 m3 C. 96 m3 D. 64m3 II. TỰ LUẬN: Câu 1: Tính: M1 a. 34,56 + 19,45 b. 445,6 - 79,9 …………………….. ……………………... ………………….. . .. . …………………… …………………. . …………………….. c. 40,5 x 6,7. d. 76,05 : 4,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………….. .. ……………………. …………………….. ……………………... ………………….. . .. …………………… …………………. . ……………………. ………………….. ………………….. …………............. ……………………. Câu 2: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? M2 ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. 3 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 80m, chiều rộng bằng 4 chiều dài.. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? M3 ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Câu 4: M4 3 5 Tìm hai số, biết 4 số thứ nhất thì bằng 8 số thứ hai và hiệu hai số là 36. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 TT. Chủ đề. Mức 1 TN TL. Số học và tỉ 1 số phần Số câu 2 1 trăm Câu số 1,2 1 Số điểm 1đ 2đ Yếu tố hình 2 Số câu học Câu số Số điểm Số đo thời gian và toán 3 Số câu chuyển động đều Câu số Số điểm Tổng số câu 2 1 Số điểm 3 điểm. Mức 2 TN TL. Mức 3 TN TL. Mức 4 TN TL. 2. 1. 1. 3, 4 1đ. 6 0,5 đ. 4 1đ. 1. 1. 7 0,5đ. 3 2đ 1. 5. 2. 2,5đ 3 đ 1. 1. 0,5 đ 2đ. 1. 2 5 1,5đ 0,5 đ 4 2 1 3 điểm 3 điểm. Tổng TN TL. 1. 1. 0,5đ 1,5đ 1 1 điểm. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5 Phần 1: Trắc nghiệm (khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: D Phần 1: Tự luận Câu 1: 2đ Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 2: 2đ Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ Câu 3: 2đ Bài giải 3 x 4 = 60 (m) ( 0,5đ). a ) CR: 80 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:0,5 đ) 80 x 60 = 4800 (m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được là: (0,5đ) 4800 : 10 x 15 = 7200 (kg) = 7,2 (tấn) Đáp số:0,5đ a) 4800m2; b) 7,2 tấn Câu 4: 1đ ¾ = 15/20; 5/8 = 15/24 Ta có Nếu số thứ nhất là 20 phần thì số thứ hai 24. Vậy hiệu số phần là: 24 - 20 =4 Số thứ nhất là: 36 : 4 x 20 = 180 Số thứ hai là: 180 + 36 = 216 Đáp số: 180 và 216.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2016-2017 MÔN KHOA HỌC – LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh : ………………………………Lớp :5………………. Trường tiểu học: …………………………………………. Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ sai ghi S : Trong các năng lượng sau năng lượng nào là năng lượng sạch : Năng lượng mặt trời Năng lượng nước chảy Năng lượng gió Năng lượng than đá, khí đốt... Câu 2. Đánh dấu x vào cột dưới đây cho phù hợp : Các hiện tượng. Biến đổi lí học. Biến đổi hóa học. Cho vôi sống vào nước Xi măng trộn cát và nước Đinh mới chuyển thành đinh gỉ Thủy tinh ở thể lỏng chuyển thành thủy tinh ở thể rắn Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn (sinh dục, nhị, sinh sản, nhụy, hợp tử) điền vào chỗ chấm thích hợp : Hoa là cơ quan ............................... của những loài thực vật có hoa . Cơ quan ............................... đực gọi là ............................... Cơ quan sinh dục cái gọi là ................................. Câu 4. Nối ý cột A với ý cột B cho thích hợp. A. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoa thụ phấn nhờ côn trùng. không có màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa nhỏ hoặc không có.. Hoa thụ phấn nhờ gió. có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm hấp dẫn côn trùng.. Câu 5. Khoanh vào ý em cho là đúng : a) Việc làm không gây ô nhiễm môi trường là : A. Xả rác thải ra môi trường. B. Âm thanh quá lớn. C. Thu gom rác thải và xử lí đúng quy trình. D. Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân hóa học. b) Đặc điểm quan trọng nhất của nước sạch là : A. Dễ uống. B. Không mùi, không vị. C. Phòng tránh bệnh tiêu hóa, bệnh ngoài da, đau mắt. D. Trong suốt nhìn rất đẹp mắt. PHẦN II. Tự luận Câu 6. Hãy vẽ chu trình sinh sản của ruồi. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 7. Con người sử dụng năng lượng mặt trời vào những việc gì ? Nêu ví dụ. ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 8. Khi nhìn thấy một bạn học sinh vứt rác bừa bãi ra sân trường, em sẽ làm gì? Tại sao em lại làm như vậy ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN KHOA HỌC LỚP 5 Phần I Câu1. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý Đ - Đ – Đ -S Câu 2.( 1 điểm)Đánh dấu x đúng mỗi ô Câu 3.(1điểm)Điền đúng mỗi từ sinh sản –sinh dục –nhị -sinh dục – nhụy Câu 4.(1 điểm) Nối đúng mỗi ý Câu 5.(2 điểm)Khoanh đúng mỗi ý C - C Câu 6.(1 điểm) Vẽ đúng mỗi ý: ruồi đẻ ra trứng – dòi( ấu trùng)- nhộng – ruồi Câu 7. (2 điểm) Con người sử dụng năng lượng mặt trời để chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện,… Ví dụ: Chiếu sáng và sưởi ấm ban ngày; phơi khô quần áo, thóc, ngô, sắn; làm pin chạy máy móc, làm bình nước nóng năng lượng mặt trời,… Câu 8.(1 điểm) Tùy vào cách viết của HS để cho điểm. Dề cao những bài sáng tạo, có mục đích bảo vệ môi trường.. Ma trận môn khoa học cuối năm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Vật chất và năng lượng; Số câu Sử dụng năng lượng Số điểm Thực vật và động vật.. Số câu Số điểm. Môi trường và tài Số câu nguyên thiên nhiên. Số điểm Tổng. Số câu Số điểm. Mức 1 TN. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. TL. Mức 4 TN. TL. Tổng TN. TL. 1. 1. 1. 2. 1. 1,0. 1,0. 2,0. 2,0. 2,0. 1. 1. 1. 2. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 2,0. 1,0. 1. 1. 1. 2. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 2,0. 1,0. 3. 1. 3. 1. 1. 6. 3. 3,0. 1,0. 3,0. 2,0. 1,0. 6,0. 4,0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×